Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
Bài 22: p - ph, nh
A- MỤC TIÊU:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt 1.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
thơ cuối bài trong VBT. KL: Caàn phaỷi giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp. - Giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp giuựp cho caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc cuỷa chớnh mỡnh. III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. - Nhận xét giờ học. : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - HS trả lời. - HS thảo luận N2. - Đại diện từng nhóm nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. - Chú ý nghe và ghi nhớ. - HS thi theo tổ (vòng 1). - 1 vài em kể. - Những em đạt giải nhận quà. - HS đọc theo GV. - HS chơi theo HD. ===================================================== Buổi chiều: Tiết 1+2: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 22: A- Mục tiêu: - Luyện đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng. - Luyện viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: + GV ghi bảng : ph, phố, phố xá; nh, nhà, nhà lá. - Cho HS đọc phần âm. + GV viết bảng các từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Cho HS đọc phần từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + GV viết bảng câu ứng dụng: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. - Cho HS đọc phần câu dụng. + Đọc trong SGK. - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. 3 - Luyện nói: chợ, phố, thị xã. + Yêu cầu HS thảo luận. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Nhà em có gần chợ không? - Nhà em ai hay đi chợ? - Chợ dùng để làm gì? - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4- Luyện viết: - Cho HS luyện viết vào bảng con: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Lệnh HS viết vào vở ô li. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 5- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở ô li. --------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán : Ôn luyện A- Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn cách làm. .... 0 2 < .... 0 < .... 3 > .... 9 .... .... < 10 + GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Điền dấu ( >, <. = ) thích hợp. - GV hướng dẫn cách làm. 6 .... 7 8 .... 10 9 .... 10 8 .... 6 8 .... 5 9 .... 4 7 .... 6 6 .... 8 - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp. - Lệnh HS làm bài vào vở ô li. 7 10 > 9 < 6 9 8 7 10 - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: Hình vẽ dưới đây có .... hình tam giác. - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu bài 1. - HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở, 1 số HS nêu kết quả. * HS nêu yêu cầu bài 3. - HS làm và chữa bài. * HS đếm số hình rồi viết kết quả vào vở. - Có 6 hình tam giác. ========================================================= Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 23: g, gh A- Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Đồ dùng dạy học. Tiết 1 Giáo viên Học sinh I - Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 22. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ, ghi âm : g - GV viết bảng và đọc mẫu: g - Hãy so sánh g và a ? - GV phát âm mẫu, giải thích. - Yêu cầu HS tìm và ghép chữ ghi âm g. - GV theo dõi chỉnh sửa. 3 - Dạy tiếng khoá. - GV ghi bảng: gà - Nêu vị trí các chữ trong tiếng. - Đánh vần: gờ - a - ga - huyền - gà. - Hãy tìm âm a ghép bên với âm g và thêm dấu huyền để tao thành tiếng mới. - G V nhận xét, chỉnh sửa. 4 - Dạy từ khoá: - GV viết bảng và đọc mẫu: gà ri - Cho HS quan sát tranh và giải thích. - Cho HS đọc tổng hợp: g, gà, gà ri gh: (Quy trình dạy tương tự như âm g) * Nghỉ giải lao giữa tiết 5 - Đọc từ ứng dụng. - GV viết bảng từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Tìm và gạch chân tiếng có âm mới. - Cho HS đọc tiếng, từ. - GV giải thích và đọc mẫu. - Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả. - Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng. - Ghi nhớ: là phần em cần học thuộc. - GV theo dõi chỉnh sửa. 6 - Củng cố. Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. - Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ. - 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: g - gh. - Giống nhau: Đều có nét cong hở phải. - Khác nhau: g có thêm nét khuyết dưới, a có nét móc ngược. - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hành ghép: g - 1 số em đọc. - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ( ` ) trên a. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng: gà - HS đọc cá nhân. - HS theo dõi. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện. *Múa hát tập thể - HS đọc cá nhân. - ga, gà, gô, ghế, ghi. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3-> 4 HS đọc. - HS chơi theo HD. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7 - Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: Trong tranh vẽ những gì ? - Bé đang làm gì ? Bà đang làm gì ? - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô. - Tìm và gạch chân tiếng có chứa âm mới. - GV đọc mẫu. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trong SGK. * Nghỉ giữa tiết 8 - Luyện viết: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Hướng dẫn cách trình bày vào vở và nêu tư thế ngồi viết. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - GV chấm một số bài. 9 - Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? * Yêu cầu HS thảo luận. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Gà gô sống ở đâu ? - Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì ? Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ? Vì sao em biết ? III - Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Trò chơi: Thi đọc chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. Xem trước bài 24. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Bà và bé. - Bé đang sắp ghế bà đang lau bàn. - Một vài em đọc. - HS tìm: ghế, gỗ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Lớp trưởng điều khiển - HS viết trên bảng con. - 1 HS nêu cách ngồi viết. - HS viết bài theo mẫu. - Gà gô, gà ri. - HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - Gà gô, gà ri. - ở trên đồi. - HS nêu. - HS đọc đồng thanh. - HS chơi theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - HS: Bộ đồ dùng học toán, bút màu. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I . Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Cho HS dưới lớp đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt). 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài 1. - Hãy nêu cách làm ? - Lệnh HS làm bài vào VBT. - Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Cho HS quan sát và nêu cách làm. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu phần a. - Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần. - Yêu cầu HS dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10. - GV nhận xét, cho điểm. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự". + Mục đích: Cũng cố thứ tự số trong phạm vi 10. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài và làm bài 2, 5 ở nhà. - 1 số HS nêu. - HS đếm. * Nối theo mẫu. - Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp. - HS làm bài. - 1 số HS nêu. * Có mấy hình tam giác. - Đếm số hình r rồi ghi kết quả vào ô trống. - HS làm và nêu kết quả. * Điền dấu ( >, <, = )vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài. - HS chơi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. -------------------------------------------------------- Tiết 4: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 23 A- Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: + GV ghi bảng: g, gà, gà ri; gh, ghế, ghế gỗ. - Cho HS đọc phần âm. + GV viết bảng các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Cho HS đọc phần từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + GV viết bảng câu ứng dụng: Nhà bà có rủ gỗ, ghế gỗ. - Cho HS đọc phần câu dụng. + Đọc trong SGK. - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. 3 - Luyện nói: Gà gô, gà ri * Yêu cầu HS thảo luận. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Gà gô sống ở đâu ? - Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì ? Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ? Vì sao em biết ? 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - Gà gô, gà ri. - ở trên đồi. - HS nêu. - HS nêu. -------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết 2+3: Tiếng Việt : Ôn luyện viết bài 23 A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ . Câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Làm 1 số dạng bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Quan sát mẫu nhận xét. - GV treo bảng phụ lên bảng. - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ: - Cho HS phân tích chữ và nhận xét về độ cao chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - GV theo dõi, bổ sung. 3. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 5. Bài tập: - Hướng dẫn HS cách làm bài tập. - Lệnh HS làm bài vào vở ô li. * Điền: g hây gh ? nhà ....a gồ ....ề * Nối: gõ mõ gỗ nhớ ghi gụ - GV nhận xét, chấm và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS nhận xét và phân tích từng chữ. - HS theo dõi và tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Toán : Ôn luyện A- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Xếp các số 3, 7, 4, 5, 6, 0, 10, 2 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. - Lệnh HS làm bài vào vở. - GV nhận xét đưa ra kết quả đúng. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu) a) 4 , 2 , p b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5 - Hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 3: Số ? 8 .... 2 < .... .... < 2 6 > .... 9 .... .... = 4 - Hướng dẫn HS làm bài. - GV đánh giá, cho điểm. Bài 4: Hình vẽ dưới đây có ... hình tam giác. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Cho HS đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. * HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài và chữa bài. a) 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10. b) 10, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 0. * HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài theo HD. a) 4 , 2 , p b) 8 , s , 9 c) o , 3 , 5 * HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài theo HD vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. * HS đếm hình và nêu kết quả. - Có 8 hình tam giác. - HS chơi thi giữa các tổ. - HS đọc đồng thanh. =================================================== Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiết 1+2: tiếng việt Bài 24: q - qu, gi A- Mục tiêu: - Đọc được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già và từ ứng dụng, câu ứng dụng. C- Các hoạt động dạy -học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 23. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: q + GV ghi bảng q và đọc mẫu: q. - Hãy so sánh q với a? - Hãy tìm q trong bộ chữ. qu + GV viết bảng và đọc mẫu: qu - Âm qu được tạo bởi mấy con chữ ? - Hãy so sánh q và qu ? + Phát âm: GV phát âm mẫu. - Yêu cầu HS tìm và ghép: qu 3 - Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: quê. - Yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng quê. - Đánh vần: quờ - ê - quê. - Tìm âm ê ghép với qu để tạo thành tiếng mới. 4 - Dạy từ khoá: - GV ghi bảng chợ quê và đọc mẫu: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc tổng hợp: q, qu, quê, chợ quê gi : (Quy trình dạy tương tự như âm qu) * Nghỉ giải lao giữa tiết 5 - Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. - Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6 - Củng cố: + Trò chơi: Đọc nhanh tiếng chứa âm vừa học. - GV nhận xét, đánh giá. - Viết bảng con T1: Nhà ga. T2: Ghi nhớ. T3: Gồ ghề. - 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: q - qu - gi. - HS đọc cá nhân. - Giống: Đều có nét cong hở phải. Khác: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược. - HS ghép q. - HS đọc cá nhân. - Có 2 con chữ q và u - Giống: Đều có chữ q. Khác: qu có thêm u. - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép : qu - 1 số em đọc. - Tiếng quê có âm qu đứng trước âm ê đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép : quê - 1 số HS đọc. - Tranh vẽ cảnh chợ quê. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc thầm. - quả, qua, giò, giã, - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - 3 HS đọc lại. - HS thực hiện trò chơi theo tổ. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7 - Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng . - Tranh vẽ gì ? Chú Tư cho bé cái gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới. - GV đọc mẫu và giải thích tranh. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8 - Luyện viết: + GVviết mẫu và nêu quy trình viết: q - qu, gi, chợ quê, cụ già. - GV nhận xét, bổ sung. + Viết trong vở tập viết. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 9 - Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói. * Yêu cầu HS thảo luận: + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Quà quê gồm những thứ gì ? - Kể tên một số quà quê mà em biết ? - Con thích quà gì nhất ? - Ai hay mua quà cho con ? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ? III - Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học. - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Học lại bài. Xem trước bài 25. - HS đọc cá nhân, nhóm , lớp. - chú tư cho bé giỏ cá. - HS đọc thầm, 1 em đọc to. - ghé, qua, giỏ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc đồng thanh. * Thể dục vui khoẻ - HS theo dõi và viết bảng con. - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS tập viết vào vở theo mẫu. - quà quê. - HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - HS chơi theo tổ. - HS đọc đồng thanh. ======================================== Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 25: ng, ngh A- Mục tiêu: - Đọc được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. Vật thật củ nghệ. - Tranh minh hoạ cá ngừ và từ ứng dụng, câu ứng dụng. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 24. - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy, học bài học: 1. Giới thiệu bài: (trực tiếp). 2. Dạy chữ ghi âm: ng + GV viết bảng và đọc mẫu: ng - Âm ng được tạo bởi mấy con chữ ? + So sánh ng với g: - GV phát âm: ng gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng. - Tìm ng trong bộ chữ. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV viết bảng: ngừ - Hãy phân tích tiếng ngừ ? - Đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ - Tìm âm ư ghép với âm ng và dấu huyền để tạo thành tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - GVghi bảng và đọc mẫu: cá ngừ - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc tổng hợp: ng, ngừ, cá ngừ ngh : (Quy trình dạy tương tự như âm ng) - Âm ngh được ghép bởi những chữ nào ? - So sánh ngh với ng: - Phát âm: giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép. * Nghỉ giải lao giữa tiết 5 - Đọc từ ứng dụng: - GV viết lên bảng các từ ngữ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6 - Củng cố: Trò chơi: Đọc nhanh tiếng chứa âm vừa học. - GV nhận xét, đánh giá. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: quả thị, qua đò, giỏ cá. - 2 -> 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: ng, ngh. - HS đọc cá nhân. - Âm ng được tạo bởi 2 con chữ n và g. - Giống: Đều có chữ g. Khác: Chữ ng có thêm n. - HS phát âm cá nhan, nhóm, lớp. - HS ghép: ng - 1 số em đọc. - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu ( ) trên ư. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng: ngừ - Vẽ cá ngừ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. - Âm ngh được ghép bởi 3 con chữ n, g và h. - Giống: đều là ng. Khác: ngh có thêm h. * Múa hát tập thể - HS đọc thầm, 1 em đọc to. - ngã, ngõ, nghệ, nghé. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - 3 HS đọc lại. - HS thực hiện trò chơi theo tổ. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới. - GV đọc mẫu và giải thích tranh. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8 - Luyện viết: - GVviết mẫu và HD quy trình viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - GV nhận xét, bổ sung. - Cho HS nêu tư thế ngồi viết. - Lệnh HS viết trong vở tập viết. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 9 - Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói. * Yêu cầu HS thảo luận: + Gợi ý: -Trong tranh vẽ gì ? - Con bê là con của con gì, nó có màu gì ? - Thế còn con nghé ? - Con bê và con nghé thường ăn gì ? III . Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi đọc chữ có âm vừa học. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 26 - HS đọc cá nhân, nhóm , lớp. - Chị kha ra nhà bé nga chơi. - HS đọc thầm, 1 em đọc to. - nghỉ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc đồng thanh. * Thể dục vui khoẻ - HS theo dõi và viết bảng con. - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS tập viết vào vở theo mẫu. - 1 số em đọc: bê, nghé, bé. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - bê, nghé, bé. - Con của con bò, màu vàng. - Con của con trâu, màu đen. - ăn cỏ. - HS chơi theo tổ. - HS đọc đồng thanh. ------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 trong SGK. B- Đồ đung dạy - học: - GV: 1 số hình tròn, bảng phụ. - HS: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Yêu cầu HS dưới lớp đọc từ 0 -> 10 và ngược lại. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm bài theo mẫu. + Chữa bài: Cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - GV nhận xét đưa ra kết quả đúng. Bài 3: Hãy nêu yêu cầu của bài ? a) Hướng dẫn HS dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tàu. - Yêu cầu HS đọc kết quả. - GV nhận xét, cho điểm. b) Hướng dẫn HS dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên. - Gọi 1 số HS đọc kết quả. - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu của bài 4. - Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. - GV đánh giá, cho điểm. III. Củng cố dặn dò: + Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Cho HS đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. : Chuẩn bị bài sau. - HS nhận biết và nêu. - 1 vài HS đọc. * Nối (theo mẫu): - HS quan sát tranh đế
Tài liệu đính kèm: