Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 19 năm học 2010

I.Mục tiêu:

-đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc ; từ và các câu ứng dụng .

-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc

-Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang

-HSKG nói được từ 4-5 câu theo chủ đề

II. Đồ dùng dạy - học:

Bộ đồ dùng học TV 1.

III. Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ

HS viết và đọc các từ: hạt thóc, con vạc

2 HS đọc bài 76 trong SGK.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Dạy vần:

 ăc

. Nhận diện vần:

GV giới thiệu ghi bảng: ăc, . HS nhắc lại ăc.

GV giới thiệu chữ in, chữ thường.

 GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: ăc. HS phát âm: ăc.

. Đánh vần và đọc tiếng từ:

HS phân tích vần ăc ( có âm ă đứng trước âm c đứng sau). HS đánh vần: ă- c - ăc (cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: ăc (cá nhân; nhóm).

GV ghi bảng: mắc( GV đọc mẫu HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân )

HS phân tích tiếng: mắc (âm m đứng trước vần ăc đứng sau dấu sắc trên ă). HS đánh vần: mờ - ăc - mắc- sắc -mắc (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS đọc: mắc (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS ghép: mắc.

GV cho HS quan sát tranh.

 + Bức tranh vẽ gì?

GVgiới thiệu và ghi từ: Con sóc. HS đọc: con sóc (cá nhân; nhóm; cả lớp).

HS đọc: ăc - mắc - mắc áo.

 + Vần mới vừa học là vần gì?

 + Tiếng mới vừa học là tiếng gì?

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 19 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tranh. 
 + Bức tranh vẽ gì? 
GVgiới thiệu và ghi từ: Con sóc. HS đọc: con sóc (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
HS đọc: ăc - mắc - mắc áo. 
 + Vần mới vừa học là vần gì?
 + Tiếng mới vừa học là tiếng gì?
HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược. 
 ac
Quy trình tương tự vần: âc
 Lưu ý: âc được tạo nên từ â và c 
HS so sánh vần ăc với vần âc: 
 + Vần âc và vần ăc giống nhau điểm gì? Khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: Kết thúc bằng c
Khác nhau: ăc bắt đầu bằng ă còn vần âc bắt đầu bằng âm â)
 Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần. 
Giải lao
. Luyện viết: 
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai. 
c. Đọc từ ứng dụng: 
GV ghi từ ứng lên bảng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân
HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GVgạch chân. Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ ăn mặc, nhấc chân. 
GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
Tiết 2
3. Luyện tập : 
 a. Luyện đọc: 
. HS đọc lại từng phần trên bảng lớp. 
. HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, cả lớp). 
. Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh. 
 + Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: . 
HS đọc nhẩm. Hêu tiếng có vần vừa học. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng dụng. . GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp). 
Giải lao
b. Luyện viết: 
GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở. HS mở vở tập viết. 1 HS đọc lại bài viết. HS viết bài. GV chấm và nhận xét bài của HS. 
c. Luyện nói: 
GV ghi tên bài luyện nói lên bảng: Ruộng bậc thang. 
HS đọc tên bài luyện nói. 
GV gợi ý: 
+ Bức tranh vẽ?
GV nêu câu hỏi gợi ý để HS luyện nói theo chủ đề
 HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm trình bày. HS nhận xét. 
4. Củng cố, dặn dò : 
HS đọc lại toàn bài 1 lần. 
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. 
Nhắc HS yếu về đọc, viết vần, tiếng, từ đã học. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài sau. 
 Toán
Mười một - mười hai
I- Mục tiêu: 
-Nhaọn bieỏt ủửụùc caỏu taùo caực soỏ mửụứi moọt , mửụứi hai; bieỏt ủoùc , vieỏt caực soỏ ủoự; bửụực ủaàu nhaọn bieỏt soỏ coự hai chửừ soỏ; 11 ( 12) goàm 1 chuùc vaứ 1( 2 ) ủụn vũ
-Laứm baứi 1 ;ứbaứi 2 ; baứi 3
II- Đồ dùng dạy học:
- Que tính bút màu.
- Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2
III- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số
- GV NX và cho điểm
-1HS lên bảng 
- Dưới lớp theo dõi và NX
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Giới thieọu soỏ mửụứi moọt
- GV dùng bó 1 chục que tính và 1 que tính rời và hỏi 
- Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
– GV ghi bảng :11
- 10 còn gọi là mấy chục?
- Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau
3- Giới thiệu số 12:
- Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi
- Tay trái cô cầm mấy que tính ?
- Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính
- GV ghi bảng số 12
- Số 12 có mấy chữ số?
- Gồm mấy chục và mấy đơn vị?
– GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau 
- Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị
- 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính
- HS đọc mười một
- 10 còn gọi là 1 chục
- Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- 10 que tính hay 1 chục que tính 
- 12 que tính
- HS đọc mười hai
- Có 2 chữ số
- Gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS chú ý nghe
- HS thực hành 
4- Thực hành, luyện tập 
Bài 1:
- GV gọi HS đọc đầu bài
- Trước khi điền số ta phải làm gì ?
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Gọi HS đọc đầu bài
- GV nhận xét và cho điểm 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Đếm số ngôi sao và làm bài 
- HS làm và nêu miệng kết quả
- 1HS đọc đầu bài
- HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét
- Tô màu vào 11 hình tam giác và 12hình vuông 
- HS làm vào sách, 1HS lên bảng 
- HS khác KTKQ của mình và nhận xét
5- Củng cố và dặn dò:
- GV hỏi đêt khắc sâu về đạo số 11,12 và cách viết.
- NX giờ học và giao bài về nhà
- HS nghe và ghi nhớ
 Đạođức
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T1)
A- Mục tiêu:
 -Neõu ủửụùc moọt soỏ bieồu hieọn leó pheựp vụựi thaày giaựo , coõ giaựo .
-Bieỏt vỡ sao phaỷi leó pheựp vụựi thaày giaựo, coõ giaựo.
- Thửùc hieọn leó pheựp vụựi thaày giaựo , coõ giaựo.
 -Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ leó pheựp vụựi thaày giaựo , coõ giaựo.
-Bieỏt nhaộc nhụỷ caực baùn phaỷi leó pheựp vụựi thaày giaựo , coõ giaựo.
B- Tài liệu và phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức 1:
- 1 số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm
C- Các hoạt động dạy- học
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện những gì?
- GV nhận xét và cho điểm
- 1 vài em nêu
II- Dạy – học bài mới
1- Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm 
- HD HS theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm cư sử với cô giáo như thế nào.?
- HD HS phân tích tiểu phẩm 
- Cô giáo và bạn HS gặp nhau ở đâu:
- Bạn đã chào và mời cô vào nhà như thế nào?
- Khi vào nhà bạn đã làm gì?
- Vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan lễ phép
- Các em cần học tập điều gì ở bạn?
GVKL: Khi cô giáo đến nhà chơi bạn chào và mời cô vào nhà lời nói của bạn thật nhẹ nhàng thái độ vui vẻ, biết nói “ thưa “ ‘”ạ” biết cảm ơn .như thế bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo.
- 1số HS đọc tiểu phẩm cô giáo đến thăm nhà 1 bạn HS em chạy ra đón cô và chào cô giáo cảm ơn em.
- 1 vài em trả lời
2- Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai (bt1) 
- HD các cặp HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1 nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau.
GVKL: Khi gặp thầy cô giáo trên đường các em cần dừng lại, bỏ mũ nón đứng thằng người và nói ( em chào thầy, cô ạ) khi đưa nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần dùng 2 tay và noí ( thưa thầy, cô đây ạ)
- Từng cặp HS chuẩn bị
- Cả lớp theo dõi NX
- HS chú ý nghe
3- Hoạt động 3: 
Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo:
- GV lần lượt câu hỏi cho HS thảo luận.
- Những lời yêu câù khuyên bảo của thầy cô đã giúp ích gì cho HS 
Vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo ?
- Vậy khi thầy cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào?
- GVKL: Hằng ngày các thầy cô giáo chăm lo dạy dỗ, giáo dụo các em, giúp các em trở thành con ngoan, trò giỏi. ..
- Các em thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô có như vậy HS mới chóng tiến bộ được với mọi yêu cầu thích.
- HS trả lời theo từng câu hỏi bổ xung ý kiến tranh luận với nhau.
- HS nghe và ghi nhớ
4- Củng cố – dặn dò:
- Đối với thầy cô giáo, người đã có công dạy dỗ các em, các em phải có thái độ như thế nào?
- Để tỏ ra lễ phép với thầy cô em cần chào hỏi như thế nào?
+ GV nhận xét chung giờ học và giao đề về nhà.
- 1 vài em nhắc lại
 Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2010
 Hoùc vaàn: Luyeọn taọp toồng hụùp
I . Muùc tieõu: 
-ẹoùc ủửụùc : uc, ửc, aờc, aõc, tửứ vaứ caõu ửựng duùng coự chửựa caực vaàn treõn
-Vieỏt ủửụùc : caựi cuực, xuực xớch, cửùc khoồ, sửực soỏng, maứu saộc, giaỏc nguỷ 
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
II.Các hoạt động dạy học: 
1.giới thiệu bài :
2.luyện đọc:
 GV ghi bảng:
uc, ửc, aờc, aõc, caựi cuực, xuực xớch, cửùc khoồ, sửực soỏng, maứu saộc, giaỏc nguỷ, maựy xuực, mửực ủoọ , suực mieọng, boứ huực, ....
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp 	
3.Luyện viết :
- caựi cuực, xuực xớch, cửùc khoồ, sửực soỏng, maứu saộc, giaỏc nguỷ
-HS viết ở vở ô ly: 
4.Làm bài tập ở VBT 
5.Củng cố dặn dò:nhận xét giờ học 
 Toán: Luyện tập
 I.Mục tiêu:
- ẹoùc vaứ vieỏt ủửụùc caực soỏ mửụứi, mửụứi moọt, mửụứi hai, mửụứi ba, mửụứi boỏn, mửụứi laờm 
II.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Vieỏt soỏ
a. mửụứi, mửụứi laờm, mửụứi boỏn, mửụứi hai, mửụứi ba
b. 10, ..., 12, .., 14, ..
-15, 14, .., ..., .
Bài 2:Trong các số : 13, 15, 11, 14, 12 
-Số nào lớn nhất?
-Số nào bé nhất ?
-Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3:.
An có số bi nhiều hơn 1chục viên bi và ít hơn 12 viên bi . Hỏi An có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4:
-Làm bài 5 ở sách toán nâng cao trang 34 .
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học và HD học ở nhà
 Thứ 4 , ngày 6 tháng 1 năm 2010
 Học vần: Bài 79 : ôc – uôc
I- Mục tiêu:
-Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc , ngọn đuốc ; từ và câu ứng dụng .
-Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc . 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc .
- HSKG nói được 4-5 câu theo chủ đề
II.- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
III- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Máy xúc, lọ mực, nóng lực.
- Đọc từ, cau ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1,2 em đọc.
B. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:
 *Dạy vần ôc
a.Giới thiệu vần 
- GV ghi vần ôc.
-GV đánh vần mẫu 
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
- GV đọc trơn vần
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
-Yêu cầu HS phân tích vần 
-HS thực hiện
b.Giới thiệu tiếng mới
-GV ghi bảng tiếng mới : mộc
-HS theo dõi
-GV đánh vần tiếng
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV đọc trơn tiếng 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV ghép mẫu tiếng 
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
c.Giới thiệu từ khoá 
-GV ghi từ khoá lên bảng : thợ mộc
-HS sinh theo dõi
-GV đọc mẫu từ khoá 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV giải nghĩa từ
-HS lắng nghe 
Dạy vần uôc: (Quy trình tương tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần ôc-uôc
-HS phát biểu ý kiến
* HS hoạt động thư giản
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
 - Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi :
 Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà.
- Y/c HS đọc đoạn thơ.
- 1 vài HS đọc.
- Y/c HS tìm tiếng có vần trong đọan thơ.
- HS tìm và nêu.
- GV đọc mẫu và giao việc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết:
- HD HS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết.
- HS theo dõi
- GV viết mẫu, nhắc lại quy ttrình viết.
- HS tập viết trong vở theo hd.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- Lưu ý HS vị trí đặt dấu và vị trí nét nối giữa các con chữ.
C- Luyện nói:
- Nêu cho cô tên bài luyện nói ?
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- GV HD và giao việc.
- HS quan sát, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:
- Tranh tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì ?
- Thái độ của bạn ntn ?
- Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ?
- Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ?
- Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn ?
4. Củng cố – dặn dò.
- Y/c HS đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi: Kết bạn.
- GV phát thẻ từ cho HS chơi theo nhóm ôc, uôc.
- Nx chung giờ học.
: - ôn lại bài ở nhà.
 - Xem trước bài 80
- 1 vài HS đọc trong sgk
- HS chơi theo hd
- HS nghe và ghi nhớ
 Toán
Mười sáu – Mười bảy – Mười tám – Mười chín
I- Mục tiêu:
_ Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) ; biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số 
- Làm bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4
II- Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu 
HS: que tính , sách học sinh bảng con hộp chữ rời .
II- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc các số từ 0- 15
- Yêu cầu HS phân tích 1 sô bất kỳ trong các số vừa đọc
- GV nhận xét và cho điểm
-HS viết ra bảng con và đọc
- 1 vài em
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19
a- Giới thiệu số 16:
- Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời để lên bàn
- GV kết hợp gài lên bảng
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Vì sao em biết?
- GV viết số 16 vào cột viết ở trên bảng (Bằng phấn màu) và hướng dẫn cách viết
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 1 vào cột chục 6 vài cột đơn vị
b- Giới thiệu các số 17, 18, 19
- Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16
- Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi.
- Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên.
- HS thực hiện
- Mười sáu que tính
- Vì 10 que tính và 6 que tính là 16
- HS viết số 16 vào bảng con
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- HS đọc viết các số theo hướng dẫn 
- Phân tích các số ( số chục số đơn vị)
3- Luyện tập: 
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Thế còn phần b?
- GV kẻ phần b lên bảng
chữa bài:
- 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số 
- GV nhận xét, sửa chữa
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Để điền số được chính xác ta phải làm gì?
- GV quan sát và giúp HS
- Yêu cầu nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- GVHD các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp 
- Chữa bài:
Tranh 1: 16 chú gà nối với số 16
Tranh 2: 17 chú gà nối với số 17
Tranh 3: 18 chú gà nối với số 18
 Tranh 3: 19 chú gà nối với số 19
- GV Nhận xét và chữa bài
Bài 4:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài
- Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn
- GV kẻ tia số lên bảng 
- GV nhận xét cho điểm
- Viết số 
- Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần
- HS làm bài 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài của bạn 
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh
- HS làm bài
T1: số 16
Tranh 2: 17
Tranh 3: 18
Tranh 4: 19
- Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp
- HS làm bài 
- HS nêu miệng kết quả
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS làm bài 1 HS lên bảng làm
4- Củng cố – Dặn dò.
- GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và phân tích số bất kỳ.
- Yêu cầu HS ghép các số : 16, 17, 18, 19
- Nhận xét chung giờ học và giao bài về nhà 
- HS thực hiện theo yêu cầu
 Toán: Luyện tập 
I- Mục tiêu:
_ Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) ; biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số 
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1:Viết số
a.Mườisáu, mười bảy, mười tám, mười chín
b. 16, ..., 18,... 19, ..., 17, ...
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Bài 3:
-Làm bài 7 ở sách nâng cao trang 34 
Bài 4:
-Làm bài 8 ở sách nâng cao trang 34 
III.Củng cố dặn dò :
Nhận xét giờ học và HD học ở nhà
Thứ 5 , ngày 7 tháng 1 năm 2010
 Học vần: Bài 80: iêc, ươc 
I- Mục tiêu:
-Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc rước đèn ; từ và câu ứng dụng .
-Viết được : iêc, ươc, xem xiếc rước đèn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc .
- HSKG nói được 4-5 câu theo chủ đề
II- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Cái lược, thước kẻ.
III- Các hoạt động dạy – học:
 Giáo viên
 Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- Đọc bài trong sgk.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:
 *Dạy vần iêc
a.Giới thiệu vần 
- GV đọc trơn vần
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
-Yêu cầu HS phân tích vần 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
b.Giới thiệu tiếng mới
-HS thực hiện
-GV ghi bảng tiếng mới : xiếc
-GV đánh vần tiếng
-HS theo dõi
-GV đọc trơn tiếng 
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV ghép mẫu tiếng 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
c.Giới thiệu từ khoá 
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
-GV ghi từ khoá lên bảng : xem xiếc
-GV đọc mẫu từ khoá 
-HS sinh theo dõi
-GV giải nghĩa từ
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
Dạy vần ươc: (Quy trình tương tự)
-HS lắng nghe 
*Yêu cầu HS so sánh hai vần iêc-ươc
* HS hoạt động thư giản
-HS phát biểu ý kiến
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
 - Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng, hãy đọc cho cô đoạn thơ này.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV hd HS viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn vào vở.
- GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu.
- Nx bài viết
- HS tập viết theo hd.
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV hd và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì ?
- Chu ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc để gt.
- Em thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ?
- Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay.
4. Củng cố – dặn dò:
- Hãy đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức.
- GV phát cho 4 tổ 4 tờ giấy, HS chuyền tay nhau, mỗi em viết 1 tiếng có vần iếc và ước. Hết thời gian, HS nộp lại, GV gắn lên bảng nx và cho điểm.
- GV nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài, chuẩn bị bài 81
- 1 vài em đọc lần lượt trong sgk.
- HS chơi thi giữa các tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ 6 , ngày 8 tháng 1 năm 2010
Tập viết :Tuốt lúa, hạt thóc
I Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa , hạt thóc, màu sắckiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết một tập hai .
- HSKG viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập hai
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết.
 III- Dạy – học bài mới:
Giáo viên
Lớp trưởng
I- Kiểm tra bài cũ
KT sự chuẩn bị của HS
II- Dạy – học bài mới
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát.
- 1-2 HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét từng chữ.
- HS quan sát và nhận xét về khoảng cách độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi nhận xét và bổ xung
- HS theo dõi
3- Hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Luyện tập:
- Khi viết bài các em cần chú ý những gì?
- Ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng quy định
- Cho HS tập viết từng dòng KT uốn nắn rồi mới chuyển sang viết dòng tiếp theo
- Viết liền nét, chia đều khoảng cách và đặt dấu đúng vị trí.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- HS tập viết theo hướng dẫn.
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cầm bút và vị trí đặt dấu.
- HS chữa lỗi trong bài viết
+ Thu một số bài chấm điểm.
- Chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố – dặn dò
+ Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- HS chơi thi theo tổ.
- NX chung giờ học
- Luyện viết bài ở nhà
- HS nghe và ghi nhớ
Tập viết
Con ốc - đôi guốc – cá diếc
I- Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ : Con ốc, đôi guốc , cá giếc , kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết một tập hai .
- HSKG viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập hai
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết
 III.Dạy học bài mới:
Giáo viên
Lớp trưởng
I- Kiểm tra bài cũ:
HS viết ở bảng con màu sắc, hạt thóc
II- Dạy – học bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát.
- 1-2 HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét từng chữ.
- HS quan sát và nhận xét về khoảng cách độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi nhận xét và bổ xung
- HS theo dõi
3- Hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Luyện tập:
- Khi viết bài các em cần chú ý những gì?
- Ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng quy định
- Cho HS tập viết từng dòng KT uốn nắn rồi mới chuyển sang viết dòng tiếp theo
- Viết liền nét, chia đều khoảng cách và đặt dấu đúng vị trí.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- HS tập viết theo hướng dẫn.
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cầm bút và vị trí đặt dấu.
- HS chữa lỗi trong bài viết
+ Thu một số bài chấm điểm.
- Chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố – dặn dò
+ Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- HS chơi thi theo tổ.
- NX chung giờ học
- Luyện viết bài ở nhà
- HS nghe và ghi nhớ
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc, biết viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1:Viết các số từ 15 đến 20 ; từ 20 đến 15, rồi đọc các số đó
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Bài 3: Trả lời câu hỏi
Số liền sau của số 17 là số nào ?
Số liền sau của số 19 là số nào ?
Số liền sau của số 14 là số nào ?
Số liền t

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19(14).doc