Giáo án các môn Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2016-2017

Tiết 1 Toỏn

Tiết 137:LUYỆN TẬP

I. Mục tiờu:

- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số

-Biết so sánh các số.

-Biết làm tính với các số trong phạm vi 100.000(tính viết và tính nhẩm).

-BT cần làm:1, 2b, 3, 4( không yêu cầu viết số , chỉ yêu cầu trả lời ),5.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng viết nội dung BT1

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh

A. Ổn định

B. Bài cũ

GV viết 93865 .93845

 25871 .23871

=> 2HS lên bảng

+ Nờu quy tắc so sỏnh số cú 5 chữ số ? (1HS)

+ GV nhận xét

+ HS nhận xét

 C. Bài mới:

* Hoạt động 1: Thực hành

1. Bài 1: * Củng cố về điền số có 5chữ số

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604

 + 18400; 18500; 18600

 + 91000; 92000; 93000

- GV nhận xét - HS đọc bài nhận xét

2. Bài 2: Củng cố về điền dấu

(So sánh số)

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu làm bảng con 8357> 8257 300+2 < 3200="">

 36478 < 36488="" 6500="" +="" 200=""> 66231

- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 89429 > 89420 9000 +900 < 10000="">

3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000

 6000 + 3000 = 9000

 3000 x 2 = 6000

 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000

- GV nhận xét = 4200

4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu làm vào vở + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999

 + Số vé nhất có 5 chữ số. 10000

- GV nhận xét

5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu làm vào vở

- GV gọi HS đọc bài

- GV nhận xét

D. Củng cố - dặn dò

- Nêu lại ND bài ?

 

doc 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét 
5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét 
D. Củng cố - dặn dò
Nêu lại ND bài ?
I. Mục tiờu
	- Đọc và biết thứ tự cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú năm chữ số.
- Biết so sỏnh cỏc số.
- Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100000 (tớnh viết và tớnh nhẩm).
II.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Luyện tập:
*Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống.
- Muốn điền dấu đỳng ta làm ntn?
- Gọi 3 HS làm trờn bảng
- Nhận xột, cho điểm.
*Bài 2: Khoanh trũn vào số lớn nhất
- Làm thế nào để tỡm được số lớn nhất?
- Gọi 2 HS làm trờn bảng
- Giao phiếu HT
a) 67598; 67958; 76589; 76895.
b) 43207; 43720; 32470; 37402.
- Chấm bài, nhận xột.
*Bài 3: 
a)Xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ.
74152; 47215; 64521; 45512.
b)Xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
87561; 87516; 76851; 78615.
- Gọi 2 HS làm trờn bảng
- Chấm bài, nhận xột
3/Củng cố:
- Nờu cỏch so sỏnh số cú năm chữ số?
- Dặn dũ: ễn lại bài.
- Đọc đề
- So sỏnh cỏc số với nhau
- Lớp làm nhỏp
54321 > 54213
57987 > 57978
89647 < 89756
64215 < 65421
24789 < 42978
78901 < 100.000
- HS khỏc nhận xột.
- So sỏnh cỏc số với nhau
- Lớp làm phiếu HT
- HS nhận xột
a) Khoanh trũn vào số: 76895
b) Khoanh trũn vào số: 43720
- Làm vở
a)Xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ.
74152; 64521; 47215; 45512.
b)Xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
78615; 76851; 87516; 87561
- Ta đếm số cỏc chữ số, số nào nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. Nếu 2 số cú số chữ số bằng nhau thỡ:
- Ta SS từ hàng nghỡn. Số nào cú hàng nghỡn lớn hơn thỡ lớn hơn.- Nếu hai số cú hàng nghỡn bằng nhau thỡ ta SS đến hàng trăm. Số nào cú hàng trăm lớn hơn thỡ lớn hơn.- Nếu hai số cú hàng trăm bằng nhau thỡ ta SS đến hàng chục. Số nào cú hàng chục lớn hơn thỡ lớn hơn.- Nếu hai số cú hàng chục bằng nhau thỡ ta SS đến hàng đơn vị. Số nào cú hàng đơn vị lớn hơn thỡ lớn hơn.- Nếu hai số cú hàng nghỡn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thỡ hai số đú bằng nhau.
Tiết 2 Chớnh tả : nghe- viết
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiờu: Rốn kĩ năng viết chớnh tả:
- Nghe- viết đỳngbài chớnh tả. Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi
- Làm đỳng BT phõn biệt cỏc dấu thanh dễ viết sai do phỏt õm sai: dấu hỏi/ dấu ngó.
- Giỏo dục h/s cú ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị : Nội dung
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc: rổ, quả dõu, rễ cõy, giày dộp.
2. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: HD Nghe- viết 
- GV đọc đoạn viết lần 1.
?: Đoạn văn trờn cú mấy cõu?
 Trong đoạn cú những chữ nào viết hoa?
- GV đọc tiếng, từ khú: khoẻ, giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rốn,nờn
- GV sửa lỗi sai cho HS.
- GV đọc lần 2.
 GV quan sỏt, giỳp HS viết đỳng chớnh tả.
- GV đọc lần 3.
+ Chấm bài, nhận xột.
HĐ2: HD làm bài tập:
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 2a
- GV gọi học sinh lờn bảng làm.
- GV và HS nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
+ Nhận xột bài.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Đọc lại đoạn văn ở BT 2.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào vở nhỏp.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm bài và quan sỏt trong SGK.
- Cú 3 cõu.
- Chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu cõu, tờn nhõn vật: Ngựa Con.
+ 2HS viết bảng, lớp viết vào vở nhỏp.
- Viết bài vào vở.
- HS chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, đặt vở.
- Soỏt bài và chữa lỗi.
- HS đổi chộo vở soỏt lỗi.
+ Đọc yờu cầu BT, tự làm bài.
- 2HS lờn bảng làm bài.
Lời giải đỳng: niờn,lai,lụa,lỏng,lưng,nõu,..
- 1số HS đọc 2 đoạn văn đó điền đỳng.
Tiết 3 Tự nhiờn và xó hội
THÚ (TIẾP THEO)
I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết:
- Nờu được ớch lợi của thỳ đối với con người.
- Quan sỏt hỡnh vẽ hoặc vật thật và chỉ được cỏc bộ phận cơ thể của một số loài thỳ. Nờu được một số vớ dụ về thỳ nhà và thỳ rừng.
- Giỏo dục h/s cú ý thức bảo vệ động vật và chăm súc chỳng.
II. Chuẩn bị: tranh vẽ SGK
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của cụ
 Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Hóy nờu tờn 1 số con thỳ mà em biết? Nuụi thỳ nhà cú ớch lợi gỡ?
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Tỡm hiểu về loài thỳ:
+ Cỏch tiến hành:
B1. Làm việc theo nhúm:
- GV gợi ý cho cỏc nhúm thảo luận.
Kể tờn cỏc loài thỳ rừng mà bạn biết.
Nờu đặc điểm, cấu tạo ngoài của từng loài thỳ rừng được quan sỏt.
So sỏnh, tỡm ra những điểm giống, khỏc nhau giữa 1 số loài thỳ rừng và thỳ nhà.
B2. Làm việc cả lớp:
- gọi đại diện nhúm trỡnh bày 
+ GV kết luận: Nờu điểm giống, khỏc nhau giữa thỳ rừng và thỳ nhà.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Cỏch tiến hành:
B1. Làm việc theo nhúm:
?: Tại sao chỳng ta cần phải bảo vệ thỳ rừng.
B2. Làm việc cả lớp:
C. Củng cố, dặn dũ:
- T tổng kết nội dung bài 
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2H trả lời , lớp nhận xột 
- Từng bàn HS quan sỏt cỏc hỡnh T106,107 SGK và tranh, ảnh sưu tầm ..
- Thảo luận theo gợi ý của GV. HS mụ tả, chỉ vào từng hỡnh và núi tờn từng bộ phận cơ thể của loài đú.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, (mỗi nhúm giới thiệu về một loài). Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
+ Phõn biệt thỳ nhà và thỳ rừng.
- Tổ trưởng điều khiển cỏc bạn phõn loại tranh, ảnh sưu tầm theo cỏc tiờu chớ: Thỳ ăn thịt, thỳ ăn cỏ...
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Cỏc nhúm trưng bày bộ sưu tập và một người thuyết minh.
+ Liờn hệ thực tế về nạn săn, bắt thỳ rừng và nờu cỏch bảo vệ.
__________________________________
Thứ ba ngày 13 thỏng 03 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Đọc và biết thứ tự cỏc số trũn nghỡn , trũn trăm cú 5 chữ số.
- Biết so sỏnh cỏc số; 
- Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100 000 (Tớnh viết và tớnh nhẩm.)
II. Chuẩn bị: Bộ bỡa ghi số 0, 1, 2, ..., 9.
III. Cỏc hoạt động dạy- học :
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: 
2.Bài mới: GTB: 
: HD làm bài tập:.
Bài1: Số?
Củng cố về quy luật sắp xếp cỏc dóy số.
- GV gọi học sinh lờn bảng làm,lớp b/c
- GV nhận xột.
Bài2b: Củng cố về so sỏnh cỏc số cú 4, 5 chữ số.
- GV gọi học sinh lờn bảng làm.lớp làm nhỏp
- GV nhận xột. Củng cố cỏch so sỏnh 
Bài3: Tớnh nhẩm:
GV gọi học sinh lờn bảng làm.
- GV nhận xột, củng cố về cỏch tớnh nhẩm.
Bài4: Củng cố về tỡm cỏc số lớn, bộ nhất cú 5 chữ số.
- GV gọi HS lờn bảng làm, lớp b/c
Bài5: Đặt tớnh rồi tớnh:h/s làm vở,chấm
- GV củng cố cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
+ Nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại BT, nắm vững hơn cỏc dạng BT.
1HS lờn làm: 32400 > 684, 71624 > 71536
- HS nờu cỏch so sỏnh.
+ 1HS lờn làm bài, HS khỏc nờu kết quả, HS nờu quy luật của dóy số.
a.99600, 99601, 99602, 
b. 18200, 18300, 18400,. ...
c. 89 000, 90 000, 91 000, 92 000, 93 000.
+ 2HS lờn làm bài, lớp nhận xột. HS nờu cỏch so sỏnh.
 b. 3 000 + 2 6 621 
 8 700- 700 = 8 000
+ 2HS lờn làm bài, lớp nhận xột. HS nờu cỏch tớnh nhẩm
a. 9000- 3000 = 6000 b. 3000 x 2 = 6000
+ 2HS lờn làm bài, HS khỏc nờu bài của mỡnh, nhận xột.
a. Số lớn nhất cú năm chữ số là: 99 999
b. Số bộ nhất cú năm chữ số là: 10 000
+ 2HS lờn bảng làm bài, lớp nhận xột, nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh. Lớp nhận xột.
_________________________________
______________________________
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRề CHƠI:
"HOÀNG ANH- HOÀNG YẾN".
I- Mục tiờu:
- ễn bài thể dục với cờ. Yờu cầu thuộc bài và thực hiện được cỏc động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc.
- Chơi trũ chơi:"Hoàng Anh- Hoàng Yến”. Yờu cầu tham gia chơi được ở mức tương đối chủ động.
- Giỏo dục ý thức tổ chức kỷ luật.
II- Địa điểm, phương tiện: sõn trường sạch sẽ, cũi, mỗi em cú 2 cờ nhỏ, vạch kẻ sẵn.
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp.
- Phổ biến yờu cầu giờ học.
- Khởi động:
 B. Phần cơ bản.
*ễn bài thể dục với cờ.
- GV điều khiển cho lớp tập bài thể dục phỏt triển chung với cờ 2- 3 lần, mỗi động tỏc 3 x 8 nhịp.
- Cho 1 tổ thực hiện tốt lờn biểu diễn.
* Chơi trũ chơi: “Hoàng Anh- Hoàng Yến".
- GV nờu lại cỏch chơi, luật chơi.
+ Chỳ ý HS: phải chạy thẳng khụng được chạy chộo dễ xụ vào nhau gõy nguy hiểm.
C. Phần kết thỳc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xột, dặn dũ.
- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.
- Chạy quanh sõn.
- Khởi động cỏc khớp.
- Chơi trũ chơi "Bịt mắt bắt dờ"
- lớp ụn theo tổ do tổ trưởng điều khiển. GV bao quỏt lớp, sửa sai cho HS.
- Tổ được chọn lờn biểu diễn trước lớp. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ, tuyờn dương.
- Sau đú cho HS tham gia trũ chơi.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Đi lại hớt thở sõu.
- Tập cỏc động tỏc thả lỏng.
________________________________
____________________________________
Thứ tư ngày 14 thỏng 03 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.- Biết thứ tự cỏc số trong phạm vi 100 000
- Giải toỏn tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn cú lời văn.
- giỏo dục h/s cú ý thức làm bài.
II. Chuẩn bị :nội dung
IIi. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ: Yờu cầu HS nhắc lại cỏch so sỏnh cỏc số.
B. Bài mới: GTB: 
 HD làm bài tập:.
Bài 1: Viết 
- Cho h/s làm nhỏp
- GV củng cố cỏch viết số cú 4,5 chữ số.
Bài 2:Củng cố về tỡm x
- GV củng cố cỏch tỡm: thừa số, số bị trừ, số hạng, số bị chia.
- GV gọi học sinh lờn bảng làm.lớp làm b/c
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
Bài3: Giải toỏn.
Cho h/s làm vở,chấm bài
- 1 em chữa bài
- Gọi h/s nhận xột
- Củng cố về giải toỏn dạng rỳt về đơn vị.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về xem lại BT.
- HS nhắc lại cỏch so sỏnh cỏc số.
+ 1HS lờn làm, HS khỏc đọc bài làm .
a. 3897, 3898, 3899, 
b. 24686, 24687, 24688, 
c. 99995, 99996, 99997, 
+ 2HS lờn làm, HS khỏc đọc bài của mỡnh, nhận xột và HS nờu cỏch làm từng bài.
a. 5388 b. 6254 c. 1413 d. 4884.
-- HS đọc và nờu cỏch làm
- Liờn quan về rỳt về đơn vị.
B1. Tỡm giỏ trị 1 phần.
B2. Tỡm giỏ trị nhiều phần
+ 1HS lờn làm.
Bài giải
Một ngày đội đào được số m mương là:
315 : 3 = 105(m)
8 ngày đội đào được số m mương là:
105 x 8 = 840 (m) 
ĐS: 840 m
______________________________
TẬP ĐỌC
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiờu:
1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Phỏt õm đỳng: trải, ra sõn, khoẻ người; Biết ngắt nhịp ở cỏc dũng thư, đọc lưu loỏt từng khổ thơ.
2. Rốn kĩ năng đọc- hiểu: Quả cầu giấy
- Nội dung: Cỏc bạn HS chơi đỏ cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trũ chơi giỳp cỏc bạn tinh mắt, dẻo chõn, khoẻ người. Khuyờn HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để cú sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn. Học thuộc lũng bài thơ.
3. Giỏo dục h/s ý thức chawm tập thể dục thể thao.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: GTB: 
HĐ1: Luyện đọc:
- Giỏo viờn đọc mẫu 
+ Đọc từng dũng thơ:
 GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp:
 GV nhắc nhở HS cỏch ngắt, nghỉ giữa cỏc dũng thơ.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhúm:
+Gọi 1 số nhúm thi đọc trước lớp
+ Đọc đồng thanh:
HĐ2: Tỡm hiểu bài:
+Bài thơ tả HOạT ĐộNG gỡ của HS?
+HS chơi đỏ cầu vui và khộo lộo như thế nào?
+Giải thớch từ:quả cầu giấy
 Em hiểu "chơi vui học càng vui" là thế nào?
+GV nhận xột chốt
HĐ3: Học thuộc lũng bài thơ:
- GV hướng dẫn HS đọc từng khổ, cả bài thơ (xoỏ dần).
- GV và HS nhận xột, tuyờn dương HS đọc tốt.
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.về học bài
2HS nối tiếp nhau kể chuyện "Cuộc chạy ..
- HS lắng nghe.
- Mỗi HS đọc nối tiếp 2 dũng thơ.
- Đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
- Đọc theo nhúm đụi, gúp ý cỏch đọc cho nhau.
- Đọc đồng thanh cả bài thơ.
+ Đọc thầm bài thơ.
- Chơi đỏ cầu trong giờ ra chơi
+ 1HS đọc klhổ thơ 2,3, lớp đọc thầm.
- Trũ chơi vui mắt: quả cầu giấy màu 
- Cỏc bạn chơi rất khộo lộo: nhỡn rất tinh, 
+ Đọc thầm khổ thơ 4.
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mỏi, tăng thờm tỡnh đoàn kết, học tập .
- 1HS đọc lại bài thơ.
- HS đọc để thuộc lũng.
- HS thi học thuộc lũng từng khổ, cả bài thơ.
_______________________________
TẬP VIẾT
ễN CHỮ HOA T
I. Mục tiờu:
- Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dũng chữ Th), L (1 dũng)
- Viết đỳng tờn riờng Thăng Long (1dũng) và cõu ứng dụng Thể dục thường xuyờn bằng nghỡn viờn thuốc bổ (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giỏo dục h/s lũnh ham mờ mụn học.
II. Chuẩn bị:- Mẫu chữ viết hoa T (Th).- Vở viết, bỳt, phấn, bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS.
2. Dạy bài mới: GTB: 
HĐ1: Luyện viết bảng con.
- Cho HS quan sỏt mẫu chữ T (Th).
- GV viết mẫu, HD quy trỡnh viết chữ.
- Viết bảng:
- Nhận xột, sửa sai cho HS.
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Thăng Long: tờn cũ của thủ đụ Hà Nội...
?: Ta cần viết hoa con chữ nào?Vỡ sao?
- Cỏc chữ cú độ cao như thế nào?
- Cỏc chữ cỏch nhau như thế nào?
- Viết bảng:
- GV nhận xột, sửa sai.
- Giới thiệu cõu ứng dụng:
GV: Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ.
?: Cỏc con chữ cú độ cao như thế nào?
- GV hướng dẫn cỏch viết.
- Viết bảng:
- GV nhận xột sửa sai.
HĐ4: Luyện viết vào vở tập viết:
- GV nờu yờu cầu, HD cỏch trỡnh bày.
 GV quan sỏt, giỳp HS viết đỳng.
+ Chấm bài, nhận xột.
3.Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột tiết học.
- Về nhà luyện viết cho đẹp.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Tõn Trào.
- Nờu chữ hoa trong bài: T, L.
- Quan sỏt và nờu quy trỡnh viết chữ T(Th).
- 2HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con: Th.
+ Nờu từ : Thăng Long
- Ta cần viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vỡ đú là tờn riờng.
- Cỏc con chữ Th, g, L cao 1,5 li, cũn lại cao1 li;Cỏc con chữ cỏch nhau bằng 1 chữ o
+ 1HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con: Thăng Long.
+ Nờu cõu: Thể dục... thuốc bổ.
- Cỏc con chữ Th, g, y, b cao 2 li rưỡi, d cao 2 li, t cao 1,5 li, cũn lại cỏc con chữ cao 1 li.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Thể dục.
- Viết bài vào vở.
- HS viết.
- Lớp theo dừi rỳt kinh nghiệm.
- Về viết bài ở nhà.
____________________________________
Thứ năm ngày 15 thỏng 03 năm 2012
TOÁN
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HèNH
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Làm quen với khỏi niệm diện tớch và bước đầu cú biểu tượng về diện tớch qua hoạt động so sỏnh diện tớch cỏc hỡnh.
- Biết: Hỡnh này nằm trọn trong hỡnh kia thỡ DT hỡnh này bộ hơn DT hỡnh kia. Một hỡnh được tỏch thành 2 hỡnh thỡ DT hỡnh đú bằng tổng DT 2 hỡnh đó tỏch.
- Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học.
II. Chuẩn bị: Cỏc miếng bỡa, cỏc hỡnh ụ vuụng thớch hợp cú màu sắc khỏc nhau .
III. Cỏc hoạt động dạy- học 
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
Bài mới: giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ1: Tỡm hiểu biểu tượng về DT:
VD1: GV giới thiệu vớ dụ1.
