Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 14 - Trần Văn Giang

I / Yêu cầu cần đạt : Giúp HS

- Đọc được : ăm, âm,nuôi tằm,hái nấm từ và các câu ứng dụng

- Viết được : ăm, âm,nuôi tằm,hái nấm

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ ,ngày , tháng, năm.

*HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định, đọc trơn từ ngữ ứng dụng

II / Chuẩn bị :

_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

_ Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 14 - Trần Văn Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : ôm,ơm,con tôm,đống rơm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm.
*HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định, đọc trơn từ ứng dụng
II / Chuẩn bị :
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
- Cho HS TB, Y đọc S 124
- 1 HS G đọc cả bài
* Bài mới :
Giới thiệu bài: ôm-ơm
Dạy vần ôm
a) Nhận diện vần: 
- Vần ôm có mấy âm tạo nên?
_ Phân tích vần ôm ?
- Đánh vần : ô-m-ôm
- Cho HS đọc trơn : ôm
_HS cài vần : ôm
- Có vần ôm , muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì ?
_HS cài tiếng: tôm
 Viết bảng : tôm ( 2 màu )
_ Phân tích tiếng tôm ?
- Đánh vần :t-ôm-tôm
- Gọi HS đọc trơn : tôm
- Cho HS xem tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng : con tôm và gọi HS đọc
- Chỉ bảng cho HS đọc : ôm-tôm- con tôm
b) Viết:
_ GV viết mẫu: ôm-con tôm
_ GV lưu ý nét nối giữa ô vàm
Dạy vần ơm : ( Tương tự như dạy vần ôm)
_ So sánh ơm và ôm:
 NGHỈ GIỮA TIẾT
c ) Đọc từ ứng dụng:
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc
*HS khá giỏi đọc trơn, tìm tiếng ngoài bài có vần ôm, ơm
- Tìm tiếng mang vần vừa học
 TIẾT 2
* Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? 
_ GV nhận xét
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng
_ GV đọc mẫu câu ứng dụng:
- Tìm tiếng mang vần vừa học ?
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vơ û: ôm,ơm, con tôm, đống rơm.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Chấm vài bài – nhận xét
Nghỉ giữa tiết
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bữa cơm
_ GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ai nấu cơm?
+Em thích ăn món gì nhất? 
* Củng cố – Dặn dò:
- GV chỉ bảng 
- Cho HS thi đua tìm tiếng có mang vần vừa học
 *Dặn dò: 
_ Đọc lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài: em-êm.
- 2 HS yếu đọc 
- 2 HS đọc trơn 
- Có âm :ô, m ( K, G )
- Aâm ô đứng trước, âm m đứng sau ( K, G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
_HS cài vần: ôm
- Thêm t trước vần ôm. ( K, G )
_HS cài tiếng: ôm
- Aâm t đứng trước vần ôm đứng sau ( K, G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
- Vẽ con tôm 
- Đọc cá nhân, đt
- Đọc cá nhân , dãy , đt
- Viết b/c
+ Giống: kết thúc bằng m
+ Khác:ơm bắt đầu bằng ơ ,ââôm bắt đầu bằng ô.
 - Đọc cá nhân, dãy, đt ( TB, Y đọc 1 từ ; K, G đọc 2 – 4 từ )
- Tìm và nêu ( K, G )
_ Đọc lần lượt: cá nhân, đt 
+ TB, Y đọc chậm hoặc đánh vần 
+ K, G đọc trơn + P/T các tiếng trong từ ứng dụng có mang vần vừa học.
_Thảo luận nhóm 2 : các bạn nhỏ đi học, chùm giẻ có trái chín,
- Đọc thầm
- 1 HS khá, giỏi đọc câu ứng dụng
_ HS đọc cá nhân, cả lớp ( TB, Y đ/ vần ) 
- Tìm và nêu ( K, G )
_ Viết vào vở tập viết 
* TB, Y viết 2 – 3 dòng ; K, G viết cả bài
_ Đọc tên bài luyện nói ( K, G )
-giađình đang sum họp bên mâm cơm
-Bà nội, ba mẹ, chị và em.
-Mẹ
 - HS trả lời
-HS đọc
Toán
Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8
I / Yêu cầu cần đạt : Giúp HS
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ1 
_Làm các bài tập: 1, 2, 3 (cột 1), 4 (Viết 1 phép tính)
*HS giỏi làm hết các bài tập trong SGK
II / Chuẩn bị :
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Bài kiểm : Phép cộng trong phạm vi 8
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Cho HS làm b/c : 5	3	3
	2	5	4
 -----	 ----- -----
* Bài mới : 
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8:
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 8- 1=7 ,8 -7 =1
 _ Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
_ Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
- Vậy 8 bớt 1 còn mấy ?
_GV viết bảng: 8– 1 = 7
 + Tương tự như trên GV cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính : 8 -7 = 1
_ Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 8– 2 =6
8– 6 = 2
8 – 3 = 5
8 -5 =3
8 – 4 = 4
Tiến hành tương tự phần a)
c) Giúp HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
_ Cho HS đọc lại bảng trừ
_GV tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
* Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2:Tính
 -Cho Hs nêu yêu cầu
Bài 3: Tính 
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (dòng 1)
_ Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
+ Gọi HS khá, giỏi nêu bài toán ; HS trung bình , yếu viết phép tính
* Củng cố – Dặn dò :
_ Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
_ Dặn dò: 
+ Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
 - Chuẩn bị bài : Luyện tập
- 2 HS khá, giỏi đọc
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm b/c
- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? ( K, G )
_8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 7 hình tam giác ( K, G )
_ 8 bớt 1 còn 7 ( TB, Y )
_ Đọc cá nhân, đt tám trừ một bằng bảy 
( TB, Y )
- Đọc cá nhân ,đt
_Tính ( K, G )
+ HS làm b/c
_Tính ( K, G )
+ Làm vào b/c
+Tính ( K, G)
+HS làm vào SGK
+3 HS TB ,Y sửa
_ Tính ( K, G )
+ Muốn tính 8– 1 – 3 thì phải lấy 8 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 3 ( K, G )
+ Làm vào SGK, 
+ Vài HS lên bảng sửa ( K, G )
- Thảo luận nhóm 2
_ Làm và chữa bài ( 8-4=4)
- Đọc cá nhân, đt
Luyện viết
Ôn : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
- GV cho HS đọc lại các từ đã học: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
- Gọi HS nhận xét độ cao của từng con chữ trong các từ trên
- GV lần lượt viết lên bảng từng từ , cho HS viết vào bảng con
- GV theo dõi nhắc nhỡ các em viết đúng độ cao của các con chữ , chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí các dấu thanh 
- GV chú ý giúp đỡ HS yếu viết đúng mẫu chữ
- Hướng dẫn HS viết vào vở (mỗi từ viết một dòng )
* GV chấm bài – Nhận xét 
Luyện đọc
Ôn : ôm - ơm
 * Yêu cầu :
- HS đọc được bài uông ,ương trong SGK 126 - 127
- Viết được :ang, bàng , cây bàng, anh, chanh, cành chanh
 - Làm được vở BT 
* Hướng dẫn luyện tập :
- Gọi HS trung bình, yếu đọc đánh vần s /126
 - HS khá đọc trơn S / 127 ( mỗi em đọc 1 trang ) kết hợp phân tích các tiếng chứa vần vừa học. 
 - HS giỏi đọc cả 2 trang kết hợp tìm trong các từ và câu ứng dụng tiếng có mang vần vừa học.
 - GV cho HS viết vào b/c ôm, ơm, con tôm, đống rơm
* Hướng dẫn HS làm vở BT:
 Nối :
 -Gọi HS trung bình, yếu đọc các từ ø trong vở BT
- GV hướng dẫn HS nối các từvào hình cho phù hợp
*Điền: ang hay anh
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Học vần
Tiết 131-132 Bài 63: em-êm
I / Yêu cầu cần đạt : Giúp HS 
- Đọc được : em,êm, con tem,sao đêm ; từ và các câu ứng dụng ứng dụng 
- Viết được : em,êm, con tem,sao đêm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
*HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định, đọc trơn từ ngữ ứng dụng
II / Chuẩn bị :
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III / Hoạt động dạy học :
 TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: ang-anh
- Gọi 2 HS TB, Y đọc S/ 126
- Gọi 3 HS K, G đọc cả 2 trang
* Bài mới :
Giới thiệu bài: em-êm
Dạy vần em
a) Nhận diện vần: 
- Vần em có mấy âm ? Là những âm nào
_ Phân tích vần em ?
- Đánh vần : e-m-em
- Cho HS đọc trơn : em
_HS cài vần : em
- Có vần em, muốn có tiếng tem ta thêm âm gì ?
_HS cài tiếng: tem
- Viết bảng : tem ( 2 màu )
_ Phân tích tiếng tem?
- Đánh vần : t-em-tem
- Gọi HS đọc trơn :tem 
- Cho HS xem tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng : con tem và gọi HS đọc
- Chỉ bảng cho HS đọc : em-tem-con tem
b) Viết:
_ GV viết mẫu : em, con tem
Dạy vần êm: ( Tương tự như dạy vần em)
_ So sánh êm và em
 NGHỈ GIỮA TIẾT
c ) Đọc từ ứng dụng:
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc
*HS giỏi đọc trơn từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng mang vần vừa học
 TIẾT 2
* Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? 
_ GV nhận xét
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng
_ GV đọc mẫu câu ứng dụng:
- Tìm tiếng mang vần vừa học ?
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vơ û: em,êm, con tem,sao đêm.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Chấm vài bài – Nhận xét
 NGHỈ GIỮA TIẾT
c) Luyện nói: Chủ đề: Anh chị em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Tranh vẽ gì?
+Họ đang làm gì?
+Anh chị em trong nhà gọi là gì?
+Anh chị em phải đối xử với nhau như thế nào?
+Hãy nêu tên của anh chị em của mình cho bạn nhe? 
* Củng cố – dặn dò:
-Cho HS đọc bài SGK
*Dặn dò: 
_ Đọc lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài : im,um.
- 2 HS Đọc trơn chậm hoặc đánh vần
- HS Đọc + tìm tiếng mang vần ôm, ơm
- Có 2 âm: e ,m ( K, G )
- Aâm e đứng trước, âm m đứng sau ( K, G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
_HS cài vần: em
- Thêm t trước vần em ( K, G )
_HS cài tiếng : tem
- Aâm t đứng trước vần emđứng sau (K,G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
- Vẽ con tem
- Đọc cá nhân, đt
- Đọc cá nhân , dãy , đt
- Viết b/c
+ Giống: kết thúc bằng m
+ Khác: êm bắt đầu bằng e,em bắt đầu bằng e.
- Đọc cá nhân, dãy, đt ( TB, Y đọc 1 từ ; K, G đọc 2 – 4 từ )
- Tìm và nêu ( K, G
+ TB, Y đọc đánh vần 
+ K, G đọc trơn 
_Thảo luận nhóm 2 : Vẽ con cò,ao ,cành tre,
- Đọc thầm
- 1 HS khá, giỏi đọc câu ứng dụng
_ HS đọc cá nhân, cả lớp ( TB, Y đ/ vần ) 
- Tìm và nêu ( K, G )
_ Viết vào vở tập viết 
* TB, Y viết 2 - 3 dòng ; K, G viết cả bài
_ Đọc tên bài luyện nói ( K, G )
-Mẹ và 2 anh em
-Mẹ nấu cơm,2 anh em rửa chén.
-Anh em ruột
-Phải yêu thương ,nhường nhịn nhau.
-HS trả lời
 Tự nhiên và xã hội
BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
- Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
*Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng và khi bị đứt tay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 Sưu tầm một số câu chuyện về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:Công việc ở nhà
- Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong
 gia đình ?
-Ngoài giờ học ra em đã làm gì để giúp đỡ gia đình
đình ?
2.Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Quan sát (thảo luận nhóm 2)
_Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay
(lồng ghép Phòng cháy chữa cháy)
_Cách tiến hành:
*Bước 1:
_GV hướng dẫn HS:
+ Quan sát các hình trang 30 SGK
+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình?
+ Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK
*Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày
Kết luận:
_Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay
_Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ
Hoạt động 2: Đóng vai (thảo luận nhóm 4)
_Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy
_Cách tiến hành:
*Bước 1:
_Chia nhóm 4 em
_GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình
*Bước 2:
_GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý:
+Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?
+Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn?
+Nếu là em, em có cách ứng xử khác không?
+Các em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn
_GV nêu thêm câu hỏi để cả lớp thảo luận:
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?
+ Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không?
Kết luận:
_Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa
_Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy
_Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cấm ổ điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người.
_Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy; gọi to kêu cứu
_Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần
* HS khá giỏi nêu được cách xử lí đơn giản, khi bị bỏng, bị đứt tay.
3.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: 
 Chuẩn bị bài 15: Lớp học
- Đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo,lau nhà (hs yếu ,TB)
- Giữ em, quét nhà (hs giỏi)
_HS TB, giỏi (theo cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV
- HS giỏi trả lời, hs yếu lặp 
lại
_Mỗi nhóm 4 em (hs yếu, TB, khá, giỏi)
_Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra: xung phong nhận vai và tập thể hiện vai diễn
_Các nhóm lên trình bày .
_Những em khác quan sát theo dõi và nhận xét về các vai vừa thể hiện
-- HS TB trả lời
-HS khá , giỏi trả lời. HS yếu lặp lại
Toán
Tiết 54 : Luyện tập
I / Yêu cầu cần đạt : giúp HS:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
_Làm các bài tập:1(cột 1, 2), 2, 3 (cột 1, 2), 4
*HS giỏi làm hết các bài tập
II / Chuẩn bị :
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Bài kiểm : Phép trừ trong phạm vi 8
- Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- Cho HS làm b/c : 
 8– 0 = ; 8 – 1 = ; 7 – 4 =
* Bài mới :
Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính (cột 1,2)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_ GV lưu ý cho HS quan sáttừng cột để thấy được mối quan hệ công trừ.
Bài 2: Số
_ Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Điền số ( cột 1,2 )
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
* Củng cố - Dặn dò:
_ Gọi HS nêu bảng cộng , trừ trong phạm vi 8
- Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 9.
- 2 HS khá, giỏi 
- 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm b/c
_ Tính ( K, G )
+ Làm vào SGK 
+Viết số (K,G) 
+ Làm vào SGK
+ Vài HS TB, Y sửa bài
+Tính (K,G)
+HS làm SGK
+HS K ,G làm bài.
- Thảo luận nhóm 2
+HS K,G nêu bài toán.
+ Phép tính: 8-2=6 ( TB, Y )
- 2 em
Thứ năm , ngày 18 tháng 11 năm 2010
Học vần
Tiết 133-134: Bài 64 : im - um 
I / Yêu cầu cần đạt : Giúp HS 
- Đọc được :im,um,chim câu, trùm khăn ; từ và các câu ứng dụng ứng dụng 
- Viết được : im,um,chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Xanh, đỏ, tím ,vàng.
*HS giỏi viết đủ số dòng theo quy định
II / Chuẩn bị :
_ Tranh minh hoạ cho từ câu ứng dụng, phần luyện nói. 
_ Sách Tiếng Việt1, tập một .
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: ang-anh
- Gọi 2 HS TB, Y đọc S/ 128
- Gọi 3 HS K, G đọc cả 2 trang
* Bài mới :
Giới thiệu bài: im-um
Dạy vần im
a) Nhận diện vần: 
- Vần im có mấy âm ? Là những âm nào
_ Phân tích vần im ?
- Đánh vần : i-m-em
- Cho HS đọc trơn : im
_HS cài vần: im
- Có vần im, muốn có tiếng chim ta thêm âm gì ?
_HS cài tiếng: chim
- Viết bảng : chim ( 2 màu )
_ Phân tích tiếng chim ?
- Đánh vần : ch-im-chim 
- Gọi HS đọc trơn :chim 
- Cho HS xem tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng : chim câu và gọi HS đọc
- Chỉ bảng cho HS đọc :im-chim-chim câu
b) Viết:
_ GV viết mẫu : im, chim câu
Dạy vần um : ( Tương tự như dạy vần im)
_ So sánh um và im
 NGHỈ GIỮA TIẾT
c ) Đọc từ ứng dụng:
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc
*HS đọc trơn
- Tìm tiếng mang vần vừa học
 TIẾT 2
* Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? 
_ GV nhận xét
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng
_ GV đọc mẫu câu ứng dụng:
- Tìm tiếng mang vần vừa học ?
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vơ û: im,um, chim câu, trùm khăn.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Chấm vài bài – Nhận xét
 NGHỈ GIỮA TIẾT
c) Luyện nói: Chủ đề: Xanh, đỏ ,tím ,vàng.
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Tranh vẽ gì?
+Em biết những vật gì có màu xanh, đỏ, tím vàng? 
+Em còn biết những màu gì nữa?
+Từ gọi chung các màu nói trên là gì? 
* Củng cố – dặn dò:
-Cho HS đọc bài SGK
*Dặn dò: 
_ Đọc lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài : iêm-yêm.
- 2 HS Đọc trơn chậm hoặc đánh vần
- HS Đọc + tìm tiếng mang vần em, êm.
- Có 2 âm: i ,m ( K, G )
- Aâm i đứng trước, âm m đứng sau ( K, G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
_HS cài vần: im
- Thêm ch trước vần im ( K, G )
_HS cài tiếng : chim
- Aâm ch đứng trước vần imđứng sau (K,G )
- Đánh vần cá nhân, đt ( TB, Y )
- Đọc cá nhân , đt
- Vẽ chim câu 
- Đọc cá nhân, đt
- Đọc cá nhân , dãy , đt
- Viết b/c
+ Giống: kết thúc bằng m
+ Khác:um bắt đầu bằng u , im bắt đầu bằng i.
- Đọc cá nhân, dãy, đt ( TB, Y đọc 1 từ ; K, G đọc 2 – 4 từ )
- Tìm và nêu ( K, G
+ TB, Y đọc đánh vần 
+ K, G đọc trơn 
_Thảo luận nhóm 2 : Vẽ mẹ và bé, con mèo,
- Đọc thầm
- 1 HS khá, giỏi đọc câu ứng dụng
_ HS đọc cá nhân, cả lớp ( TB, Y đ/ vần ) 
- Tìm và nêu ( K, G )
_ Viết vào vở tập viết 
* TB, Y viết 2 - 3 dòng ; K, G viết cả bài
_ Đọc tên bài luyện nói ( K, G )
-Lá ,cà, gấc, cam.
-HS trả lời
-Màu sắc
-HS đọc.
Tập viết
Tiết 14 : nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm.
I / Yêu cầu cần đạt : Giúp HS
- Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm.
 kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 
*HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II / Chuẩn bị :
_ Bảng viết mẫu các chư õ: nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm
 _ Bảng lớp được kẻ sẵn
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: con ông, cây thông,
_GV nhận xét chữ viết của HS, 
-GV viết bảng cho HS viết lại từ : vầng trăng.
* Bài mới:
 *Giới thiệu bài : nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm
*Hướng dẫn HS viết tiếng, từ khó : 
- nhà trường : ( GV giảng nghĩa )
+ Chữ nhà có mấy con chữ ?
+ Nêu độ cao của các con chử trên ?
+ GV viết : nhà trường
-: buôn làng ( GV giảng nghĩa )
+ Chữ buôn có mấy con chữ ?
+ Nêu độ cao của các con chử trên ?
+ GV viết : buôn làng 
GV hướng dẫn tương tự với các từ còn lại: hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm.
- Hướng dẫn HS viết từng từ vào vở Tập viết
* Yêu cầu HS K, G viết cả bài ; TB ,Y viết 2 – 3 dòng
- GV chấm điểm – nhận xét
* Củng cố –Dặn dò :
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_ Bài sau : đỏ thắm, mầm non,chôm chôm,.
- Viết b/c ,3 Hs lên bảng viết
- 3 con chữ: n, h, a ( TB, Y )
- n,a 2 dòng li, h 5 dòng li ( K, G nêu ; TB ,Y nhắc lại )
- Viết b/c : nhà trường
- 4 con chữ : b,u,ô,n( TB, Y )
- u,ô,n 2 dòng li, b 5 dòng li, ( K, G nêu ; TB ,Y nhắc lại )
- Viết b/c : buôn làng
- viết vở Tập viết
Toán
Tiết 55 : Phép cộng trong phạm vi 9
I / Yêu cầu cần đạt : Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
_Làm các bài tập: 1, 2(cột 1, 2, 4), 3(cột 1), 4
*HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK
II / Chuẩn bị :
_ Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_ Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III / Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 1 15.doc