TUẦN 20
Buổi sáng: Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
BÀI 81 : ACH
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
Làm bài tập 4. - GV chia nhóm, nêu yêu cầu thảo luận. - Gọi các nhóm trình bày KL: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thấy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên làm như vậy. *HĐ 3: Hát, đọc những bài thơ có nội dung về chủ đề vâng lời thầy, cô giáo. - HD đọc phần ghi nhớ trong vở bài tập 3- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài - NX giờ học - HD về học bài, đọc trước bài học sau. - Học sinh trả lời. VD :Em xin thầy ạ ; Em cảm ơn thầy! - HS quan sát thảo luận tìm ra bạn biết ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo - Đại diện HS lên nói trước lớp - HS kể cá nhân - Học sinh nghe - Học sinh thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu bài tập. - HS đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nghe - Học sinh thi đua hát và đọc thơ theo chủ đề - Học sinh đọc 2 câu thơ CN - L Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan - Học sinh nghe ================================================== Buổi chiều hoạt động tập thể Xé dán cành hoa I. Mục tiêu - Qua quan sát những bức ảnh xé dán,HS biết thưởng thức những tác phẩm nghệ thuật tài hoa của các nghệ nhân. - HS biết xé dán một cành hoa đơn giản. II. Tài liệu và phương tiện - Hình ảnh một số bức tranh xé dán - Giấy màu, hồ dán, giây trắng khổ A4. III. Các bước tiến hành Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu - Cho HS quan sát những bức tranh xé dán + Chủ đề: Hoa(quan sát các bức ảnh số 28, 29 - HD tổ chức các HĐ giáo dục ngoài giờ lên lớp) + Chủ đề: Phong cảnh (quan sát bức tranh số 30,31- HD tổ chức các HĐ giáo dục ngoài giờ) 2. Xé dán cành hoa * GV hướng dẫn xé cánh hoa, nhị hoa: - HD chọn hoa, màu hoa - Xé mẫu một số cánh hoa loại: 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh dính lên bảng - Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm * GV hướng dẫn HS xé cành, lá 3. Dán cành hoa: - GV lưu ý hướng dẫn HS cách bôi hồ không quá ướt, dễ rách giấy - Khuyến khích HS tự do sáng tạo trong cách trình bày. GV xuống từng nhóm giúp đỡ HS 4. Nhận xét- đánh giá - GV chọn những bài làm đẹp, treo lên bảng cho HS quan sát - Nhận xét tinh thần làm việc của HS Khuyến khích HS trang trí tác phẩm đẹp hơn nữa để làm quà tặng người thân nhân dịp năm mới - Học sinh quan sát - Học sinh quan sát - HS ngồi theo nhóm,giúp nhau hoàn thành cánh hoa, nhị hoa - HS hoàn thành xé cành và lá. - HS hoàn thành tác phẩm của mình. các bạn trong nhóm giúp đỡ nhau. - HS bầu chọn tác phẩm nào mình thích nhất. ================================ Hướng dẫn tự học Tiếng việt Ôn tập: c, ch I.Mục tiêu : - Giúp HS luyện phát âm phân biệt phụ âm : l - n - HS đọc được các vần , từ chứa vần đã học tuần 18 ,19 - Luyện viết đúng từ có phụ âm l - n và đoạn thơ ứng dụng II. Chuẩn bị : - GV có bảng viết các vần , từ cần đọc . II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS luyện đọc : * HD đọc bài 81 – SGK Giáo viên nhận xét uốn nắn * HD luyện đọc một số vần và từ ứng dụng GV viết : oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc , ach lọ ruốc , cộc lốc, liếc mắt , cái lược , vách núi , xách nước , liền mạch ,lạch đạch , hách dịch , luồn lách , nách áo , ... * Luyện đọc câu phân biệt l/n Hôm qua còn lấm tấm Chen lẫn màu lá xanh Sáng nay bừng lửa thẫm Rừng rực cháy trên cành. Hướng dẫn HS luyện đọc từ in đậm ( phân biệt l /n) - Gọi HS đọc cả đoạn - GV nhận xét ị sửa sai nếu có . 2. Luyện viết vở : * GV đọc đoạn thơ ở trên 4. Nhận xét , dặn dò : - GV chấm vở . - Nhận xét chung - HD về đọc bài. - Học sinh mở sách đọc CN- N - L HS theo dõi ị nhẩm - Đọc vần , từ : cá nhân - đồng thanh kết hợp phân tích tiếng theo yêu cầu - Học sinh đọc thâ - HS đọc: lấm tấm , lá xanh , Sáng nay , lửa thẫm - Học sinh đọc bài CN - L - HS nghe đọc - viết bài vào vở . ================================= Hướng dẫn tự học Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Luyện tập làm tínhcộng dạng 14+3 - Biết nhìn tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính tương ứng . II- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Phân tích cấu tạo số 15, 16, 17, 18, 19, 20 - GV nhận xét, cho điểm 2- Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 1: Tính 12 11 15 18 10 14 + + + + + + 6 6 3 1 7 4 - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS chữa bài Giáo viên nhận xét chữa bài * Bài 2: Tính 18 + 1 = 14 + 1 + 3 = 16 + 2 = 12 + 1 + 5 = 13 + 6 = 10 + 4 + 4 = - Gọi HS chữa bài * Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm 15 + 3 ... 1 6 11 + 3 ... 12 + 2 18 + 1 ... 17 18 + 0 ... 18 - 0 16 + 3 ... 18 10 + 5 ... 12 + 5 + Khi so sánh số trước hết con phải làm gì ? - HD làm bài vào vở và chữa bài - GV nhận xét chữa bài trên bảng . * Bài 4: - HD nhìn tóm tắt đặt đề toán và viết phép Có : 13 bi xanh Thêm : 6 bi đỏ Có tất cả : .bi ? 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét , tuyên dương - Dặn về nhà ôn lại dạng toán trên . - Mỗi HS phân tích một số * 1 HS nêu lại yêu cầu bài . - HS làm vào vở , - 3 HS chữa * 1 HS nêu lại yêu cầu bài - HS làm bài - 2 HS chữa - Đổi chéo kiểm tra đối chiếu bài làm - HS chữa bài – nêu miệng cách nhẩm * HS nêu lại yêu cầu bài - Nhẩm ở vế có phép tính rồi so sánh . - HS làm bài - 2 HS chữa bài * 1 HS đọc yêu cầu - HS nhìn tóm tắt đặt đề toán và viết phép tính tương. 13 + 6 = 19 ============================================================== Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 82 : ich - êch A. Mục tiêu - Học sinh đọc được : ich - êch , tờ lịch , con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ich - êch , tờ lịch , con ếch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. B. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói - Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm Tiết 1 II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần ich * Nhận diện vần- GVghi bảng ich - Nêu cấu tạo vần mới ? - Ghép vần ich ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá - Ghép tiếng lịch ? GV ghi bảng tiếng lịch - Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: tờ lịch - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) êch (Qui trình dạy tương tự như vần ich) - So sánh hai vần ich - êch - Đọc xuôi, ngược bài khoá 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ : vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ. - Đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn HS luyện viết. ich - êch , tờ lịch , con ếch - GV nhận xét. * Học mấy vần, là vần gì? Tiết 2 III/ Luyện tập 1- Luyện đọc: - 2 , 3 Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc CN - ĐT - Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước ch đứng sau. -> HS ghép vần ich - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới : lịch - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh QS tranh và trả lời:Tờ lịch - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT *Giống: đều có chữ ch sau. Khác: i # ê trước. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học 2 vần. Vần ich - êch * HD đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: Tôi là chim chích ........................... - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng dòng, câu. - Đọc cả đoạn ứng dụng - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài theo mẫu vào vở - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ gì? - Lớp ta đã ai đã được đi du lịch? - Khi đi du lịch các em thường mang những gì? - Em có thích đi du lịch không? - Hãy kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? 4- Đọc SGK - GV hướng dẫn đọc SGK - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - 2 Học sinh đọc lại bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Chúng em đi du lịch - Học sinh quan sát trả lời. - Học sinh trả lời - Học sinh kể trước lớp - Học sinh đọc CN - N - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - Thi tìm tiếng mang vần ich - êch - GV nhận xét giờ học HD về học bài, làm bài tập. - ọc sinh tìm nêu miệng ======================================= Toán Tiết 78 : Luyện tập A- Mục tiêu: - Học sinh thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3. - Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 4), Bài 2( cột 1, 2, 4), Bài 3( cột 1, 3) B- Đồ dùng dạy - học: - GV phiếu học tập phục vụ trò chơi. - HS sách HS vở BT. C- Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 + 2 10 + 3 14 + 4 - GV nhận xét chữa bài và cho điểm. - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. - Cả lớp làm vào bảng con II- Luyện tập Bài 1: Bài yêu cầu gì? - Nêu lại cách đặt tính, cách tính - Giáo viên lưu ý cách đặt tính - HD làm cột 1, 2, 4 - Giáo viên nhận xét chữa bài *Đặt tính rồi tính - HS nêu lại - Lớp làm bảng con mỗi tổ làm một cột 3 HS lên bảng làm Bài 2:Tính nhẩm * HS đọc yêu cầu HD: - Để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu? - Dựa vào bảng cộng trong p vi 10 - GV viết bảng 15 + 1 = ? ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - Cho HS làm bài vào vở cột 1, 2, 4 - GV nhận xét chữa bài - HS đứng tại chỗ nói lại cách nhẩm. 5 + 1 = 6 10 + 6 =16 Vậy 15 + 1 = 16 - HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HD cách nhẩm từ trái sang phải Chẳng hạn: 10 + 1 + 3 =? Nhẩm 10 + 1 = 11 11 + 3=14 ->Viết 14 - Yêu cầu làm bài vào vở- cột 1, 3 - Hướng dẫn chữa bài Giáo viên nhận xét *HS nêu yêu cầu Tính - HS làm bài - HS nêu kết quả và cách tính III- Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HD về ôn bài và làm bài tập ====================================== Tự nhiên và xã hội Tiết 20: An toàn trên đường đi học I. Mục tiêu: - Học sinh xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tây phải hoặc đi trên vỉa hè *Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số tấm bìa tròn màu xanh , đỏ để chơi trò chơi. - Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ - Nêu một vài cảnh vật xung quanh nơi em sống? - GN nhận xét 2- Bài mới * HĐ1: Thảo luận. - HD thảo luận nhóm theo nội dung tranh SGK? - Nếu làm như các bạn trong tranh thì điều gì sẽ xảy ra? - Đã bao giờ em có hành động đó chưa? - Em khuyên các bạn đó như thế nào? KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông. * HĐ2: Quan sát tranh Gợi ý thảo luận lớp: - So sánh con đường ở tranh 1 và 2? - Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào? - Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào? - Khi đi bộ em cần đi như thế nào? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. KL: Khi đi bộ trên đường, cần đi sát mép đường phía bên phải của mình. * HĐ3: Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” - GV kẻ một ngã tư ở lớp và cho học sinh sắm vai thực hiện theo đèn hiệu. 4- Củng cố, dặn dò - Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học- HDVN học bài - Học sinh trả lời. Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Học sinh trả lời - Học sinh trả lời -Không chạy lao ra ngoài đường, không được bám, thò tay ra bên ngoài ô tô, - Quan sát tranh - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi- HS khác nhận xét bạn. - Học sinh đóng vai đèn hiệu, người đi bộ rồi thực hiện đi lại theo đường hiệu An toàn trên đường đi học ========================================= Thứ tư ngày 18 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 83: Ôn tập a. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu và kể được một truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. b. Đồ dùng dạy học - Bảng ôn tập, tranh minh hoạ c. Các hoạt động Dạy học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC: - 2 học sinh đọc - Cả lớp viết bảng con -Yêu cầu HS đọc bài 82 trong SGK - Viết: tờ lịch, con ếch G V nhận xét- Cho điểm II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập - HD quan sát : Tranh bác sĩ đang khám bệnh Tranh quyển sách - HS quan sát tranh-> vần ac ->vần ach Phân tích vần CN - N *Ghép vần: - Kẻ bảng ôn tập như SGK – 168 - HD đọc xcacs âm ở bảng theo cột dọc, hàng ngang - Hướng dẫn HS ghép vần - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS - HD luyện đọc các vần vừa ghép được - Trong các vần, vần nào chứa âm đôi - Học sinh đọc CN - L - Mỗi HS ghép 1 vần nối tiếp - Đọc cá nhân, N – L - Vần iêc, uôc, ươc *Từ ứng dụng: - GV ghi từ : Thác nước chúc mừng ích lợi - Tìm tiếng có vần theo yêu cầu - GV giải thích 3 từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc phát hiện tiếng theo yêu cầu của GV - HS đọc lại : CN - ĐT *Viết bảng con: - HD HS viết từ: Thác nước, ích lợi, chúc mừng - Giáo viên nhận xét sửa sai Tiết 2 III. Luyện tập: 1.Luyện đọc: -HS viết bảng con *Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn tập và từ ứng dụng ở tiết 1 2. Luyện đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu câu ứng dụng Đi đến nơi nào Lời chào đi trước ........................... - Nêu các tiếng có vần kết thúc bằng âm c - Hướng dẫn học sinh đọc từng dòng thơ, đoạn thơ ứng dụng 3. Luyện viết: - HD viết bài vào vở - GV quan sát , uốn nắn - Chấm một số bài- Nhận xét - HS đọc cá nhân- N - ĐT - HS quan sát tranh ứng dụng - HS đọc thầm - HS phát hiện nêu: trước, bước, lạc - Mỗi HS đọc 1 dòng HS đọc nối tiếp dòng đến hết đoạn - Học sinh quan sát và viết bài trong vở tập viết theo mẫu 4. Kể chuyện: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng - HS quan sát tranh và đọc tên truyện - HS theo dõi - HS quan sát tranh và kể Mỗi HS kể nội dung 1 bức tranh HS kể toàn bộ 4 bức tranh theo nhóm nối tiếp nhau -2 HS nhắc lại ý nghĩa - GV kể câu chuyện : 2 lần (Lần 2 kết hợp tranh minh họa) - HD kể chuyện theo tranh - HD HS rút ra ý nghĩa câu chuyện “Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ” IV. Củng cố- Dặn dò -Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK - nhận xét giờ học - HD về học bài, chuẩn bị bài 84 -Học sinh đọc cá nhân ================================ Toán Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 A- Mục tiêu: - Học sinh biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 - Bài tập cần làm: Bài 1(a), bài 2(cột 1, 3), bài 3(phần 1) B- Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng gài, que tính, bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS que tính. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính nhẩm. 15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 = - 3 HS lên bảng - Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con. 13 + 5 11 + 6 15 + 4 - GV nhận xét cho điểm. II- Dạy học bài mới 1. G/ thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 a. Thực hành trên que tính - Lấy 17 QT( 1bó chục QT và 7 QT rời) Tách thành 2 : bên trái 1chục, bên phải 7 que rời - Mỗi tổ làm một phép tính . - HS thực hành theo hướng dẫn - HD tách ra 3 que tính ở phần que tính - Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? - Vì sao em biết? - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. - Còn 14 que tính . - Số que tính còn lại trên bàn gồm ->GT phép tính trừ: 17 - 3 ( viết bảng). b- HD cách đặt tính và thực hiện phép tính. 1 chục và 4 que tính rời + Hướng dẫn đặt tính: Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. - Đầu tiên ta viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. -Viết dấu trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - HS nhắc lại cách đặt tính. + Cách tính: Bắt đầu tính từ hàng đơn vị 17 + 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 3 + hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 - 3 = 14. 3- Luyện tập: Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài - HS nhắc lại cách tính. * Học sinh nêu yêu cầu - HS làm bài – lên bảng chữa bài - Giáo viên nhận xét chữa bài 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Bài 2: Bài yêu cầu gì? - HD tính và ghi kết quả hàng ngang. - Giáo viên nhận xét chữa bài - Em có nhận xét gì về phép tính 14 - 0? Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Muốn điền đúng số thích hợp vào ô trống phải làm gì? - Gọi HS lên bảng chữa bài. - GV, HS nhận xét và chữa bài. * Tính - HS làm bài. 3 HS lên bảng 12 - 1 = 11 14 - 1 = 13 17 - 5 = 12 19 - 8 = 11 14 - 0 = 14 18 - 0 = 18 - 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. *Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu cách làm - Làm bài phần 1 - Học sinh chữa bài 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 4- Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Phép trừ dạng 17 - 3 - Nhận xét chung giờ học. - HD Chuẩn bị trước bài luyện tập ============================================================== Thứ năm ngày 19 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 84 : op - ap A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói 2- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.. C.Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần op *Nhận diện vần- GVghi bảng op - Nêu cấu tạo vần mới? - Ghép vần op - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. - Ghép tiếng họp - GV ghi bảng từ họp - Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. -Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: họp nhóm - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) ap(Qui trình dạy tương tự như vần op) - So sánh hai vần op - ap - Đọc xuôi, ngược bài khoá 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn HS luyện viết. op ,ap , họp nhóm , múa sạp - GV nhận xét. * Học mấy vần, là vần gì? Tiết 2 III/ Luyện tập 1- Luyện đọc: - Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc CN – N - ĐT Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước p đứng sau. -> HS ghép vần op - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới : họp - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT *Giống: đều có chữ p sau. Khác o # a trước. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học 2 vần. Vần op – ap * HD đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng dòng, câu. - Đọc cả đoạn ứng dụng - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói - Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu qua về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Chóp núi là phần nào của quả núi? - Phần nào của cây được gọi là ngọn cây? - Em đã được thấy tháp chuông bao giờ chưa? ở đâu? 4- Đọc SGK - GV HD đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - ĐT - 2 Học sinh đọc lai bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Chóp núi ,ngọn cây , tháp chuông - Học sinh QS tranh - TL - Học sinh trả lời - HS lên bảng chỉ: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông trên tranh -Lớp nhận xét - Học sinh trả lời - Học sinh đọc CN - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về học bài, làm bài tập. Toán Tiết 80: Luyện tập A- Mục tiêu: - Học sinh thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong pham vi 20 - Biết trừ nhẩm dạng 17- 3 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 2, 3, 4), Bài 3( dòng 1) B- Đồ dùng dạy -học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- các hoạt động Dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra BC: - Đặt tính rồi tính: 14 - 3 18 - 6 GV nhận xét II. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài? - Khi đặt tính cần lưu ý gì? - Cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa bài - 2 HS lên bảng làm * Đặt tính rồi tính - Viết các số và kết quả thẳng cột... - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 14 16 17 17 19 19 3 5 5 2 2 7 11 11 12 15 17 12 - Một số HS nêu lại cách tính. Bài 2: Tính nhẩm * HS đọc yêu cầu của bài Hướng dẫn : - GV ghi bảng 15 - 4 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: - Có thể nhẩm ngay 15 - 4 = 11. - Có thể nhẩm theo 2 bước.... - HS làm bài cột 2, 3, 4- đổi bài KT kết quả - Hướng dẫn chữa bài - HS nêu miệng kết quả. 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 3 = 12 19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 2 = 13 - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Tính * HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn củng cố về cách tính nhẩm Các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 - 1 = ? - HS làm bài theo hướng dẫn( dòng 1) Nhẩm 12 + 3 = 15 15 - 1 = 14 -> viết16 - Gọi HS chưac bài - GV chữa bài. - 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. HD về nhà làm bài vào vở BT ============================================================== T
Tài liệu đính kèm: