Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 (chi tiết)

MễN: HỌC VẦN

BÀI : ăc - âc

A/MỤC TIấU:

- HS đọc được : ăc - õc, mắc ỏo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc

- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề ruộng bậc thang.

- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo.

B/CHUẢN BỊ:

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ

- HS: bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76

 2 hs viết từ: con cúc, bỏc sĩ

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo.
B/CHUẢN BỊ:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: mắc ỏo, quả gấc 
2/Bài mới: 
 TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-Ghi bảng vần: uc
- Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy õm?
b/HD đỏnh vần: Vần
- GV đỏnh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- HD đọc trơn vần:
c/HD đỏnh vần: Tiếng
- GV hỏi: cú vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ?
- GV đỏnh vần mẫu:
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần 
- GV đọc vần, HD phỏt õm vần: ưc
- Yờu cầu so sỏnh vần: uc - ưc
- Dạy cỏc bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Yờu cầu hs đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cỏch viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yờu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trũ chơi củng cố:
- GV nờu tờn trũ chơi, HD cỏch thực hiện
- Tuyờn dương, khen ngợi.
- Phỏt õm vần: uc ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS nhận diện vần: uc
- HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 õm, õm u và õm c.
- Đỏnh vần: uc ( Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh)
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS nờu: Cú vần uc, muốn được tiếng trục ta thờm tr và dấu nặng
- HS nờu: Tiếng trục cú õm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới õm ă.
- Đỏnh vần: tiếng trục ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- Phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS so sỏnh vần: uc - ưc
- HS đọc 2 vần
- HS đỏnh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nờu cỏch viết vần
- HS nờu cỏch viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự.
- HS tham gia trũ chơi.
------------------------@&?-----------------------
MễN: TOÁN
BÀI : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI 
I. MỤC TIấU: 
- Nhận biết được cấu tạo cỏc số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết cỏc số đú; bước đầu nhận biết số cú hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bú chục que tớnh và 1 que tớnh rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị cũn gọi là gỡ ?
- 1 HS lờn bảng hoàn thành tia số :
 0 10
- Nhận xột, tuyờn dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 1 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 1 que tớnh là mấy que tớnh ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cỏch viết : Số 11 cú 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 2 que tớnh ở tay trỏi
- Mười que tớnh và 2 que tớnh là mấy que tớnh ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cỏch viết : Số 12 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bờn trỏi và 2 ở bờn phải.
3. Thực hành:
* Bài 1 : GV yờu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 2 : Vẽ thờm chấm trũn
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 3 : Tụ màu vào 11 hỡnh tam giỏc và 12 hỡnh vuụng.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 4 : 
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố, dặn dũ :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xột tiết học. 
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS chuẩn bị 1 bú cú 10 que và 5 que rời
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lờn bảng.
- ... 11 que tớnh.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 1 que tớnh là 11 que tớnh.
- cỏ nhõn - đồng thanh.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 cú 2 chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tớnh.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 2 que tớnh là 12 que tớnh.
- cỏ nhõn - đồng thanh.
- ... 1 chục và 2 đơn vị. 
- HS đọc : Điền số thớch hợp vào ụ trống.
- HS đếm số ngụi sao trong mỗi hỡnh rồi điền số đú vào ụ trống.
- HS vẽ thờm 1 chấm trũn vào ụ cú ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm trũn vào ụ cú ghi 2 đơn vị.
- HS đếm, làm dấu cỏc hỡnh cần tụ trước rồi mới tụ màu.
- 1 HS lờn bảng, cả lớp điền số vào tia số
- HS trả lời.
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 25/12 /2011
 Ngày dạy:Thứ ba, ngày 27 thỏng 12 năm 2011
Nghỉ 
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 26/12 /2011
 Ngày dạy:Thứ tư, ngày 28 thỏng 12 năm 2011
MễN: HỌC VẦN
BÀI : uc, ưc
A/MỤC TIấU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực .
B/CHUẢN BỊ:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 2 hs đọc SGK phần 1, phần 2 bài vần uc, ưc.
2/Bài mới:
TIẾT 2
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
- GV:Nờu yờu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cỏch cầm sỏch.
+Yờu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiệu cõu ứng dụng:
- HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu:
-“ Con gỡ mào đỏ......Gọi người thức dậy”
- Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học
- Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yờu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết.
d/ Luyện núi:
- GV HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện núi:
- GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu.
- Tranh vẽ gỡ?
-Giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người trong bức tranh đang làm gỡ?
-Con gỡ đó bỏo hiệu cho mọi người thức dậy?
Bức tranh vẽ cảnh nụng thụn hay thành phố?
* GV núi mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gỡ?
- HD trũ chơi củng cố:
- Tuyờn dương khen ngợi
5/ Dặn dũ:
Dặn HS ụn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tỡm thờm từ mới 
Xem bài 79 Vần:ục – uục
- HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cỏ nhõn, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sỏt tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện núi
- HS thảo luận nhúm đụi
- Luyện núi trong nhúm.
- HS trỡnh bày cõu luyện núi
- Tranh vẽ cảnh con gà đang gỏy gọi mọi người thức dậy.
- Cảnh nụng thụn buổi sỏng rất nhộn nhịp.
* HS yếu lặp lại cõu luyện núi.
- HS nghe núi mẫu.
- HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trũ chơi.
- HS nghe dặn dũ.
------------------------@&?-----------------------
MễN: HỌC VẦN
BÀI : ục - uục
A/MỤC TIấU:
- HS đọc được: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề: Tiờm chủng , uống thuốc
- KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tư duy sáng tạo.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS chuẩn bị: bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /78
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: cần trục, lực sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ục, uục
* Dạy vần : ục
-GV ghi bảng vần: ục
- Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: ục
a/Nhận diện vần:
- GV : Vần ục được cấu tạo bởi mấy õm?
b/HD đỏnh vần: Vần ục
- GV đỏnh vần mẫu: ụ - c - ục
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- HD đọc trơn vần: ục
c/HD đỏnh vần: tiếng mộc
- GV : cú vần ục muốn được tiếng mộc ta làm thế nào?
- GV : tiếng mộc cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ?
- GV đỏnh vần mẫu:
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : uục
- GV đọc vần, HD phỏt õm vần:
- Yờu cầu so sỏnh vần: ục - uục
- Dạy cỏc bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Con ốc đụi guốc
Gốc cõy thuộc bài
- Yờu cầu HS đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cỏch viết.
- GV hỏi: Vần ục, uục được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ?
- GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yờu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trũ chơi củng cố:
- GV nờu tờn trũ chơi: đố bạn?
- HD cỏch thực hiện
- Tuyờn dương, khen ngợi.
- HS phỏt õm vần: ục , ĐT)
- HS nhận diện vần: ục
- HS nờu vần ục được cấu tạo bởi 2 õm, õm ụ và õm c.
- Đỏnh vần: ục (NTCN,ĐT)
- Đọc trơn vần: (NTCN,ĐT)
- Nờu: Cú vần ục muốn được tiếng mộc ta thờm õm m và dấu nặng
- Nờu: Tiếng mộc cú õm m đứng trước vần ục đứng sau, dấu nặng dưới õm ụ
- HS đỏnh vần: (cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc trơn: mộc
- HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phỏt õm vần: uục 
- HS so sỏnh vần: uục/ục 
- HS đọc 2 vần
- HS đỏnh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nờu cỏch viết vần
- HS nờu cỏch viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự.
- HS tham gia trũ chơi: Đố bạn?
- HS chọn băng từ đọc đỳng cỏc từ cú vần ục, uục.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gỡ?tiếng gỡ? Từ gỡ?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nờu yờu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
b/Giới thiờu cõu ứng dụng:
- HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu:
-“ Mỏi nhà...........giàn gấc đỏ”
- Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học
- Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết.
d/ Luyện núi:
- GV HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện núi: Tiờm chủng, uống thuốc
- GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu.
-Tranh vẽ gỡ?
- Bạn trai trong tranh đang làm gỡ?Em thấy thỏi độ của bạn thế nào?
- Khi nào chỳng ta phải uống thuốc?
-Kể cho bạn nghe mỡnh đó tiờm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
* GV núi mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gỡ?
- HD trũ chơi củng cố:
- Tuyờn dương khen ngợi
5/ Dặn dũ:
-Dặn HS ụn bài
-Tỡm thờm từ mới cú vần vừa học.
-Xem bài 80Vần: iờc - ươc
- HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sỏt tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện núi
- HS thảo luận nhúm đụi
- Luyện núi trong nhúm.
- HS trỡnh bày cõu luyện núi;
- Cỏc em uống thuốc, tiờm chủng.
- Cỏc em uống thuốc, tiờm chủng để phũng bệnh.
- Em đó được tiờm thuốc ngừa bệnh sởi.
* HS yếu lặp lại cõu luyện núi.
- HS nghe núi mẫu.
- HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trũ chơi.
- HS nghe dặn dũ.
------------------------@&?-----------------------
MễN: TOÁN 
BÀI : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I. Mục tiờu : 
- Giỳp HS nhận biết được số 13,14,15 gồm 1 chục và số đơn vị ( 3,4,5)
- HS biết đọc và viết cỏc số đú.
- KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực .
II. Đồ dựng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bú chục que tớnh và cỏc 5 que tớnh rời
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xột, tuyờn dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 13 :
- GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 3 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 3 que tớnh là mấy que tớnh ?
- GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cỏch viết : Số 13 cú 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trỏi sang phải.
2. Giới thiệu số 14, 15 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13.
3. Thực hành :
* Bài 1 : Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yờu cầu làm bảng và đọc 
* Bài 2 : Điền số thớch hợp vào mỗi ụ trống.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 3: Nối mỗi tranh với số thớch hợp.
- Nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố, dặn dũ :
- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 
- 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xột tiết học. 
- Bài sau : Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn.
- 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12
- Hs cựng làm thao tỏc trờn que tớnh
- Cú 13 que tớnh.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 3 que tớnh là 13 que tớnh.
- Cỏ nhõn - đồng thanh.
- Số 13 cú 1 chục và 3 đơn vị. 
- 14 : Đọc mười bốn
- 15 : Đọc mười lăm
- HS viết và đọc: 13,14,15.
- Cõu a : Viết cỏc số theo cỏch đọc.
 10,11,12,13,14,15.
 Cõu b : Viết cỏc số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
 10,11,12,13,14,15. 
 15,14,13,12, 11,10
- HS đếm số ngụi sao ở mỗi hỡnh rồi điền số vào ụ trống.
- HS đếm số con vật ở mỗi hỡnh rồi nối với số thớch hợp.
- Hs trả lời
* Trũ chơi: Chọn đỳng số theo yờu cầu.( 13,14,15)
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 27/12 /2011
 Ngày dạy:Thứ năm, ngày 29 thỏng 12 năm 2011
MễN: TỰ NHIấN XÃ HỘI 
BÀI : Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiờu : 
- Nờu được một số nột về cảnh quang thiờn nhiờn và cụng việc của người dõn nơi học sinh ở.
- Nờu được một số điểm giống và khỏc nhau giữa cuộc sống ở nụng thụn và thành thị.
- KNS : Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin .Phỏt triển kĩ năng hợp tỏc trong cụng việc II. Đồ dựng dạy học :
- Cỏc tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
-Cuộc sống xung quanh em như thế nào ?
- Mọi người trong nhà em thường làm những việc gỡ ?
- GV nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh (TT)
- Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Cỏc hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sỏt tranh
- GV yờu cầu hs quan sỏt hỡnh SGK/ 38, 39 và trả lời cỏc cõu hỏi sau :
+ Bức tranh vẽ gỡ ?
+ Bức tranh vẽ cuộc sống ở đõu ? Vỡ sao em biết ?
+ Theo em, bức tranh đú cú cảnh gỡ đẹp nhất ? Vỡ sao em thớch cảnh đú ?
- Nhận xột, tuyờn dương.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhúm 
- GV chia lớp thành 2 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm thảo luận theo cỏc nội dung sau :
+ Cỏc em đang sống ở đõu ?
+ Cảnh vật xung quanh nơi em sống như thế nào ?
- Yờu cầu cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Nhận xột, tuyờn dương.
c. Hoạt động 3: Vẽ tranh
- GV yờu cầu HS vẽ bảng con cảnh xung quanh nơi em ở.
- Yờu cầu hs trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xột, tuyờn dương bài vẽ tốt.
- Liờn hệ giỏo dục hs lũng yờu quờ hương, đất nước.
d.Củng cố, dặn dũ
- Cuộc sống xung quanh nơi em ở như thế nào ?
- Em làm gỡ để gúp phần làm sạch đẹp xung quanh nơi mỡnh sống ?
- Nhận xột tiết học.
- Bài sau: An toàn trờn đường đi học.
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi GV nờu.
- Hs nghe GV chia nhúm và thảo luận.
- Cỏc nhúm lần lượt lờn bảng trỡnh bày.
- Hs vẽ vào bảng con.
- Hs trưng bày bài vẽ của mỡnh. Cả lớp quan sỏt , nhận xột.
- Hs liện hệ.
- Hs trả lời.
------------------------@&?-----------------------
MễN: HỌC VẦN
BÀI : iờc – ươc
A/MỤC TIấU:
- HS đọc được: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn
- Luyện núi 2, 4 cõu theo chủ đề : Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
- KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực .
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị:Tranh vẽ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 79
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: iờc - ươc
* Dạy vần: iờc 
-GV ghi bảng vần: iờc
- Phỏt õm mẫu, HD học sinh cỏch phỏt õm vần: iờc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần iờc được cấu tạo bởi mấy õm?
b/HD đỏnh vần: Vần iờc
- GV đỏnh vần mẫu: iờ - c - iờc
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- HD đọc trơn vần: iờc
c/HD đỏnh vần: tiếng xiếc
- GV: cú vần iờc muốn được tiếng xiếc ta làm thế nào?
- GV : Tiếng xiếc cú õm gỡ trước vần gỡ sau dấu thanh gỡ?
- GV đỏnh vần mẫu:
- HD HS đỏnh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yờu cầu ghộp tiếng: xiếc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Xem xiếc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : ươc
- GV đọc vần, HD phỏt õm vần:ươc
- Yờu cầu so sỏnh vần: iờc, ươc
- Dạy cỏc bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Cỏ diếc cỏi lược
Cụng việc thước kẻ
- Yờu cầu HS đỏnh vần thầm cỏc tiếng cú vần: iờc, ươc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+ HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cỏch viết.
- GV hỏi: Vần iờc, ươc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đốn được viết bởi mấy chữ?
- GV yờu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cỏch chữ cỏch chữ 1 con chữ o
+ GV đọc mẫu toàn bài
- Yờu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trũ chơi củng cố:
- GV nờu tờn trũ chơi: đố bạn?
- HD cỏch thực hiện
- Tuyờn dương, khen ngợi.
- Phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS nờu: Vần iờc được cấu tạo bởi 2õm, õm iờ đầu vần, õm c cuối vần.
- Đỏnh vần: Nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh
- Đọc trơn vần: ( Cỏ nhõn - đồng thanh)
- Cú vần iờc muốn được tiếng xiếc ta thờm õm x và dấu sắc
- Tiếng xiếc cú õm x đứng trước, vần iờc đứng sau, dấu sắc trờn õm ờ.
- Đỏnh vần:( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS chọn ghộp tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phỏt õm vần: ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS so sỏnh vần: iờc, ươc
*Giống nhau ở õm cuối: õm c
*Khỏc nhau ở õm đầu vần: iờ/ ươ
- HS đỏnh vần: ươc
- HS ghộp vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đỏnh vần tiếng: rước
- Ghộp tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đỏnh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nờu cỏch viết vần
- HS nờu cỏch viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, khụng thứ tự.
- HS tham gia trũ chơi: Đố bạn?
- Bạn chọn băng từ đọc đỳng từ cú vần iờc, ươc
TIẾT 2
- GV :Tiết 1 em vừa học vần gỡ?tiếng gỡ? Từ gỡ?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nờu yờu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cỏch cầm sỏch.
+Yờu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiờu cõu ứng dụng:
- HD quan sỏt tranh vẽ, giới thiệu cõu:
- “ Quờ hương ........nước ven sụng”
- Yờu cầu đọc thầm, tỡm tiếng cú vần đang học
- Yờu cầu đỏnh vần tiếng, đọc từ, đọc cả cõu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cỏch trỡnh bày bài viết.
d/ Luyện núi:
- GV HD quan sỏt tranh vẽ, giúi thiệu chủ đề luyện núi: Xiếc, mỳa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý cõu hỏi, giỳp học sinh luyện núi từ 2, 4 cõu.
- Tranh vẽ gỡ?
- em đó xem xiếc chưa? Cú thớch thỳ khụng?
- Em thớch chương trỡnh ca nhạc nào?
* GV núi mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gỡ?
- HD trũ chơi củng cố: Hỏi quả?
- Tuyờn dương khen ngợi
5/ Dặn dũ:
Dặn HS ụn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tỡm thờm từ mới cú vần vừa học.
- HS nờu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sỏt tranh vẽ, nhận xột.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cỏ nhõn - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn.
- HS quan sỏt tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện núi
- HS thảo luận nhúm đụi
- Luyện núi trong nhúm.
- Hs trỡnh bày cõu luyện núi;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
- Em thớch xem xiếc khỉ.
- Em thớch xem mỳa rối nước.
* Hs yếu lặp lại cõu luyện núi.
- Hs nghe núi mẫu.
- Hs nờu
- Hs tham gia trũ chơi: Hỏi quả?
- Học sinh thi nhau hỏi quả, thực hiện nội dung trong quả.
- Nghe dặn dũ.
------------------------@&?-----------------------
MễN: TOÁN 
BÀI : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I. Mục tiờu 
- Giỳp HS nhận biết được số 16,17,18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6,7,8,9)
- Biết đọc và viết cỏc số đú,điền được cỏc số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trờn tia số
- KNS : Kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực .
II. Đồ dựng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xột, tuyờn dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yờu cầu HS cầm 1 chục que tớnh ở tay phải, cầm 6 que tớnh ở tay trỏi và hỏi : Mười que tớnh và 6 que tớnh là mấy que tớnh ?
- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sỏu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cỏch viết : Số 16 cú 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trỏi sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thớch hợp vào mỗi ụ trống.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thớch hợp.
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Yờu cầu HS đọc.
- Nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố, dặn dũ :
- Trũ chơi : Xếp hàng.
GV cho cỏc đội đeo cỏc thẻ số từ 10 đến 19. GV yờu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự cỏc số mà GV đưa ra.
- Nhận xột tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lờn bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cựng làm thao tỏc trờn que tớnh
- Cú 16 que tớnh.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tớnh thờm 6 que tớnh là 16 que tớnh.
- Cỏ nhõn, ĐT

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(9).doc