Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 năm học 2012

Tuần 19

Thứ hai , ngày 9 tháng 1năm 2012

HỌC VẦN

 BÀI : ăc - âc

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ : Ruộng bậc thang.

- HS: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài 76

 1 hs đọc toàn bài

 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2012
THỂ DỤC 
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
 I. MỤC TIÊU :
- Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi đã có sự chủ động.
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 II. \ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN 
 - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện 
 - Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi. 
 III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
- Vỗ tay hát 
 2. Phần cơ bản (24 phút)
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Tập phối hợp 2 động tác.
- Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
 3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố 
- Nhận xét 
- Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân. 
G hô nhịp khởi động cùng HS.
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
G nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng 
G kết hợp sửa sai cho HS 
Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, Gđi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
Giáo viên hô nhịp.
HS thực hiện từng nhịp của động tác.
G giúp đỡ sửa sai. 
G hô nhịp liền mạch 2 động tác HS thực hiện G giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khó.
G nêu tên trò chơi nhắc lại tóm tắt cách chơi.
Cho vài H lên chơi mẫu G nhận xét đánh giá.
Cho lớp chơi chính thức. 
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
HS ,G. củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học 
 G ra bài tập về nhà 
 HS về ôn 2 động tác vừa học 
HỌC VẦN
BÀI : UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : Bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài 77
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-Ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ 
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần ưc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoảng cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nhận diện vần: uc
- HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c.
- Đánh vần: uc ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: uc
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng
- HS phân tích tiếng trục
- Đánh vần: tiếng trục ( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: trục
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn từ 
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: uc - ưc
*Giống nhau âm c ở cuối vần
*Khác nhau âm u/ư đầu vần
- HS đánh vần: ưc
- HS ghép vần: ưc
- HS đọc trơn vần: uc
- HS đánh vần tiếng: lực
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: uc , ưc, cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Con gì mào đỏ......Gọi người thức dậy”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu người và vật trong bức tranh.
-Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới 
Xem bài 79 Vần:ôc – uôc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Tranh vẽ cảnh con gà đang gáy gọi mọi người thức dậy.
- Cảnh nông thôn buổi sáng rất nhộn nhịp.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
TOÁN
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I. MỤC TIÊU: 
 HS nhận biết được:
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. 
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- HS biết đọc và viết các số đó.
- HS làm các bài tập: 1,2,3 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các 5 que tính rời
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 13 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 3 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 14, 15 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13.
3. Thực hành :
* Bài 1 : Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu làm bảng và đọc 
* Bài 2 : Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 : HS/Khá,Giỏi
 Điền số dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
4. Củng cố, dặn dò :
- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 
- 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
- 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 13 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- Số 13 có 1 chục và 3 đơn vị. 
- 14 : Đọc mười bốn
- 15 : Đọc mười lăm
- HS viết và đọc: 13,14,15.
- Câu a : Viết các số theo cách đọc.
 10,11,12,13,14,15.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
 10,11,12,13,14,15. 
 15,14,13,12, 11,10
- HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
- Hs trả lời
* Trò chơi: Chọn đúng số theo yêu cầu.( 13,14,15)
-------------------------------------------
Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
BÀI : ÔC - UÔC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài 78
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: cần trục, lực sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ôc, uôc
* Dạy vần : ôc
-GV ghi bảng vần: ôc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ôc
a/Nhận diện vần:
- GV : Vần ôc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ôc
- GV đánh vần mẫu: ô - c - ôc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ôc
c/HD đánh vần: tiếng mộc
- GV : có vần ôc muốn được tiếng mộc ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng mộc 
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng : mộc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : uôc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: ôc - uôc
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Con ốc đôi guốc
Gốc cây thuộc bài
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ôc, uôc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- HS phát âm vần: ôc ( ĐT)
- HS nhận diện vần: ôc
- HS nêu vần ôc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ô và âm c.
- Đánh vần: ôc (nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép vần: ôc
- Đọc trơn vần: (Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Nêu: Có vần ôc muốn được tiếng mộc ta thêm âm m và dấu nặng
-1 hsêu: Tiếng mộc có âm m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
- HS đánh vần: (cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: mộc
- HS đọc trơn: mộc
- HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: uôc 
- HS so sánh vần: uôc/ôc 
- HS đánh vần: uôc
- HS ghép vần: uôc
- HS đọc trơn vần: uôc
- HS đánh vần tiếng: đuốc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Mái nhà...........giàn gấc đỏ”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?Em thấy thái độ của bạn thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
-Kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
-Dặn HS ôn bài
-Tìm thêm từ mới có vần vừa học.
-Xem bài 80Vần: iêc - ươc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
TOÁN
Bài :MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I. MỤC TIÊU:
 + HS nhận biết được
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. 
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số
- Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III.: HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Xếp hàng.
GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 16 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. 
- Hs nêu cách viết số 16
- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.
- Hs làm bảng con
- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
- HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)
- HS tham gia trò chơi.
Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu : 
 Giúp HS biết :
- Nêu được một số nét về cảnh quang thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
*Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
 KNS : Phát triển kĩ năng hợp tác trong công việc .
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ
- Cuộc sống xung quanh em như thế nào ?
- Mọi người trong nhà em thường làm những việc gì ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh (TT)
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- GV yêu cầu hs quan sát hình SGK/ 38, 39 và trả lời các câu hỏi sau :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ?
+ Theo em, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất ? Vì sao em thích cảnh đó ?
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
- GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :
+ Các em đang sống ở đâu ?
+ Cảnh vật xung quanh nơi em sống như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
c. Hoạt động 3: Vẽ tranh
- GV yêu cầu HS vẽ bảng con cảnh xung quanh nơi em ở.
- Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương bài vẽ tốt.
- Liên hệ giáo dục hs lòng yêu quê hương, đất nước.
d.Củng cố, dặn dò
- Cuộc sống xung quanh nơi em ở như thế nào ?
- Em làm gì để góp phần làm sạch đẹp xung quanh nơi mình sống ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: An toàn trên đường đi học.
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi GV nêu.
- Hs nghe GV chia nhóm và thảo luận.
- Các nhóm lần lượt lên bảng trình bày.
- Hs vẽ vào bảng con.
- Hs trưng bày bài vẽ của mình. Cả lớp quan sát , nhận xét.
- Hs liện hệ.
- Hs trả lời.
---------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
Bài 80 : iêc – ươc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị :Tranh vẽ , bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài 79
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: iêc - ươc
* Dạy vần: iêc 
-GV ghi bảng vần: iêc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần iêc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần iêc
- GV đánh vần mẫu: iê - cờ - iêc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: iêc
c/HD đánh vần: tiếng xiếc
- GV: có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta làm thế nào?
- GV : Phân tích tiếng xiếc 
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiếc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ khoá :
 Xem xiếc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : ươc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:ươc
- Yêu cầu so sánh vần: iêc, ươc
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Cá diếc cái lược
Công việc thước kẻ
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
-HD khoảng cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần.
- Đánh vần: Nối tiếp cá nhân - đồng thanh
- HS chọn ghép vần: iêc
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS : Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc
- 1HS : Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ khoá 
- HS phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: iêc, ươc
*Giống nhau ở âm cuối: âm c
*Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ
- HS đánh vần: ươc
- HS ghép vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đánh vần tiếng: rước
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
- GV :Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “ Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- Em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhóm.
- Hs trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc...
- Nghe dặn dò.
TOÁN
HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
-Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- HS vẽ thêm 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
+ Số 2

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(10).doc