VD2: GV giới thiệu vớ dụ 2.
 ?: Hai hỡnh cú số ụ vuụng như thế nào?
Vậy DT hai hỡnh này như thế nào?
VD3: Giới thiệu hỡnh P, M, N (trong SGK).
?: Em cú nhận xột gỡ về DT của cỏc hỡnh này? Vỡ sao?
HĐ2: Thực hành:
Bài1: cõu nào đỳng, cõu nào sai
- GV chỉ vào hỡnh và củng cố lại vỡ sao 
Bài2: 
?: Căn cứ vào đõu ta cú kết quả như vậy?
Bài3:
- Củng cố về so sỏnh hỡnh.
GV gọi học sinh lờn bảng làm.
- GV nhận xột, chốt lại lời gải đỳng.
+ Chấm bài, nhận xột.
Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- ễn để nắm vững hơn về DT hỡnh
- HS theo dừi GV giới thiệu.
- Nhắc lại diện tớch hỡnh chữ nhật bộ hơn diện tớch hỡnh trũn.
- HS đếm số ụ vuụng ở mỗi hỡnh.
- Hai hỡnh cú cựng số ụ vuụng.
- Bằng nhau.
- HS đếm số ụ vuụng ở hỡnh P(10 ụ vuụng), M (6 ụ vuụng), hỡnh N(4 ụ vuụng).
- DT hỡnh P bằng tổng DT hỡnh M và hỡnh N.
Hỡnh P (10 ụ vuụng), hỡnh M(6 ụ vuụng), hỡnh N( 4 ụ vuụng). 
10 ụ vuụng= 6 ụ vuụng+ 4 ụ vuụng.
+HS đọc, làm bài vào vở, sau đú chữa bài.
Cõu a) sai Cõu b) đỳng Cõu c) sai
+ HS nờu miệng và giải thớch vỡ sao cú sự "lớn hơn", "bộ hơn", "bằng".
- 2HS trả lời miệng, lớp nhận xột.
+ Hỡnh P:11 ụ; Q: 10 ụ.
+ Hỡnh P > hỡnh Q
- HS lờn bảng làm, lớp nhận xột.
+ Hai hỡnh bằng nhau.
_____________________________
CHÍNH TẢ- NHỚ VIẾT
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiờu: Rốn kĩ năng viết chớnh tả:
- Nhớ và viết đỳng bài chớnh tả. Trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ.
- Làm đỳng BT phõn biệt cỏc tiếng cú dấu thanh dễ viết sai: dấu hỏi / dấu ngó.
- Giỏo dục h/s cú ý thức viết bài cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng lớp viết nội dung bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: thiếu niờn, thắt lỏng, lạnh buốt, vẻ đẹp.
2. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: Nghe viết chớnh tả:
- GV đọc lần 1 ba khổ thơ cuối.
- Giỳp HS viết đỳng cỏc từ: khoẻ người, trải, dẻo chõn,
- GV đọc lần 2.
- Chấm bài, nhận xột.
HĐ2: Làm bài tập.
 Tỡm cỏc từ ngữ điền vào chỗ trống
- GVvà HS dưới lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng:
- Chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố- dặn dũ
- Nhận xột tiết học 
- Nhớ tờn mụn thể thao. Viết lại lỗi chớnh tả.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vở nhỏp
- 1HS đọc thuộc lũng bài thơ.
- 2HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.
- Lớp đọc đồng thanh 3 khổ thơ cuối.
- Lớp viết ra giấy nhỏp từ mỡnh hay sai.
+ Gấp SGK, viết bài vào vở.
- Soỏt bài.
- HS đổi chộo vở soỏt lỗi. 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập. HS tự làm bài vào vở BT.
- Mỗi HS 1 cõu.
- HS khỏc nhận xột.
a. búng nộm, leo nỳi, cầu lụng, 
b. búng rổ, nhảy cao, vừ thuật.
_____________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HOÁ- ễN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM Gè ?DẤU CHẤM HỎI,CHẤM THAN.
I. Mục tiờu:
- Xỏc định được cỏch nhõn hoỏ cõy cối, sự vật và bước đầu nắm được tỏc dụng của nhõn hoỏ. Tỡm được bộ phận cõu trả lời cõu hỏi Để làm gỡ ?
- Đặt đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ụ trống trong cõu.
- Giỏo dục h/s ý thức làm bài .
II. Chuẩn bị :nội dung: 
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: GTB: 
HĐ1:HD nhận biết về nhõn hoỏ 
- Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài 1.
- Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm đụi.
- Nhận xột.
HĐ2: ễ kiểu cõu Để làm gỡ? 
- Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài 2.
- Yờu cầu HS thảo luận theo bàn.
- Nhận xột.
HĐ3: ễn cỏch dựng dấu:
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu bài 3.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột, phõn tớch chốt lại lời giải đỳng.
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
2HS nờu chủ điểm đang học và cỏc bài tập đọc đó học.
- HS nờu yờu cầu bài 1.
- HS thảo luận theo nhúm đụi.
- Nờu kết quả thảo luận
bốo lục bỡnh xưng tụi, xe lu xưng tớ. Cỏch xưng hụ ấy làm cho ta cú cảm giỏc bốo lục bỡnh và xe lu là người bạn gần gũi đang núi chuyện cựng chỳng ta.
- HS nờu yờu cầu bài 1.
- Yờu cầu HS thảo luận theo bàn.
- 3HS lờn bảng gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi .Cỏc bộ phận cần gạch là:
a. để xem lại bộ múng.
b. để tưởng nhớ ụng.
c. để chọn con vật nhanh nhất.
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu bài 1.
- Yờu cầu HS làm bài.
- 1HS lờn bảng điền dấu, cỏc em khỏc nhận xột.
Phong ... về. 
- ... à 
- ... võng! ... bạn Long.
- Sao con ... bạn? ...
_______________________________
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRề CHƠI "NHẢY ễ TIẾP SỨC".
I- Mục tiờu:
- ễn bài thể dục phỏt triển chung (tập với cờ). Yờu cầu thuộc bài và thực hiện được cỏc động tỏc tương đối chớnh xỏc.
- Chơi trũ chơi "Nhảy ụ tiếp sức". Yờu cầu HS chơi ở mức tương đối chủ động.
- Giỏo dục ý thức tổ chức kỉ luật.
II- Địa điểm, phương tiện: sõn trường, cũi, cỏc ụ kẻ sẵn, mỗi em cú 2 cờ nhỏ.
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Phần mở đầu.
- Phổ biến yờu cầu giờ học
- Khởi động:
 B. Phần cơ bản.
- ễn bài thể dục phỏt triển chung với cờ.
+ Lưu ý: phải đảm bảo nhịp độ tập đỳng như khụng cú cờ.
- Chơi trũ chơi "Nhảy ụ tiếp sức"
- GV nờu lại cỏch chơi, luật chơi (đó học ở lớp 1),
+ Lưu ý: Khụng được xuất phỏt trước lệnh chơi, HS phải nhảy lần lượt cỏc ụ quy định, khụng bỏ cỏch ụ, khi chơi phải đảm bảo an toàn.
C. Phần kết thỳc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xột – dặn dũ.
- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.
- Chạy chậm quanh sõn.
- Khởi động cỏc khớp.
- Chơi trũ chơi "Kết bạn"
- Cỏn sự hụ cho lớp tập
2- 3 lần. GV theo dừi, uốn nắn. Sau đú ụn theo tổ do tổ trưởng điều khiển.
- Mỗi tổ lờn thực hiện 4- 5 động tỏc bất kỡ.
- Nhận xột.
- sau đú cho HS tham gia trũ chơi.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Đứng chậm thả lỏng, hớt thở sõu.
_______________________________
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nờu được cỏch sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khụng bị ụ nhiễm.
- Biết sử dụng tiết kiệm nước ở gia đỡnh, nhà trường, địa phương.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Cỏc tư liờu về sử dụng nước và tỡnh hỡnh ụ nhiễm nước ở cỏc địa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2,3.
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ:
Nờu một số việc làm thể hiện tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.
2. Bài mới:
HĐ1: Xem ảnh
+ Cỏch tiến hành:
HS: Nếu khụng cú nước thỡ cuộc sống sẽ như thế nào?
+ Kết luận: Nước là nhu cầu cần thiết của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phỏt triển tốt.
HĐ2: Thảo luận nhúm:
+ Cỏch tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhúm, phỏt phiếu học tập, nờu yờu cầu thảo luận.
a. Tắm rửa cho trõu bũ ở ngay cạnh giếng nước ăn.
b. Đổ rỏc ở bờ ao, bờ hồ......
+ GV kết luận: Nờu lại việc nờn làm, khụng nờn làm, vỡ sao và cỏch giải quyết từng trường hợp.
HĐ3: Thảo luận cặp:
+ Cỏch tiến hành:
- GV chia mỗi bàn một nhúm, phỏt phiếu, nờu yờu cầu thảo luận.
a. Nước sinh hoạt nơi em đang ở thiếu, thừa hay đủ dựng?......
- GV khen ngợi cỏc HS đó biết quan tõm đến việc sử dụng nước ở nơi mỡnh sống.
3 củng cố dặn dũ “về ụn bài
- 1số HS nờu, cỏc em khỏc nhận xột.
- Xem ảnh ở vở BT và ảnh sưu tầm. HS làm việc cỏ nhõn.
- Chọn 4 thứ cần thiết nhất, khụng thể thiếu và trỡnh bày lớ do lựa chọn.
+ Cuộc sống sẽ vụ cựng khú khăn nếu khụng cú nước để phục vụ cho sinh hoạt.
- Cỏc nhúm thảo luận, nhận xột việc làm trong mỗi trường hợp là đỳng hay sai? Tại sao? Nếu cú mặt ở đấy, em sẽ làm gỡ? Vỡ sao?
- Một số nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28 (1).doc