I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng .
*Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt toàn bài.
*KT: Đọc, viết được: om, am.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng
? - Giáo viên kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp. - Giáo viên thành lập ban giám khảo. - Giáo viên yêu cầu cuộc thi. Tổ trưởng điều khiển các bạn. Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy. Đi cách đều nhau, đeo cặp xách gọn gàng. Không kéo lê giày, dép gây bụi, gây ồn. - Giáo viên cho tiến hành. - Phần tổng kết của ban giám khảo, công bố điểm. - Giáo viên khen thưởng. 4. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 8 Tiết 2. Hát - Học sinh trả lời. - Học sinh đọc thuộc. - Học sinh quan sát. - Đại diện lên trình bày. - Cả lớp trao đổi. - Từng tổ lên xếp hàng ra vào lớp. - Học sinh thi đua. - Tuyên dương. Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2007 TIẾNG VIỆT IÊM – YÊM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười. * Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài. *KT: Đọc, viết được: om, am. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc và viết được: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần iêm Lớp cài vần iêm. Gọi 1 HS phân tích vần iêm. HD đánh vần vần iêm. Có iêm, muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào? Cài tiếng xiêm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiêm. Gọi phân tích tiếng xiêm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiêm. Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ “dừa xiêm”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần yêm. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Bức tranh vẽ gì? Em nghĩ bạn học sinh vui hay không khi cô giáo cho điểm 10? Khi nhận được điểm 10 em khoe với ai đầu tiên? Học sinh thế nào thì mới được điểm 10. Lớp em bạn nào hay được điểm 10? Em đã được mấy điểm 10? * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: iêm, yêm Cài bảng cài. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm x đứng trước vần iêm. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng xiêm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. 3 em 1 em. Toàn lớp viết. - HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em - Học sinh đọc CN – ĐT. - Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. - Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. * Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3. * KT: Bài tập cần làm : bài 1. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK – VBT. Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4 30 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. - Đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - 10 Gồm 5 và mấy? - 10 Gồm 2 và mấy? - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu. - Giáo viên: 2 Bằng 1 cộng với mấy? GV nhận xét – sửa bài. Bài 2(cột 1, 2): Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. GV nhận xét – sửa bài. Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài toán. - Hỏi lại: Có tất cả mấy bông hoa? - Giáo viên hướng dẫn viết phép tính. 4. Củng cố: - Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”. - Giáo viên cho mỗi đội 5 số được viết sắp xếp lẫn lộn: 9, 1, 4, 2, 8. - Đội A: Xếp từ bé đến lớn. - Đội B: Xếp từ lớn đến bé. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. Hát - Học sinh đọc thứ tự. - Điền số thích hợp vào ô trống. - 2 = 1 + ? - Học sinh làm bài và đổi bài để sửa. - Học sinh tự làm bài. 2, 5, 7, 8, 9. 9, 8, 7, 5, 2. - Học sinh nêu bài toán có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? - 7 Bông hoa. - 4 + 3 = 7. - Chia 2 đội chơi tiếp sức. - Ai chọn nhanh, đúng thì thắng. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009 Toán BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tĩm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 3. * KT: Bài tập cần làm : bài 1. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4 30 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tính: 10 – 9, 10 – 7, 3 + 7, 2 + 8, 5 + 5. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Ơn bảng cộng và bảng trừ đã học -Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học -Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một số phép tính -Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ Hoạt động 2 : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ phạm vi 10 -Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK làm các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm -Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ Hoạt động 3 :Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh bằng tính nhẩm rồi nêu. Số lớn nhất. Số bé nhất. GV nhận xét, sửa sai. 4 Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Kiểm tra định kỳ. Hát - Học sinh đọc. - Tính bảng con. -8 em đọc thuộc 8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , 10 - 7 = 9- 3 = , 0 - 3 = 7 , 0 - 5 = 5 -Học sinh điền số vào bảng cộng,trừ 10 bằng bút chì - Học sinh nêu yêu cầu bài làm và làm phiếu. - Sửa bài. - Học sinh so sánh nhẩm giữa các số rồi nêu kết quả. - Số 10. - Số 2. - Nhận xét tiết học. TIẾNG VIỆT UƠM - ƯƠM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. * Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài. *KT: Đọc, viết được: om, am. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc và viết các từ ngữ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần uơm Lớp cài vần uơm. Gọi 1 HS phân tích vần uơm. HD đánh vần vần uơm. Có uơm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào? Cài tiếng buồm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm. Gọi phân tích tiếng buồm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng buồm. Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng buồm đọc trơn từ “cánh buồm”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần ươm. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Bức tranh vẽ gì? Con ong thường làm gì? Con bướm thích gì? Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? Em thích con gì nhất? * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. - Đội nào tìm nhiều tiếng được khen. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài Ôn tập. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: uơm, ươm Cài bảng cài. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần uơm và thanh huyền trên đầu âm ơ. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng buồm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. 3 em 1 em. Toàn lớp viết. - HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em - Học sinh đọc CN – ĐT. - Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. - Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. * Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. Thủ Công GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Biết gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. các nếp gấp cĩ thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. * KG: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán bối tương đối chắc các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Quạt giấy mẫu. Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4 5 25 4 1 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Nhắc lại quy trình gấp. - Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3 bước. Trên bản vẽ quy trình mẫu. - Giáo viên phải lưu ý nhắc học sinh mỗi nếp gấp pải miết kỹ và bôi hồ thật mỏng, giây buộc chắc. Hoạt động 2: Thực hành. - Giáo viên cho học sinh thực hành gấp quạt. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ. 4. Củng cố: - Tổ chức và trình bày những sản phẩm đẹp. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Giấy màu học bài Gấp Ví. Hát - Học sinh quan sát. - Học sinh gấp quạt theo các bước đúng quy định. - Học sinh quan sát và nhận xét. Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009 Thể Dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI I. Mục tiêu: Ôn một số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ chính xác hơn. Tiếp tục làm quen với trò chơi: “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi. Địa điểm – Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, giáo viên chuẩn bị còi. Nội Dung: Nội dung Thời gian Định lương Tổ chức luyện tập 1.Mở đầu - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ. 1’ – 2’ 1’- 2’ 2’- 3’ - 4 Hàng dọc quay thành 4 hàng ngang. - Trò chơi khởi động. 2.Cơ bản - Ôn phối hợp: Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Nhịp 2: Về TTCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTCB. - Ôn phối hợp: Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về tư thế hai tay chống hông. Nhịp 3: Đổi chân. Nhịp 4: Về TTCB. Trò chơi: Chạy tiếp sức. 1 - 2 lần 2x4 nhịp 1 – 2 l 2 x 4 nhịp 6’ – 8’ - Học sinh từng tổ thay phiên nhau quản lớp. - Dàn hàng khoảng cách 1 sải tay. - Đội thua phải chạy một vòng. 3.Kết thúc - Hồi tĩnh đi thường. - Giáo viên thống bài. - Giáo viên nhận xét và giao bài tập về nhà. 2’ – 3’ 1’ – 2’ 1’ – 2’ - Dồn hàng thành 4 hàng ngang. Tiếng việt ÔN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. * KG: kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. * KT: Đọc, viết được: các âm ở cột dọc, ngang. * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa, bảng ôn. Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng – Đồ dùng môn Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 1’ 6’ 8’ 6’ 8’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc và viết được: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Ôn tập. - Giáo viên đưa bảng ôn. Các vần vừa học: - Giáo viên cho học sinh lên chỉ các vần vừa học trong tuần. - Giáo viên đọc âm. - Giáo viên yêu cầu. Ghép âm thành vần: - Giáo viên cho ghép 1 âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu từ ngữ. - Giáo viên giải thích từ. - Giáo viên đọc và chỉnh sửa. Hoạt động 4: Luyện viết. - Giáo viên nêu từ viết. - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình. xâu kim lưỡi liềm - Giáo viên chỉnh sửa. - Lưu ý dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc lại bài ôn. - Giáo viên chỉnh sửa phát âm. - Giáo viên treo tranh và cho học sinh đọc câu. Hoạt động 2: Luyện viết - Giáo viên lưu ý tư thế ngồi. - Giáo viên viết mẫu từng từ, nói lại qui trình viết. - Giáo viên nhận xét bài đẹp. Hoạt động 3: Kể chuyện. - Giáo viên cho học sinh đọc tên câu chuyện. - Giáo viên kể lại diễn cảm có kèm theo các tranh minh họa. - Nội dung: Tranh 1: Sóc và Nhím là đ6i bạn thân. Chúng thường bô đùa, hái hoa. Tranh 2: Có 1 ngày gió lạnh. Rừng cây thi nhau trút lá. Sóc đi tìm Nhím nhưn chẳng thấy. Sóc buồn lắm. Tranh 3: Sóc gặp Thỏ và hỏi về Nhím, Thỏ củng không biết. Tranh 4: Mãi đến mùa xuân, Sóc mới gặp lại Nhím. Chúng vui lắm. Hỏi chuyện mãi Sóc mới biết mùa đông họ nhà Nhím phải tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông chúng bặt tin nhau. - Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống rất khác nhau. * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 68: OT– AT. Hát - Học sinh viết bảng con. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh lên chỉ vần. - Học sinh chỉ chữ. - Chỉ và đọc âm. - Học sinh đọc và ghép thành vần. - Đọc CN – ĐT. - Học sinh đọc từ ngữ. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. - Học sinh viết bảng con. xâu kim lưỡi liềm - Học sinh đọc CN – ĐT. - Học sinh đọc câu CN – ĐT. - Học sinh viết. - Học sinh đọc tên câu chuyện. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thảo luận và cử đại diện thi tài. - Đọc CN – ĐT – Nhóm. Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - 1 – 2 Học sinh đọc. - Học sinh thi đua. - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. - Bài tập cần làm : bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 (dịng 1), bài 4. *KT: Bài tập cần làm : bài 1 II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK – VBT. Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4’ 25 8’ 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 9. - Tính: 8 + 1 =, 9 – 4 =, 8 + 0 =, 9 – 2 =, 7 + 2 =, 9 – 9 =, - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1(cột 1, 2, 3): Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV nhận xét – ghi điểm Bài 2(phần 1): Cho học sinh tự nêu cách làm bài. Nhẩm bảng cộng trừ. - Giáo viên cho học sinh sửa bài. Bài 3(dịng 1): Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên lưu ý trường hợp. 4 + 5 5 + 4 GV nhận xét – ghi điểm Bài 4: Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. GV nhận xét – ghi điểm 4. Trò chơi: “Lắp hình” - Giáo viên chia học sinh ra thành các nhóm nhỏ 4 – 5 em, phát tấm bìa có 9 tấm hình nhỏ hình vuông để ghép lại tạo thành tấm hình lớn. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: ltc. Hát - 2 – 3 Học sinh. - Bảng con. - Học sinh làm bài vào phiếu BT. - Học sinh sửa bài. - Học sinh làm bài bảng con. Viết KQ. - Học sinh sửa bài. - Học sinh nêu yêu cầu là viết dấu thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài và sửa bài. - Học sinh nêu phép tính ứng với mỗi tranh. - Học sinh thi đua ghép hình phép tính với kết quả. - Tuyên dương. Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5; học sinh khá giỏi làm hết các bài tập. * KT: Bài tập cần làm : bài 1 II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mô hình, vật thật. Học sinh: SGK – VBT – Bộ ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4 30 4 1 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Tính: 9 + 1 =, 10 – 4 =, 10 + 0 =, 10 – 2 =, 7 + 3 =, 9 – 9 =, GV nhận xét – ghi điểm 3. Các hoạt động: Bài 1: Hướng dẫn học sinh nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn. GV nhận xét – ghi điểm Bài 2: Cho học sinh nêu miệng kết quả của phép tính rồi điền kết quả. - Cho học sinh tính từ trái sang phải, khuyến khích học sinh tính nhẩm. GV nhận xét – ghi điểm Bài 3(cột 4, 5, 6, 7): Cho học sinh tự viết viết dấn thích hợp vào chỗ chấm. GV nhận xét – ghi điểm Bài 4: Học sinh nhìn ảnh trong tranh để rồi nêu bài toán. GV nhận xét – ghi điểm Bài 5: Giáo viên cho học sinh tự phát hiện ra mẫu: GV nhận xét – ghi điểm 4. Củng cố: - Trò chơi: Xếp hình theo mẫu. - Giáo viên ra mẫu: - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. Hát -Học sinh làm bài - Học sinh làm bài vào phiếu BT. - Học sinh sửa bài. - Học sinh làm bài bảng con. Viết KQ. - Học sinh sửa bài. - Học sinh nêu yêu cầu là viết dấu thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài và sửa bài. - Học sinh nêu phép tính ứng với mỗi tranh. - Chia 2 đội lên xếp hình theo mẫu. Đội nào nhanh sẽ thắng. - Chuẩn bị: Bài Luyện tập chung. TIẾNG VIỆT OT - AT I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát . * Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài. *KT: Đọc, viết được: om, am. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Đọc và viết các từ ngữ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần uơm Lớp cài vần uơm. Gọi 1 HS ph
Tài liệu đính kèm: