Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần dạy 30

I- Kiểm tra bài cũ:

- Goùi HS leõn baỷng laứm BT3.

- GV nhận xét, cho điểm.

II- Bài mới:

1- Giới thiệu bài: trực tiếp

2- Giới thiệu phép trừ dạng 65 - 30

Bước 1: Hướng HS thao tác tên que tính.

- Yêu cầu HS lấy 65 que tính.

(Gồm 6 bó và 5 que tính rời)

- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

- GV nói đồng thời viết vào bảng

- Tách ra 3 bó (gồm 30 que tính)

- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

- GV nói đồng thời viết vào bảng.

- Còn lại: 3 bó và 5 que rời ta viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng.

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần dạy 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm.
- GV chấm và chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
26 + 32 - 45 =13 77 - 35 + 26 = 68
68 - 40 – 26 = 2 57 + 20 + 12 = 89
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
 30 - 20 + 10 = 20 
 60 + 30 - 20 = 70
* HS đọc bài toán rồi tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Tóm tắt:
Tất cả có: 36 hình vuông
An : 15 hình vuông
Bình :  hình vuông ?
Bài giải
Bình vẽ được số hình vuông là:
 36 - 15 = 21 (hình)
 Đáp số : 21 hình vuông
------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Trò chơi: “Lửa thiêng”
A- Mục tiêu:
 - Giáo dục HS lòng yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
B- đồ dùng:
 - Sân trường.
 C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Chuẩn bị: GV phổ biến trò chơi để HS nắm được
- Tên trò chơi: “Lửa thiêng”
- Cách chơi:
Người điều khiển hô: “Lửa thiêng ! Lửa thiêng !”
HS cả lớp đáp: Chúng ta nhóm lửa
Người điều khiển hô: Lửa chiến tranh căm thù.
HS cả lớp đáp: Chúng ta dập tắt
Người điều khiển hô: Lửa gia đình êm ấm
HS cả lớp đáp: Chúng ta nhóm lên
Người điều khiển hô: Lửa bom đạn oán thù
HS cả lớp đáp: Chúng ta dập tắt
 Người điều khiển hô: Lửa hữu nghị, hòa bình
HS cả lớp đáp: Hoan hô, hoan hô
2- Tiến hành chơi
- Tổ chức cho HS chơi thử 3 lần.
- Tổ chức chơi thật.
3- Đánh giá
- GV khen các em HS đã thực hiện các lời đáp và hành động đúng theo quy định.
- Nhắc HS đoàn kết, ủng hộ hòa bình và ghét chiến tranh phi nghĩa.
- HS nghe.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật.
- HS nghe.
==================================================
Thứ ba, ngày 5 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập viết
Tụ chữ hoa: O, ễ, Ơ, P 
 A- Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: O, ễ, Ơ, P.
 - Viết đúng các vần: uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	 - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ hoa O, ễ, Ơ, P.
- Các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước.
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS. 
- Nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng chữ hoa O và hỏi:
H: Chữ hoa O gồm mấy nét ?
- GV tô chữ hoa O rồi viết mẫu và HD quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Chữ hoa ễ, Ơ, P (Thực hiện quy trình tương tự).
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: uôt, uôc; chải chuốt, thuộc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: - Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
III- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần uôt, uôc.
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên viết: hoa sen, nhoẻn cười,
- HS chú ý nghe. 
- Chữ O hoa gồm một nét cong kín.
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- HS thực hiện.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS tập viết vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ laứm tớnh trửứ, tớnh nhaồm caực soỏ trong phaùm vi 100 (khoõng nhụự).
 * Làm được bài tập 1, 2, 3, 5 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ, SGK.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
27'
 4'
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên làm BT 3 cột 2.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2- Luyện tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài ?
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- Lệnh HS trừ nhẩm và nêu kết quả nối tiếp. 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 5:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- GV tổ chức cho HS thành trò chơi.
"Nối với kết quả đúng".
- GV nhận xét, đánh giá kết quả đúng.
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài luyện tập.
- Nhận xét giờ học. Khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà học bài và làm BT.
- 2 HS lên bảng làm.
* Đặt tính rồi tính:
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con.
-
-
-
-
-
45 57 72 70 66 
23 31 60 40 40 
22 26 12 30 26 
* Tính nhẩm:
- HS làm bài miệng và nêu kết quả.
65 - 5 = 60	 65 - 60 = 5	 65 - 65 = 0
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 33 - 30 = 3
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 32 - 10 = 22
 * Điền dấu (>, <, =) thích hợp.
- Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu.
- HS làm bài
35 - 5 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
* Nối (theo mẫu)
- HS thi đua làm nhanh.76 - 5
40 + 14
68 - 4
11 + 21 5
60 + 11
42 - 12
54
71
32
----------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Chính tả
Chuyện ở lớp
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn baỷng, cheựp laùi vaứ trỡnh baứy ủuựng khoồ thụ cuoỏi baứi: Chuyeọn ụỷ lụựp; 20 chửừ khoaỷng 10 phuựt.
 - ẹieàn ủuựng vaàn uoõc, uoõt; chửừ c, k vaứo choó troỏng.
 - Baứi taọp 2, 3 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài văn theo nội dung.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT 2b của bài chính tả trước.
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài tiết trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó.
- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai.
+ Cho HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút và giao việc.
- GVđọc bài cho HS soát lỗi.
- GV chấm bài tổ 2.
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến .
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc.
- Theo dõi, nhận xét và chữa bài.
Bài tập 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Hướng dẫn và giao việc.
- Theo dõi nhận xét và sửa sai.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng đẹp.
ờ: - Dặn về nhà chép lại bài chính tả .
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS nhìn và đọc khổ thơ 3.
- HS tìm và viết ra bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- HS chữa lỗi bên lề vở.
* Điền vần uôt hay uôc:
- HS làm trong VBT bằng bút chì
- 1 HS lên bảng chữa.
 Lời giải: buộc tóc chuột đồng
* Điền chữ c hay k:
- HS làm BT trong vở và lên bảng chữa.
Lời giải: túi kẹo quả cam
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
Tụ chữ hoa: O, ễ, Ơ, P
 A- Mục tiêu:
	 - Tô được các chữ hoa: O, ễ, Ơ, P.
	 - Viết đúng các vần: ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần.)
	 - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ hoa P.
- Các vần ưu, ươu ; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa P và hỏi:
- Chữ hoa P gồm những nét nào ?
+ GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ hoa P
- Lệnh HS luyện viết vào bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng và yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng có vần..
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: ưu, ươu; con cừu, ốc bươu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: - Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần vần ưu, ươu.
- Nhận xét chung giờ học.
- Chữ hoa g P gồm 2 nét: Nét móc ngược và nét cong.
- HS nhìn theo tay chỉ của GV và tập tô chữ trong không khí.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS tập viết vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
Buổi chiều:
Tiết 1+ 2: Luyện Tiếng Việt 
Ôn chính tả: Chuyện ở lớp
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn baỷng, cheựp laùi vaứ trỡnh baứy ủuựng khoồ thụ cuoỏi baứi: Chuyeọn ụỷ lụựp; 20 chửừ khoaỷng 10 phuựt.
 - ẹieàn ủuựng vaàn uoõc, uoõt; chửừ c, k vaứo choó troỏng.
 - Baứi taọp 2, 3 (SGK).
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài :
2- Ôn luyện:
- GV yêu cầu HS đọc khổ thơ cần chép.
- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết vào bảng con.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở. 
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của HS .
+ Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài.
- GV đọc khổ thơ cuối cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: Điền tiếng có vần en hay oen ?
 thợ r..`... cuộn l.... x........ xoét nh...’.. miệng cười 
dế m....`.. nông ch...`.. choẹt
h....... ố ch...... chúc 
- Lệnh HS làm bài và chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài tập 2: Điền g hay gh?
chiếc ... ương chiếc ....ế ...õ kẻng
tủ ...ỗ con ...ấu con ....ẹ
gồ ...ề ...i nhớ cầu ...ôn
- GV chấm, chữa bài.
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- 3 HS đọc khổ thơ cuối.
- HS tìm.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề.
* HS đọc yêu cầu của bài. 
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở. 
thợ rèn cuộn len xoen xoét nhoẻn miệng cười 
dế mèn nông choèn choẹt
hoen ố chen chúc 
* HS đọc yêu cầu của bài. 
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở.
chiếc gương chiếc ghế 
 gõ kẻng tủ gỗ con gấu con ghẹ
 gồ ghề ghi nhớ 
- HS nghe và ghi nhớ.
-------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 A- Mục tiêu:
 - Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 100; taọp ủaởt tớnh roài tớnh; bieỏt tớnh nhaồm.
 * Làm được bài tập 1, 2, 3, 4.
b- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2- Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu làm bảng con.
42 + 53 45 + 22 54 + 35 72 + 27
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm:
50 + 6 = 70 + 8 = 91 + 7 = 
9 + 80 = 53 + 6 = 7 + 60 = 
- Gọi HS nêu cách cộng nhẩm.
- Cho HS làm tiếp bài. 
- Gọi HS chữa bài.
Bài 3: Lớp 1A có 30 HS. Lớp 1B có 33 HS. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu HS ?
- Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày bài giải.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: GV yêu cầu HS:
+ Dùng thước đo để xác định độ dài là 12 cm.
Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm.
- GV nhận xét, chữa bài.
3- Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT.
* Nêu yêu cầu của bài ?
 - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
* Cho HS nêu yêu cầu.
- 50 + 6 gồm 5 chục và 6 đơn vị nên
50 + 6 = 56.
- HS làm bài miệng và nêu kết quả.
* 2 HS đọc.
- HS tự làm bài vào vở.
Tóm tắt
Lớp 1A: 30 HS
Lớp 1B: 33 HS
Tất cả có:... HS ?
Bài giải:
Cả hai lớp có tất cả là:
 30 + 33 = 63 (HS)
 Đáp số: 63 HS
* HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng 
có độ dài 12cm vào vở.
	=========================================
Thứ tư, ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc
mèo con đi học
A- Mục tiêu:
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: buoàn bửùc, kieỏm cụự, caựi ủuoõi, cửứu. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. 
 - Hieồu noọi dung baứi: Meứo con lửụứi hoùc, kieỏm cụự nghổ ụỷ nhaứ; cửứu doaù caột ủuoõi khieỏn meứo sụù phaỷi ủi hoùc.
 - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK)
 + HS khaự, gioỷi: Luyện nói và học thuộc lòng bài thơ.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Sử dụng tranh SGK.
c- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
5'
29'
 1’
15'
15’
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Ngưỡng cửa" và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
 - GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1 và hướng dẫn đọc: 
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ.
- Tìm trong bài tiếng từ khó.
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết hợp giải nghĩa từ.
- Buồn bực: buồn và khó chịu.
- Kiếm cớ: tìm lý do.
- Be toáng: kêu ầm ĩ.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- Cho HS đọc từng khổ thơ.
- Cho HS thi đọc cả bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
3- Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a- Tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu.
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
- Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối.
- Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
- Gọi 2 Hs đọc cả bài.
- Gọi HS kể lại nội dung bài.
- Hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ:
- Tranh vẽ cảnh nào ?
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- GV chia nhóm luyện nói theo chủ đề.
- Gọi 1, 2 nhóm nhìn tranh vẽ hỏi - đáp.
- Gọi các nhóm lên luân phiên nhau hỏi, đáp theo đề tài và tự nghĩ ra câu trả lời phù hợp với thực tế của từng em.
c- Học thuộc bài thơ:
- Cho HS nhẩm đọc bài.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhắc nhở. Các em có nên bắt chước bạn mèo không ? vì sao ? 
- GV: Chúng ta không nên bắt chước bạn mèo. Bạn ấy muốn trốn học.
III- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, nhắc nhở HS học chưa tốt.
ờ: Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị tiết học tập đọc:"Người bạn tốt".
- 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS theo dõi.
- HS tìm và nêu: buoàn bửùc, kieỏm cụự, be toaựng, caựi ủuoõi, cửứu, 
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS giải nghĩa từ.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ .
- 3 HS đọc thi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc.
- Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học.
- 2 HS đọc.
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi mèo. Mèo vội xin đi học ngay.
- 2 HS đọc.
- Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học cừu be toáng lên: sẽ chữa làm cho mèo bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học luôn.
- HS xem tranh.
- Tranh vẽ cảnh cừu đang giơ 
kéo nói sẽ cắt đuôi mèo vội xin đi học.
- HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- 2 em một nhóm.
- 1, 2 nhóm nói mẫu.
H: Tranh 2 vì sao bạn Hà thích đi học.
TL: Vì ở trường được học hát.
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS đọc thuộc lòng theo nhóm, tổ, cá nhân.
- 2 HS đọc.
- HS nghe và ghi nhớ.
------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	toán
Các ngày trong tuần lễ
A- Mục tiêu:
 - Bieỏt 1 tuaàn leó coự 7 ngaứy; bieỏt teõn caực ngaứy trong tuaàn; bieỏt ủoùc thửự, ngaứy, thaựng treõn tụứ lũch boực haứng ngaứy. 
B- Đồ dùng dạy - học:
 -1 cuoỏn lũch boực haứng ngaứy vaứ 1 baỷng thụứi khoaự bieồu cuỷa lụựp.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
28'
3'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT4.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày.
a- GV treo quyển lịch lên bảng.
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi ?
- Hôm nay là thứ mấy ?
- Gọi vài HS nhắc lại.
b- Cho HS đọc các hình vẽ SGK:
- Các em hãy đọc tên các ngày trong hình vẽ.
- GV nói: "Đó là các ngày trong một tuần lễ: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật...... thứ bảy"
- Gọi HS nhắc lại.
c- Tiếp tục chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Gọi HS nhắc lại.
3- Thực hành:
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Lệnh HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- Gọi HS chữa bài
a) Trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào ?
- Một tuần lễ đi học mấy ngày ?
- Em được nghỉ các ngày ?
- Em thích nhất ngày nào trong tuần ?
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào sách và đọc.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở.
- Gọi HS đọc TKB.
III- Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học: Khen ngợi những HS học tốt.
- Dặn HS về xem các ngày tiếp theo trong quyển lịch.
- 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
Soỏ baùn nam có laứ:
35 – 20 = 15 (baùn)
	ẹaựp soỏ: 15 baùn nam
- Hôm nay là thứ tư.
- HS nhắc lại.
- HS mở SGK trang 161.
- Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Vài HS nhắc lại.
- Hôm nay là ngày 7.
- Vài HS nhắc lại.
- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời: Em đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
- 5 ngày.
- Nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ nhật.
- HS trả lời .
* Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi lần lượt viết tên ngày trong tuần.
- HS làm bài và đọc.
a- Hôm nay là thứ tư ngày 7 tháng 4.
b- Ngày mai là thứ năm ngày 8 tháng 4.
* Đọc thời khoá biểu của lớp em.
- HS chép thời khoá biểu.
- HS đọc.
=================================================
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: toán
Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
A- Mục tiêu:
 - Bieỏt coọng, trửứ caực soỏ coự hai chửừ soỏ (khoõng nhụự); coọng trửứ nhaồm; nhaọn bieỏt bửụực ủaàu veà quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ; giaỷi ủửụùc baứi toaựn coự lụứi vaờn trong phaùm vi caực pheựp tớnh ủaừ hoùc.
 * HS cần làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Sách giáo khoa. 
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
28'
3'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Goùi HS neõu caực ngaứy trong 1 tuaàn?
- Nhửừng ngaứy naứo ủi hoùc, nhửừng ngaứy naứo nghổ hoùc ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài ?
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
+
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - Dặn dò:
- Hoỷi teõn baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.
- 2 HS nêu: Caực ngaứy trong tuaàn laứ: Chuỷ nhaọt, thửự hai, thửự ba, thửự tử, thửự naờm, thửự saựu, thửự baỷy.
- Caực ngaứy ủi hoùc laứ: Thửự hai, thửự ba, thửự tử, thửự naờm, thửự saựu.
Caực ngaứy nghổ hoùc laứ: Thửự baỷy, chuỷ nhaọt.
* Tính nhẩm:
- HS làm miệng và nêu kết quả.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40 85 – 5 = 80
90 - 10 = 80 70 - 40 = 30 85 – 80 = 5
* Đặt tính rồi tính:
- HS thực hiện.
-
-
-
-
+
36 48 48 65 87 87
12 36 12 22 65 22
48 12 36 87 22 65
- 2, 3 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 1 em tóm tắt, 1 em trình bày.
 Tóm tắt
? que tính
Hà có : 35 que tính
Lan có: 43 que tính
 Bài giải
Cả hai bạn có số que tính là:
35 + 43 = 78 (que tính)
 Đáp số: 78 que tính
* 2, 3 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 1 em tóm tắt, 1 em trình bày.
 Tóm tắt
 Tất cả có: 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có :  bông hoa ?
 Bài giải
Lan hái được số bông hoa là:
68 - 34 = 34 (bông hoa)
 Đáp số: 34 bông hoa
- Nhaộc laùi teõn baứi hoùc.
- Neõu laùi kú thuaọt laứm tớnh cộng, trửứ caực soỏ trong phaùm vi 100.
Tiết 3:	Chính tả
mèo con đi học
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn baỷng, cheựp laùi cho ủuựng 6 doứng ủaàu baứi thụ Meứo con ủi hoùc: 24 chửừ trong 10 – 15 phuựt. 
 - ẹieàn ủuựng chữ r, d, gi ; vần in, iên vào chỗ trống.
 - Baứi taọp 2 (a hoặc b).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn 6 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Chấm 1 số bài HS phải viết lại .
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc 6 dòng thơ đầu.
H: Hãy tìm những tiếng trong khổ thơ mà em thấy khó viết ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. 
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.
+ Cho HS tập chép bài vào vở .
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2a: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Về nhà chép lại đoạn văn.
- HS mang vở lên chấm.
- HS nghe.
- 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: buồn bực, bèn, be toáng, chữa ...
- Một vài em nêu.
- HS tập chép theo HD.
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.
* Điền chữ : r, d hay gi ?
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây.
Đàn cá rô lội nước.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: Tiếng việt: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn baỷng, cheựp laùi cho ủuựng baứi thụ Meứo con ủi hoùc
 - ẹieàn ủuựng vần in, iên vào chỗ trống.
 - Viết câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
c- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
20'
12’
 2'
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV yêu cầu HS đọc bài thơ.
H: Hãy tìm những tiếng khó viết trong bài ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. 
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.
+ Cho HS tập chép bài vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T30.doc