Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 6

Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT

Bài 22: p - ph, nh

A- MỤC TIÊU:

 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt 1.

 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thơ cuối bài trong VBT.
KL: Caàn phaỷi giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp.
- Giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp giuựp cho caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc cuỷa chớnh mỡnh.
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn.
- Nhận xét giờ học.
: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- HS trả lời.
 - HS thảo luận N2.
- Đại diện từng nhóm nêu kết quả theo từng tranh trước lớp.
- Chú ý nghe và ghi nhớ.
- HS thi theo tổ (vòng 1).
- 1 vài em kể.
- Những em đạt giải nhận quà.
- HS đọc theo GV.
- HS chơi theo HD.
=====================================================
Buổi chiều:
Tiết 1+2:	 Tiếng Việt : Ôn luyện bài 22:
A- Mục tiêu:
 - Luyện đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù..
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:	
+ GV ghi bảng : ph, phố, phố xá; nh, nhà, nhà lá.
 - Cho HS đọc phần âm.
+ GV viết bảng các từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Cho HS đọc phần từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ GV viết bảng câu ứng dụng: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Cho HS đọc phần câu dụng.
+ Đọc trong SGK.
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS.
3 - Luyện nói: chợ, phố, thị xã.
+ Yêu cầu HS thảo luận.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Nhà em có gần chợ không?
- Nhà em ai hay đi chợ?
- Chợ dùng để làm gì?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Luyện viết:
- Cho HS luyện viết vào bảng con: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Lệnh HS viết vào vở ô li.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
5- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS nêu.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở ô li.
---------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán : Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
B- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn cách làm.
 .... 0 2 < .... 0 < ....
 3 > ....	 9 .... .... < 10
+ GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Điền dấu ( >, <. = ) thích hợp.
- GV hướng dẫn cách làm.
 6 .... 7 8 .... 10 9 .... 10 8 .... 6
 8 .... 5 9 .... 4	 7 .... 6 6 .... 8
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
- Lệnh HS làm bài vào vở ô li.
7 10 > 9 <
6
9
8
7
10
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có .... hình tam giác. 
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 1 số HS nêu kết quả.
* HS nêu yêu cầu bài 3.
- HS làm và chữa bài.
* HS đếm số hình rồi viết kết quả vào vở.
- Có 6 hình tam giác.
=========================================================
Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 + 2:	tiếng việt
Bài 23: g, gh
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.
	- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Đồ dùng dạy học.
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I - Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 22.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy chữ, ghi âm : g
- GV viết bảng và đọc mẫu: g
- Hãy so sánh g và a ? 
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- Yêu cầu HS tìm và ghép chữ ghi âm g.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
3 - Dạy tiếng khoá.
- GV ghi bảng: gà
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng.
- Đánh vần: gờ - a - ga - huyền - gà. 
- Hãy tìm âm a ghép bên với âm g và thêm dấu huyền để tao thành tiếng mới.
- G V nhận xét, chỉnh sửa.
4 - Dạy từ khoá:
- GV viết bảng và đọc mẫu: gà ri
- Cho HS quan sát tranh và giải thích.
- Cho HS đọc tổng hợp: g, gà, gà ri
 gh: (Quy trình dạy tương tự như âm g)
* Nghỉ giải lao giữa tiết
5 - Đọc từ ứng dụng. 
- GV viết bảng từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Tìm và gạch chân tiếng có âm mới.
- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV giải thích và đọc mẫu.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
- Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ: là phần em cần học thuộc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
6 - Củng cố.
Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.
- Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ.
- 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: g - gh. 
- Giống nhau: Đều có nét cong hở phải.
- Khác nhau: g có thêm nét khuyết dưới, a có nét móc ngược.
- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hành ghép: g 
- 1 số em đọc. 
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ( ` ) trên a.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng: gà
- HS đọc cá nhân.
- HS theo dõi.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
*Múa hát tập thể
- HS đọc cá nhân.
- ga, gà, gô, ghế, ghi.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3-> 4 HS đọc.
- HS chơi theo HD.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: Trong tranh vẽ những gì ?
- Bé đang làm gì ? Bà đang làm gì ?
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô.
- Tìm và gạch chân tiếng có chứa âm mới.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trong SGK.
* Nghỉ giữa tiết
8 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Hướng dẫn cách trình bày vào vở và nêu tư thế ngồi viết.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm một số bài.
9 - Luyện nói:
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
* Yêu cầu HS thảo luận.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ những con vật nào ?
- Gà gô sống ở đâu ?
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì ? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ? Vì sao em biết ?
III - Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Trò chơi: Thi đọc chữ có âm vừa học. 
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Học lại bài. Xem trước bài 24.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Bà và bé.
- Bé đang sắp ghế bà đang lau bàn.
- Một vài em đọc.
- HS tìm: ghế, gỗ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Lớp trưởng điều khiển
- HS viết trên bảng con.
- 1 HS nêu cách ngồi viết.
- HS viết bài theo mẫu.
- Gà gô, gà ri.
- HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. 
- Gà gô, gà ri.
- ở trên đồi.
- HS nêu.
- HS đọc đồng thanh.
- HS chơi theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.
------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
 - HS: Bộ đồ dùng học toán, bút màu.
C- Các hoạt động dạy học:
	Giáo viên
Học sinh
I . Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho HS dưới lớp đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Hãy nêu cách làm ?
- Lệnh HS làm bài vào VBT.
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- Cho HS quan sát và nêu cách làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu phần a.
- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.
- Yêu cầu HS dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10.
- GV nhận xét, cho điểm.
III. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".
+ Mục đích: Cũng cố thứ tự số trong phạm vi 10.
- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài và làm bài 2, 5 ở nhà.
- 1 số HS nêu.
- HS đếm.
* Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp.
- HS làm bài.
- 1 số HS nêu.
* Có mấy hình tam giác. 
- Đếm số hình r rồi ghi kết quả vào ô trống.
- HS làm và nêu kết quả.
* Điền dấu ( >, <, = )vào ô trống.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS chơi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
 --------------------------------------------------------
Tiết 4:	 Tiếng Việt : Ôn luyện bài 23
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:	
+ GV ghi bảng: g, gà, gà ri; gh, ghế, ghế gỗ.
 - Cho HS đọc phần âm.
+ GV viết bảng các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Cho HS đọc phần từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ GV viết bảng câu ứng dụng: Nhà bà có rủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho HS đọc phần câu dụng.
+ Đọc trong SGK.
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS.
3 - Luyện nói: Gà gô, gà ri
* Yêu cầu HS thảo luận.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ những con vật nào ?
- Gà gô sống ở đâu ?
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì ? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ? Vì sao em biết ?
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Gà gô, gà ri.
- ở trên đồi.
- HS nêu.
- HS nêu.
 --------------------------------------------------------------------
Buổi chiều:
Tiết 2+3: Tiếng Việt : Ôn luyện viết bài 23
A- Mục tiêu: 
 - Viết đúng các chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ . Câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - Làm 1 số dạng bài tập.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Quan sát mẫu nhận xét.
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ:
 - Cho HS phân tích chữ và nhận xét về độ cao chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- GV theo dõi, bổ sung.
3. Hướng dẫn và viết mẫu.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li.
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ).
- GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến.
5. Bài tập:
- Hướng dẫn HS cách làm bài tập.
- Lệnh HS làm bài vào vở ô li. 
* Điền: g hây gh ?
 nhà ....a gồ ....ề
* Nối:
gõ mõ
gỗ nhớ
 ghi gụ
- GV nhận xét, chấm và chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
: Luyện viết lại bài.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS nhận xét và phân tích từng chữ.
- HS theo dõi và tập viết vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán : Ôn luyện 
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
C- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Xếp các số 3, 7, 4, 5, 6, 0, 10, 2 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Lệnh HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét đưa ra kết quả đúng.
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)
a) 4 , 2 , p 
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
- Hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Số ?
8 .... 2 < .... .... < 2
6 > .... 9 .... .... = 4
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV đánh giá, cho điểm.
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có ... hình tam giác.
 - GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho HS đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài và chữa bài.
 a) 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10.
 b) 10, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 0.
* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo HD.
a) 4 , 2 , p
b) 8 , s , 9
c) o , 3 , 5
* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo HD vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
* HS đếm hình và nêu kết quả.
- Có 8 hình tam giác.
- HS chơi thi giữa các tổ.
- HS đọc đồng thanh.
===================================================
Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiết 1+2:	tiếng việt
Bài 24: q - qu, gi
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già và từ ứng dụng, câu ứng dụng.
C- Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1
	Giáo viên 
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 23.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: q 
+ GV ghi bảng q và đọc mẫu: q.
- Hãy so sánh q với a?
- Hãy tìm q trong bộ chữ.
 qu
+ GV viết bảng và đọc mẫu: qu
- Âm qu được tạo bởi mấy con chữ ?
- Hãy so sánh q và qu ?
+ Phát âm: GV phát âm mẫu.
- Yêu cầu HS tìm và ghép: qu
3 - Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: quê.
- Yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng quê.
- Đánh vần: quờ - ê - quê.
- Tìm âm ê ghép với qu để tạo thành tiếng mới.
4 - Dạy từ khoá:
- GV ghi bảng chợ quê và đọc mẫu:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc tổng hợp: q, qu, quê, chợ quê
 gi : (Quy trình dạy tương tự như âm qu)
* Nghỉ giải lao giữa tiết
5 - Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6 - Củng cố:
+ Trò chơi: Đọc nhanh tiếng chứa âm vừa học.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Viết bảng con T1: Nhà ga.
 T2: Ghi nhớ.
 T3: Gồ ghề.
- 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: q - qu - gi.
- HS đọc cá nhân.
- Giống: Đều có nét cong hở phải. 
 Khác: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược.
- HS ghép q.
- HS đọc cá nhân.
- Có 2 con chữ q và u
- Giống: Đều có chữ q.
 Khác: qu có thêm u.
- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép : qu
- 1 số em đọc.
- Tiếng quê có âm qu đứng trước âm ê đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép : quê
- 1 số HS đọc.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc thầm.
- quả, qua, giò, giã, 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 3 HS đọc lại.
- HS thực hiện trò chơi theo tổ.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng .
- Tranh vẽ gì ? Chú Tư cho bé cái gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới.
- GV đọc mẫu và giải thích tranh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc trong SGK.
* Giải lao giữa tiết
8 - Luyện viết:
+ GVviết mẫu và nêu quy trình viết: q - qu, gi, chợ quê, cụ già.
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Viết trong vở tập viết.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
9 - Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói.
* Yêu cầu HS thảo luận:
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Quà quê gồm những thứ gì ?
- Kể tên một số quà quê mà em biết ?
- Con thích quà gì nhất ?
- Ai hay mua quà cho con ?
- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ?
III - Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét chung giờ học.
- Học lại bài. Xem trước bài 25.
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- chú tư cho bé giỏ cá.
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- ghé, qua, giỏ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc đồng thanh.
* Thể dục vui khoẻ
- HS theo dõi và viết bảng con.
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS tập viết vào vở theo mẫu.
- quà quê.
- HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS nêu.
- HS chơi theo tổ.
- HS đọc đồng thanh.
========================================
Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 + 2:	tiếng việt
Bài 25: ng, ngh
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. Vật thật củ nghệ.
 - Tranh minh hoạ cá ngừ và từ ứng dụng, câu ứng dụng.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 24.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài: (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm: ng
+ GV viết bảng và đọc mẫu: ng
- Âm ng được tạo bởi mấy con chữ ?
+ So sánh ng với g:
- GV phát âm: ng gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- Tìm ng trong bộ chữ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV viết bảng: ngừ
- Hãy phân tích tiếng ngừ ?
- Đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ
- Tìm âm ư ghép với âm ng và dấu huyền để tạo thành tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- GVghi bảng và đọc mẫu: cá ngừ
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc tổng hợp: ng, ngừ, cá ngừ
 ngh : (Quy trình dạy tương tự như âm ng) 
- Âm ngh được ghép bởi những chữ nào ?
- So sánh ngh với ng:
- Phát âm: giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
* Nghỉ giải lao giữa tiết
5 - Đọc từ ứng dụng:
- GV viết lên bảng các từ ngữ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6 - Củng cố:
Trò chơi: Đọc nhanh tiếng chứa âm vừa học.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: quả thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: ng, ngh.
- HS đọc cá nhân.
- Âm ng được tạo bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
 Khác: Chữ ng có thêm n.
- HS phát âm cá nhan, nhóm, lớp.
- HS ghép: ng
- 1 số em đọc. 
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu ( ) trên ư.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng: ngừ
- Vẽ cá ngừ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Âm ngh được ghép bởi 3 con chữ n, g và h.
- Giống: đều là ng.
 Khác: ngh có thêm h.
* Múa hát tập thể
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- ngã, ngõ, nghệ, nghé.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 3 HS đọc lại.
- HS thực hiện trò chơi theo tổ.
Tiết 2
	Giáo viên
Học sinh
7. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Tìm và gạch chân tiếng chứa chữ mới.
- GV đọc mẫu và giải thích tranh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc trong SGK.
* Giải lao giữa tiết
8 - Luyện viết:
- GVviết mẫu và HD quy trình viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV nhận xét, bổ sung. 
- Cho HS nêu tư thế ngồi viết.
- Lệnh HS viết trong vở tập viết.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
9 - Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói.
* Yêu cầu HS thảo luận:
+ Gợi ý:
-Trong tranh vẽ gì ?
- Con bê là con của con gì, nó có màu gì ?
- Thế còn con nghé ?
- Con bê và con nghé thường ăn gì ?
III . Củng cố - dặn dò: 
+ Trò chơi: Thi đọc chữ có âm vừa học.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài. Xem trước bài 26
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- Chị kha ra nhà bé nga chơi.
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- nghỉ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc đồng thanh.
* Thể dục vui khoẻ
- HS theo dõi và viết bảng con.
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS tập viết vào vở theo mẫu.
- 1 số em đọc: bê, nghé, bé.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- bê, nghé, bé.
- Con của con bò, màu vàng.
- Con của con trâu, màu đen.
- ăn cỏ.
- HS chơi theo tổ.
- HS đọc đồng thanh.
-------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 trong SGK.
B- Đồ đung dạy - học:
 - GV: 1 số hình tròn, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
C- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Yêu cầu HS dưới lớp đọc từ 0 -> 10 và ngược lại.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm bài theo mẫu.
+ Chữa bài: Cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- GV nhận xét đưa ra kết quả đúng.
Bài 3: Hãy nêu yêu cầu của bài ?
a) Hướng dẫn HS dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tàu.
- Yêu cầu HS đọc kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm.
b) Hướng dẫn HS dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu của bài 4.
- Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
- GV đánh giá, cho điểm.
III. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho HS đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
: Chuẩn bị bài sau.
- HS nhận biết và nêu.
- 1 vài HS đọc.
* Nối (theo mẫu):
- HS quan sát tranh đế

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T6.doc