MễN: HỌC VẦN
BÀI : ăc - âc
A/MỤC TIấU:
- HS đọc được : ăc - õc, mắc ỏo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc
- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề ruộng bậc thang.
- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
2 hs viết từ: con cúc, bỏc sĩ
ơ ứng dụng. - HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? - KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo. B/CHUẢN BỊ: - GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ - HS : bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77 1 hs đọc toàn bài 2 hs viết từ: mắc ỏo, quả gấc 2/Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uc - ưc * Dạy vần : uc -Ghi bảng vần: uc - Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: uc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy õm? b/HD đỏnh vần: Vần - GV đỏnh vần mẫu: u - c - uc - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn vần: c/HD đỏnh vần: Tiếng - GV hỏi: cú vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng trục cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ? - GV đỏnh vần mẫu: - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần - GV đọc vần, HD phỏt õm vần: ưc - Yờu cầu so sỏnh vần: uc - ưc - Dạy cỏc bước tương tự vần uc - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: - Yờu cầu hs đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần: uc - ưc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cỏch viết. - GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ? - GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yờu cầu HS đọc toàn bài. * HD trũ chơi củng cố: - GV nờu tờn trũ chơi, HD cỏch thực hiện - Tuyờn dương, khen ngợi. - Phỏt õm vần: uc ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS nhận diện vần: uc - HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 õm, õm u và õm c. - Đỏnh vần: uc ( Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh) - Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh) - HS nờu: Cú vần uc, muốn được tiếng trục ta thờm tr và dấu nặng - HS nờu: Tiếng trục cú õm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới õm ă. - Đỏnh vần: tiếng trục ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc trơn: - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - Phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS so sỏnh vần: uc - ưc - HS đọc 2 vần - HS đỏnh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nờu cỏch viết vần - HS nờu cỏch viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ - HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự. - HS tham gia trũ chơi. ------------------------@&?----------------------- MễN: TOÁN BÀI : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. MỤC TIấU: - Nhận biết được cấu tạo cỏc số mười một, mười hai - Biết đọc, viết cỏc số đú; bước đầu nhận biết số cú hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. - KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực . II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bộ số thực hành. - Bú chục que tớnh và 1 que tớnh rời. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị cũn gọi là gỡ ? - 1 HS lờn bảng hoàn thành tia số : 0 10 - Nhận xột, tuyờn dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 11 : - GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 1 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 1 que tớnh là mấy que tớnh ? - GV ghi bảng : 11(Đọc mười một) - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cỏch viết : Số 11 cú 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2. Giới thiệu số 12 : - GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 2 que tớnh ở tay trỏi - Mười que tớnh và 2 que tớnh là mấy que tớnh ? - GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cỏch viết : Số 12 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bờn trỏi và 2 ở bờn phải. 3. Thực hành: * Bài 1 : GV yờu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 2 : Vẽ thờm chấm trũn - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 3 : Tụ màu vào 11 hỡnh tam giỏc và 12 hỡnh vuụng. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 4 : +Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ : - 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm. - HS chuẩn bị 1 bú cú 10 que và 5 que rời - 1 HS trả lời và viết bảng. - 1 HS lờn bảng. - ... 11 que tớnh. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 1 que tớnh là 11 que tớnh. - cỏ nhõn - đồng thanh. - ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 cú 2 chữ số 1 viết liền nhau. ... 12 que tớnh. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 2 que tớnh là 12 que tớnh. - cỏ nhõn - đồng thanh. - ... 1 chục và 2 đơn vị. - HS đọc : Điền số thớch hợp vào ụ trống. - HS đếm số ngụi sao trong mỗi hỡnh rồi điền số đú vào ụ trống. - HS vẽ thờm 1 chấm trũn vào ụ cú ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm trũn vào ụ cú ghi 2 đơn vị. - HS đếm, làm dấu cỏc hỡnh cần tụ trước rồi mới tụ màu. - 1 HS lờn bảng, cả lớp điền số vào tia số - HS trả lời. ------------------------@&?----------------------- Ngày soạn: 25/12 /2011 Ngày dạy:Thứ ba, ngày 27 thỏng 12 năm 2011 Nghỉ ------------------------@&?----------------------- Ngày soạn: 26/12 /2011 Ngày dạy:Thứ tư, ngày 28 thỏng 12 năm 2011 MễN: HỌC VẦN BÀI : uc, ưc A/MỤC TIấU: - HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? - KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực . B/CHUẢN BỊ: - GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ - HS : bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 2 hs đọc SGK phần 1, phần 2 bài vần uc, ưc. 2/Bài mới: TIẾT 2 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 - GV:Nờu yờu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cỏch cầm sỏch. +Yờu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiệu cõu ứng dụng: - HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu: -“ Con gỡ mào đỏ......Gọi người thức dậy” - Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học - Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yờu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết. d/ Luyện núi: - GV HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện núi: - GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu. - Tranh vẽ gỡ? -Giới thiệu người và vật trong bức tranh. - Mọi người trong bức tranh đang làm gỡ? -Con gỡ đó bỏo hiệu cho mọi người thức dậy? Bức tranh vẽ cảnh nụng thụn hay thành phố? * GV núi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gỡ? - HD trũ chơi củng cố: - Tuyờn dương khen ngợi 5/ Dặn dũ: Dặn HS ụn bài Làm bài ở vở BT. Tự tỡm thờm từ mới Xem bài 79 Vần:ục – uục - HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc SGk ( Cỏ nhõn, tiếp sức) - HS viết bài vào vở - HS quan sỏt tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện núi - HS thảo luận nhúm đụi - Luyện núi trong nhúm. - HS trỡnh bày cõu luyện núi - Tranh vẽ cảnh con gà đang gỏy gọi mọi người thức dậy. - Cảnh nụng thụn buổi sỏng rất nhộn nhịp. * HS yếu lặp lại cõu luyện núi. - HS nghe núi mẫu. - HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS tham gia trũ chơi. - HS nghe dặn dũ. ------------------------@&?----------------------- MễN: HỌC VẦN BÀI : ục - uục A/MỤC TIấU: - HS đọc được: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Tiờm chủng , uống thuốc - KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /78 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: cần trục, lực sĩ TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ục, uục * Dạy vần : ục -GV ghi bảng vần: ục - Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: ục a/Nhận diện vần: - GV : Vần ục được cấu tạo bởi mấy õm? b/HD đỏnh vần: Vần ục - GV đỏnh vần mẫu: ụ - c - ục - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn vần: ục c/HD đỏnh vần: tiếng mộc - GV : cú vần ục muốn được tiếng mộc ta làm thế nào? - GV : tiếng mộc cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ? - GV đỏnh vần mẫu: - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : uục - GV đọc vần, HD phỏt õm vần: - Yờu cầu so sỏnh vần: ục - uục - Dạy cỏc bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Con ốc đụi guốc Gốc cõy thuộc bài - Yờu cầu HS đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần: - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cỏch viết. - GV hỏi: Vần ục, uục được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ? - GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yờu cầu HS đọc toàn bài. * HD trũ chơi củng cố: - GV nờu tờn trũ chơi: đố bạn? - HD cỏch thực hiện - Tuyờn dương, khen ngợi. - HS phỏt õm vần: ục , ĐT) - HS nhận diện vần: ục - HS nờu vần ục được cấu tạo bởi 2 õm, õm ụ và õm c. - Đỏnh vần: ục (NTCN,ĐT) - Đọc trơn vần: (NTCN,ĐT) - Nờu: Cú vần ục muốn được tiếng mộc ta thờm õm m và dấu nặng - Nờu: Tiếng mộc cú õm m đứng trước vần ục đứng sau, dấu nặng dưới õm ụ - HS đỏnh vần: (cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc trơn: mộc - HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phỏt õm vần: uục - HS so sỏnh vần: uục/ục - HS đọc 2 vần - HS đỏnh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nờu cỏch viết vần - HS nờu cỏch viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự. - HS tham gia trũ chơi: Đố bạn? - HS chọn băng từ đọc đỳng cỏc từ cú vần ục, uục. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gỡ?tiếng gỡ? Từ gỡ? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nờu yờu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiờu cõu ứng dụng: - HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu: -“ Mỏi nhà...........giàn gấc đỏ” - Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học - Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết. d/ Luyện núi: - GV HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện núi: Tiờm chủng, uống thuốc - GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu. -Tranh vẽ gỡ? - Bạn trai trong tranh đang làm gỡ?Em thấy thỏi độ của bạn thế nào? - Khi nào chỳng ta phải uống thuốc? -Kể cho bạn nghe mỡnh đó tiờm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? * GV núi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gỡ? - HD trũ chơi củng cố: - Tuyờn dương khen ngợi 5/ Dặn dũ: -Dặn HS ụn bài -Tỡm thờm từ mới cú vần vừa học. -Xem bài 80Vần: iờc - ươc - HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS viết bài vào vở - HS quan sỏt tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện núi - HS thảo luận nhúm đụi - Luyện núi trong nhúm. - HS trỡnh bày cõu luyện núi; - Cỏc em uống thuốc, tiờm chủng. - Cỏc em uống thuốc, tiờm chủng để phũng bệnh. - Em đó được tiờm thuốc ngừa bệnh sởi. * HS yếu lặp lại cõu luyện núi. - HS nghe núi mẫu. - HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS tham gia trũ chơi. - HS nghe dặn dũ. ------------------------@&?----------------------- MễN: TOÁN BÀI : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiờu : - Giỳp HS nhận biết được số 13,14,15 gồm 1 chục và số đơn vị ( 3,4,5) - HS biết đọc và viết cỏc số đú. - KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực . II. Đồ dựng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực hành - Bú chục que tớnh và cỏc 5 que tớnh rời III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xột, tuyờn dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 13 : - GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 3 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 3 que tớnh là mấy que tớnh ? - GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cỏch viết : Số 13 cú 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trỏi sang phải. 2. Giới thiệu số 14, 15 : - GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13. 3. Thực hành : * Bài 1 : Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yờu cầu làm bảng và đọc * Bài 2 : Điền số thớch hợp vào mỗi ụ trống. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 3: Nối mỗi tranh với số thớch hợp. - Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ : - 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn. - 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12 - Hs cựng làm thao tỏc trờn que tớnh - Cú 13 que tớnh. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 3 que tớnh là 13 que tớnh. - Cỏ nhõn - đồng thanh. - Số 13 cú 1 chục và 3 đơn vị. - 14 : Đọc mười bốn - 15 : Đọc mười lăm - HS viết và đọc: 13,14,15. - Cõu a : Viết cỏc số theo cỏch đọc. 10,11,12,13,14,15. Cõu b : Viết cỏc số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. 10,11,12,13,14,15. 15,14,13,12, 11,10 - HS đếm số ngụi sao ở mỗi hỡnh rồi điền số vào ụ trống. - HS đếm số con vật ở mỗi hỡnh rồi nối với số thớch hợp. - Hs trả lời * Trũ chơi: Chọn đỳng số theo yờu cầu.( 13,14,15) ------------------------@&?----------------------- Ngày soạn: 27/12 /2011 Ngày dạy:Thứ năm, ngày 29 thỏng 12 năm 2011 MễN: TỰ NHIấN XÃ HỘI BÀI : Cuộc sống xung quanh I. Mục tiờu : - Nờu được một số nột về cảnh quang thiờn nhiờn và cụng việc của người dõn nơi học sinh ở. - Nờu được một số điểm giống và khỏc nhau giữa cuộc sống ở nụng thụn và thành thị. - KNS : Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin .Phỏt triển kĩ năng hợp tỏc trong cụng việc II. Đồ dựng dạy học : - Cỏc tranh minh họa bài học trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : -Cuộc sống xung quanh em như thế nào ? - Mọi người trong nhà em thường làm những việc gỡ ? - GV nhận xột, tuyờn dương. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh (TT) - Ghi đầu bài lờn bảng. 2. Cỏc hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sỏt tranh - GV yờu cầu hs quan sỏt hỡnh SGK/ 38, 39 và trả lời cỏc cõu hỏi sau : + Bức tranh vẽ gỡ ? + Bức tranh vẽ cuộc sống ở đõu ? Vỡ sao em biết ? + Theo em, bức tranh đú cú cảnh gỡ đẹp nhất ? Vỡ sao em thớch cảnh đú ? - Nhận xột, tuyờn dương. b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhúm - GV chia lớp thành 2 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm thảo luận theo cỏc nội dung sau : + Cỏc em đang sống ở đõu ? + Cảnh vật xung quanh nơi em sống như thế nào ? - Yờu cầu cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Nhận xột, tuyờn dương. c. Hoạt động 3: Vẽ tranh - GV yờu cầu HS vẽ bảng con cảnh xung quanh nơi em ở. - Yờu cầu hs trưng bày sản phẩm. - GV nhận xột, tuyờn dương bài vẽ tốt. - Liờn hệ giỏo dục hs lũng yờu quờ hương, đất nước. d.Củng cố, dặn dũ - Cuộc sống xung quanh nơi em ở như thế nào ? - Em làm gỡ để gúp phần làm sạch đẹp xung quanh nơi mỡnh sống ? - Nhận xột tiết học. - Bài sau: An toàn trờn đường đi học. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi GV nờu. - Hs nghe GV chia nhúm và thảo luận. - Cỏc nhúm lần lượt lờn bảng trỡnh bày. - Hs vẽ vào bảng con. - Hs trưng bày bài vẽ của mỡnh. Cả lớp quan sỏt , nhận xột. - Hs liện hệ. - Hs trả lời. ------------------------@&?----------------------- MễN: HỌC VẦN BÀI : iờc – ươc A/MỤC TIấU: - HS đọc được: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn;từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn - Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề : Xiếc, mỳa rối, ca nhạc. - KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực . B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị:Tranh vẽ, bộ chữ thực hành. - HS chuẩn bị: bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 79 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: iờc - ươc * Dạy vần: iờc -GV ghi bảng vần: iờc - Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: iờc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần iờc được cấu tạo bởi mấy õm? b/HD đỏnh vần: Vần iờc - GV đỏnh vần mẫu: iờ - c - iờc - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn vần: iờc c/HD đỏnh vần: tiếng xiếc - GV: cú vần iờc muốn được tiếng xiếc ta làm thế nào? - GV : Tiếng xiếc cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ? - GV đỏnh vần mẫu: - HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yờu cầu ghộp tiếng: xiếc - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: Xem xiếc - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : ươc - GV đọc vần, HD phỏt õm vần:ươc - Yờu cầu so sỏnh vần: iờc, ươc - Dạy cỏc bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Cỏ diếc cỏi lược Cụng việc thước kẻ - Yờu cầu HS đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần: iờc, ươc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS + HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cỏch viết. - GV hỏi: Vần iờc, ươc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đốn được viết bởi mấy chữ? - GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o + GV đọc mẫu toàn bài - Yờu cầu HS đọc toàn bài. * HD trũ chơi củng cố: - GV nờu tờn trũ chơi: đố bạn? - HD cỏch thực hiện - Tuyờn dương, khen ngợi. - Phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS nờu: Vần iờc được cấu tạo bởi 2õm, õm iờ đầu vần, õm c cuối vần. - Đỏnh vần: Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh - Đọc trơn vần: ( Cỏ nhõn - đồng thanh) - Cú vần iờc muốn được tiếng xiếc ta thờm õm x và dấu sắc - Tiếng xiếc cú õm x đứng trước, vần iờc đứng sau, dấu sắc trờn õm ờ. - Đỏnh vần:( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS chọn ghộp tiếng: xiếc - HS đọc trơn xiếc - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - HS phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS so sỏnh vần: iờc, ươc *Giống nhau ở õm cuối: õm c *Khỏc nhau ở õm đầu vần: iờ/ ươ - HS đỏnh vần: ươc - HS ghộp vần: ươc - HS đọc trơn vần: ươc - HS đỏnh vần tiếng: rước - Ghộp tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đỏnh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nờu cỏch viết vần - HS nờu cỏch viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: - HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự. - HS tham gia trũ chơi: Đố bạn? - Bạn chọn băng từ đọc đỳng từ cú vần iờc, ươc TIẾT 2 - GV :Tiết 1 em vừa học vần gỡ?tiếng gỡ? Từ gỡ? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nờu yờu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cỏch cầm sỏch. +Yờu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiờu cõu ứng dụng: - HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu: - “ Quờ hương ........nước ven sụng” - Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học - Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết. d/ Luyện núi: - GV HD quan sỏt tranh vẽ, giúi thiệu chủ đề luyện núi: Xiếc, mỳa rối,ca nhạc. - GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu. - Tranh vẽ gỡ? - em đó xem xiếc chưa? Cú thớch thỳ khụng? - Em thớch chương trỡnh ca nhạc nào? * GV núi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gỡ? - HD trũ chơi củng cố: Hỏi quả? - Tuyờn dương khen ngợi 5/ Dặn dũ: Dặn HS ụn bài Làm bài ở vở BT. Tự tỡm thờm từ mới cú vần vừa học. - HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh) - HS viết bài vào vở: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn. - HS quan sỏt tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện núi - HS thảo luận nhúm đụi - Luyện núi trong nhúm. - Hs trỡnh bày cõu luyện núi; - Tranh vẽ cảnh xiếc, mỳa rối, ca nhạc. - Em thớch xem xiếc khỉ. - Em thớch xem mỳa rối nước. * Hs yếu lặp lại cõu luyện núi. - Hs nghe núi mẫu. - Hs nờu - Hs tham gia trũ chơi: Hỏi quả? - Học sinh thi nhau hỏi quả, thực hiện nội dung trong quả. - Nghe dặn dũ. ------------------------@&?----------------------- MễN: TOÁN BÀI : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiờu - Giỳp HS nhận biết được số 16,17,18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6,7,8,9) - Biết đọc và viết cỏc số đú,điền được cỏc số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trờn tia số - KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực . II. Đồ dựng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực hành - Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số ? 10 13 14 11 - Nhận xột, tuyờn dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 16 : - GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 6 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 6 que tớnh là mấy que tớnh ? - GV ghi bảng : 16: Đọc mười sỏu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cỏch viết : Số 16 cú 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trỏi sang phải. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19 : - GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/105): Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 2 (SGK/106): Điền số thớch hợp vào mỗi ụ trống. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thớch hợp. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yờu cầu HS làm bài. - Yờu cầu HS đọc. - Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ : - Trũ chơi : Xếp hàng. GV cho cỏc đội đeo cỏc thẻ số từ 10 đến 19. GV yờu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự cỏc số mà GV đưa ra. - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Hai mươi. Hai chục. - 2 HS lờn bảng, cả lớp viết vào BC. - Hs cựng làm thao tỏc trờn que tớnh - Cú 16 que tớnh. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 6 que tớnh là 16 que tớnh. - Cỏ nhõn, ĐT
Tài liệu đính kèm: