Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 10

I.Mục đích yêu cầu:

- Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu

II.Chuẩn bị:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
 -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
 -Con chim đang hót, có chịu khó không?
 -Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
 -Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
 -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................============–––{———================
Luyện học vần
Bài 40: UI – ÊU
I. Mục đích yêu cầu
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần iu-êu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần iu-êu.
-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
II. Chuẩn bị :
	-Bộ đồ dùng tiếng Việt
	-Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
* Luyện nói:
-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Ai chịu khó?
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: iêu-yêu.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: iu-êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Nhắc lại cácvần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: chịu, miu, xíu,líu lo, kêu, đều, tếu, lêu nghêu
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nói: Ai chịu khó?
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nói của bạn.
H.s đọc bài
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................============–––{———================
Toán
Tiết 37 LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
 II. CHUẨN BỊ:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 2 – 1 =  3 – 1 =  1 + 1 =  (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  2 – 1 = 
 3 – 2 =  2 – 1 =  3 – 1 = 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/55: ( Cột 2, 3) HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/55: Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
 GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 3/55 :( Cột 2, 3) Làm vở bài tập toán.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 
4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Ngày soạn: 12 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy: thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009 
Học vần
	Tiết 95-96	ÔN TẬP
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
I.Mục đích yêu cầu:
Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học .
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
On định:
Bài mới:
Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học
Mục đích yêu cầu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bảng ôn tập
Cho học sinh nêu các âm vần đã được học
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
Mục đích yêu cầu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc
Tiếng:
mẹ nghe 	 nghỉ
gia 	 trả 	 xe
Từ:
y sĩ 	 giã giò
nghĩ ngợi	 nghé ngọ
dìu dịu	 nấu bữa
Câu:
Xe bò chở cá về thị xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh
d) Hoạt động 3: Luyện viết
Mục đích yêu cầu : Học sinh nghe và viết được bài
Phương pháp: Luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân
Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi có cái vòi dài
à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng
Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở lớp
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi có cái vòi dài
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Toán 
Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
 1  1 = 2 2  1 = 3 1  2 = 3 1  4 = 5 
 2  1 = 1 3  2 = 1 3  1 = 2 2  2 = 4
 ( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
 GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?”
Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?”
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’)
*Bài 1/56: ( CỘT 1,2 )Cả lớp làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/56: Ghép bìa cài.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/56: Phiếu học tập.
 2 + 1  3 4  1 + 2
 1 + 3  3 4  1 + 3
 1 + 1  3 4  2 + 2 
 GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài.
 GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”.
HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ 
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .
Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” 
“Bốn bằng một cộng ba”
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :
3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài 
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4)
Lắng nghe.  
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Luyện toán
ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố các phép cộng trong phạm vi 3, 4.
	-Rèn kĩ năng tính, viết được phép tính qua tình huống cho h.s.
	-Giáo dục h.s cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
	-Phiếu bài tập.
	-Tranh tình huống cho bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1. Ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:
Cho h.s lên bảng làm bài tập:
 2+2= 3+1=
H.s làm bảng con:
 1+3= 2+1=
G.v nhận xét.
3. Nội dung luyện :
G.v nêu yêu cấu tiết luyện toán.
Hướng dẫn h.s làm bài tập.
Bài 1: Tính
Tổ chức cho h.s thi đua trả lời nhanh các phép tính sau:
 1+2= 2+2=
 3+1= 1+3=
 2+1= 1+1=
Bài 2:Tính
Tổ chức cho h.s làm bảng con. Chú ý cách đặt tính của h.s.
 2 3 1 1
 2 1 2 3
Bài 3: Điền dấu >,<,=
G.v hướng dẫn cách làm, cho h.s làm bài vào phiếu học tập.
 1+24 3+13
 32+2 42+2
G.v chấm bài nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
G.v đính tranh bài tập, hướng dẫn h.s quá sát tranh nêu đề toán và phép tính thích hợp.
G.v nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố:
H.s nêu các phép tính cộng trong phạm vi 3-4.
5. Dặn dò:
Ôn lại các phép tính đã học.
2h.s lên bảng làm.
 2+2=4 3+1=4
Cả lóp làm bảng con.
 1+3=4 2+1=3
H.s nêu yêu cầu.
H.s thi đua trả lời nhanh giữa các nhóm.
 1+2=3 2=2=4
 3+1=4 1=3=4
 2+1=3 1+1=2
H.s nêu yêu cầu bài tập.
 2 3 1 1
 2 1 2 3
 4 4 3 4
H.s nêu yêu cầu bài tập.
Nêu cách điền dấu.
H.s làm bài vào phiếu cá nhân.
 1+23
 3<2=2 4=2+2
H.s nêu yêu cầu.
H.s quan sát và nêu đề toán: Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả có bao nhiêu hình vuông?
 3+1=4
H.s nêu.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Ngày soạn: 13 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy: thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009 
Học vần
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT
Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 tiếng / phút .
Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 chữ / phút .
Đề do nhà trường ra 
+++++++++++++++++++++++++++++
Toán 
Tiết 39 :LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 4 – 1 =  4 – 2 =  3 + 1 =  1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  4 – 3 =  3 – 1 = 
 2 – 1 =  4 – 3 =  4 – 1 =  3 - 2 =
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57: (Dòng 1) Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/57: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính:
 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”
HS nghỉ giải lao 5’
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 5a /57: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 5a:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 3 + 1 = 4.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Tiếng viêt * 
ÔN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu:
	-Củng cố lại các vần vừa đã học.
	-Phân tích cấu tạo các vần đã học. 
-Rèn kĩ năng đọc và viết các vần đã học.
II. Chuẩn bị:
	-Bảng con.
	-Bộ lắp ghép.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
-Kiểm tra h.s đọc lại bảng chữ cái vừa ôn tập.
3. Bài mới: 
-Giới thiệu nội dung tiết học ghi đề bài.
-Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các vần đã học.
-Hướng dẫn cho h.s đọc đánh vần, đọc trơn các vần trên.(rèn đọc nhiều cho h.s yếu)
-G.v hỏi: Các vần trên có mấy âm? Âm đứng trước là những âm nào? Âm đứng sau là những âm nào?
-G.v đọc cho h.s viết bảng con các vần trên.
-Quan sát sửa sai cho h.s.
-Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng có các vần đã học.
-Khuyến khích h.s tìm được nhiều từ đúng và hay.
4. Củng cố - dặn dò.
-Đọc lại các vần vừa học.
-Dặn dò h.s về nhà ôn lại các vần vừa học. Tập tìm tiếng có vần đã học viết vào bảng con.
H.s đọc:2 em.
H.s thi đua giữa các tổ: ia, ua, ưa,oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu.
H.s đọc cá nhân, đồng thanh.
H.s trả lời:
 Âm đứng trước là những âm: I, u, ư, o, a, ô, ơ, uô, ươ,â,ê,e.
 Âm đứng sau là: a, I, y,o u.
H.s viết bảng con .
H.s thi tìm tiếng vào bảng con.
H.s đọc bài:2 em.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———================
Luyện toán
ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục đích yêu cầu:
	-Củng cố lại các phép tính trừ trong phạm vi 4.
	-Rèn kĩ năng tính toán , kĩ năng ghi phép tính qua tranh tình huống cho h.s
II. Chuẩn bị:
	-Vở bài tập toán.
	-Phiếu bài tập. 
III. Lên lớp
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
-Gọi h.s nêu các phép tính trừ trong phạm vi 4.
-Làm bảng con: 
 4-2= 4-3= 4-1=
-Nhận xét.
3. Bài luyện :
-G.v nêu yêu cầu nội dung tiết học.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính .
-Tổ chức cho h.s vận dụng các phép tính đã học thi đua trả lời nhanh.
 4-1=? 4-3=? 3+1=?
 2+2=? 4-2=? 1+3=?
-G.v nhận xét.
Bài 2: Tính.
-Cho h.s làm bảng con.
 4 4 4
 2 1 3
Bài 3: Điền dấu >,<,=.
-G.v hướng dẫn cách điền dấu.
-G.v chấm phiếu nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-G.v gắn tranh bài tập cho h.s quan sát.
-Hướng dẫn h.s nêu phép tính.,viết phép tính vào vở.
4. Củng cố dặn dò:
-Tổ chức cho h.s thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 4
-Nhận xét giờ học.
3 em
H.s làm bảng con.
H.s nêu yêu cầu.
H.s các tổ thi đua trả lời nhanh.
 4-1=3 4-3=1 3+1=4
 2+2=4 4-2

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 lop 1 chuan KTKN va buoi 2.doc