Tiết 1 + 2: TÍẾNG VIỆT
Bài 17: u - ư
A- MỤC TIÊU:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.Bộ ghép chữ học vần.
- Vật thật: 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
n nói. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 17: - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: x - GV ghi bảng chữ x và nói: Chữ x in (gồm 1 nét xiên trái và một nét xiên phải ). - So sánh chữ x và c viết ? - GV phát âm mẫu: x (giải thích) - Yêu cầu HS tìm và ghép âm mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3 - Dạy tiếng: - GV ghi bảng: xe - Phân tích tiếng xe ? - Đánh vần: xờ - e - xe. - Hãy tìm thêm âm e ghép với âm x để tạo thành tiếng mới. - GVnhận xét, bổ sung. 4 - Dạy từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: nụ (giải thích) - Cho HS đọc tổng hợp: x, xe, xe. ch (quy trình tương tự) * Nghỉ giữa tiết 5 - Đọc tiếng và từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - Tìm và gạch dưới những tiếng có âm mới.. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6 - Củng cố: Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”. - Nhận xét chung giờ học. - Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: đu đủ, thứ tự, cử tạ. - 2 -> 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: x - ch - HS theo dõi. - Giống: cùng có nét cong hở phải. Khác: x có thêm 1 nét cong hở trái. - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép âm: x - 1 số em đọc: xe - Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép: xe - Vẽ nụ hoa. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. * HS làm theo HD. * Lớp trưởng điều khiển - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - HS tìm: xẻ, chì, xa xa, chả. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 2 -> 3 HS đọc. - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7 - Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ? - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô. - Tìm và gạch chân tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. + Đọc trong SGK. * Nghỉ giữa tiết 8 - Luyện viết: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết: x, ch, xe, chó. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Hướng dẫn cách trình bày vào vở và nêu tư thế ngồi viết. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. 9 - Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS thảo luận. + Gợi ý: - Trong tranh có những loại xe nào ? Hãy chỉ từng loại xe ? - Xe bò thường dùng để làm gì? - Xe lu dùng để làm gì ? - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì ? Nó dùng để làm gì ? - Có những loại xe ô tô nào nữa ? chúng được dùng để làm gì ? - ở quê em thường dùng loại xe nào ? III - Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: “Thi viết chữ có âm vừa học”. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. Xem trước bài 19. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ xe ô tô chở cá. - 1 vài HS đọc. - HS tìm: xe, chở, xã. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Lớp trưởng điều khiển - HS viết trên bảng con. - 1 HS nêu cách ngồi viết. - HS viết bài theo mẫu. - xe bò, xe lu, xe ô tô. - HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS thực hiện. - HS nêu. - HS chơi theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Toán Số 8 A-Mục tiêu - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: + GV: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính... + HS: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút... C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7. - Cho HS đếm các số từ 1-> 7 và từ 7 -> 1. - Cho HS nêu cấu tạo số 7. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài: (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Treo hình vẽ số HS lên bảng và hỏi: Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? - Có thêm mấy bạn muốn chơi ? - 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn. + GV dán lên bảng 7 chấm tròn. - Trên bảng cô có mấy chấm tròn ? - GV dán thêm 1 chấm tròn. - 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại . + Cho HS lấy ra 7 que tính và hỏi: Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi: - 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? + GV: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8. 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in, GV đính bảng số 8. - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thứ tự số 8: - Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-> 8 . - Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 8 ? - Những số nào đứng trước số 8 ? - Gọi một số HS đếm từ 1 -> 8 và từ 8 -> 1. 5- Luyện tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở ô li. Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Ta làm thế nào ? - Lệnh HS làm bài vào VBT. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo. - GV nhận xét, cho điểm. - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8. - Cho 1 số HS nhắc lại. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì ? - Cho HS làm và nêu miệng. - Trong các số từ 1 -> 8 số nào là số lớn nhất ? - Trong các số từ 1 -> 8 số nào là số nhỏ nhất ? - GV nhận xét, cho điểm. III - Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8". Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình. Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào Ê ở dưới. - Nhận xét chung giờ học. - 1 HS lên bảng. - 1 số HS. - 2 -> 3 HS. - HS quan sát và nhận xét. - Có 7 bạn. - 1 bạn. - 8 bạn. - HS nhắc lại. - 7 chấm tròn. - 8 chấm tròn. - 1 vài em nhắc lại. - Có 7 que tính. - 8 que tính. - HS viết bảng con số 8. - HS lấy que tính và đếm. - 1 HS lên bảng viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Số 7. - Số 7. - Các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - 1 vài em nêu. * Viết số 8. - HS làm vào vở. * Điền số thích hợp vào ô trống. - Đếm chấm ở từng hình rồi điền số. - HS làm bài vào VBT.. - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1. - 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. - 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5. - 8 gồm 4 và 4. * Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài. - Số 8. - Số 1. - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. ------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 18 A- Mục tiêu: - Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Luyện viết các từ: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: + GV viết bảng phần âm: x, xe; ch, chó - Cho HS luyện đọc phần vần. + GV viết bảng từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV viết bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Cho HS đọc câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3- Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - Lệnh cho HS viết bài vào ô li mỗi từ viết 1 dòng. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 4- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở ô li. - HS chơi theo HD. ============================================= Buổi chiều: Tiết 2 + 3: tiếng việt Bài 19: s - r A- Mục tiêu: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ, câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ và vật thật cho phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 18: - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: S - GV viết bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái. - Chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào ? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta. - GV phát âm mẫu: s (giải thích) - Lệnh HS ghép âm mới. 3 - Dạy tiếng: - GV ghi bảng: sẻ - Hãy phân tích tiếng sẻ ? - Đánh vần: sờ - e - se- hỏi - sẻ - Hãy tìm âm e ghép với âm s và thêm dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4 - Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: sẻ - Cho HS đọc tổng hợp: s, sẻ, sẻ r (Quy trình tương tự) * Giải lao giữa tiết 5 - Đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải nghĩa 1 số từ. 6 - Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn. - Nhận xét chung giờ học. - Viết bảng con: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá. - 1 đến 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: s, r - HS chú ý. - Giống: cùng có nét cong hở trái Khác: s có thêm 1 nét xiên phải. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép âm s - HS đọc: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, thêm dấu hỏi trên e. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép: sẻ - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây. - HS đọc trơn cá nhân, lớp, nhóm. * HS thực hiện theo HD của GV. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - HS tìm: su, số, rổ, rá, rô - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Một số em đọc lại. - HS chơi theo HD. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7 - Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng. + Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng: bé tô cho rõ chữ và số. - Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8 - Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: s, r, sẻ, rễ - GV nhận xét, sửa sai. - Lệnh HS cách viết vào vở. - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét và chấm một số bài. 9 - Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu học sinh thảo luận. + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? - Rổ và rá thường được làm bằng gì ? - Rổ thường dùng làm gì ? - Rá thường dùng làm gì ? - Rổ và rá có gì khác nhau ? - Quê em có ai đan rổ, rá không ? III - Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học. - Cho HS đọc bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. Xem trước bài 20. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn HS tô chữ số. - 2 HS đọc. - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS viết trên bảng con. - HS viết trong vở tập viết. - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - HS chơi theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS chú ý nghe và ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Toán : Ôn luyện A-Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Làm bài tập 1, 2, 3. C- Các hoạt động dạy - Học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện tập: Bài 1: Viết số 7. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết - GV theo dõi, chỉnh sửa Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 1 5 6 2 - GV chấm, chữa bài. Bài 3: Điền số hoặc dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS làm bài. 7 ... 6 6 < ... 4 ... 4 5 > ... 6 > ... 2 ... 7 4 ... 7 7 ... 7 5 ... 3 - GV chấm, chữa bài. 3- Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số” - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. - Nhận xét chung giờ học * Nêu yêu cầu của bài. - HS viết theo hướng dẫn. * Nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài tập vào vở, 2 em lên bảng làm. * Nêu yêu cầu của bài. - HS làm theo hướng dẫn. - 3 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét sửa sai. - HS chơi theo tổ. - HS đọc. =========================================== Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011 Tiết 2: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 19 A- Mục tiêu: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Luyện viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. B- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: + GV viết bảng phần âm: s, sẻ ; r, rễ. - Cho HS luyện đọc phần vần. + GV viết bảng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV viết bảng câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Cho HS đọc câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3- Luyện viết: - Cho HS viết vào bảng con: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Lệnh cho HS viết bài vào ô li. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 4 - Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở ô li. - HS thực hiện trò chơi. ------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Toán : Ôn luyện A-Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Viết số 8 - Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn HS làm bài . 6 2 3 7 - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp. 8 7 8 8 3 8 7 8 1 8 8 5 - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: Các số từ 1 đến 8 : a) Có bao nhiêu số b) Số bé nhất là số nào ? c) Số lớn nhất là số nào ? - GV nhận xét, chữa bài. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. ừừừừừừ ừừ ừừừ ừừ ừ ừừ ừừ - GV chấm, chữa bài. 3 - Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu Y/c của bài. - HS viết 2 dòng số 8 vào vở. * HS nêu Y/c của bài. - HS làm bài làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm. * HS nêu Y/c của bài. - HS làm bài làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. * HS làm bài và nêu kết quả. a) Có 8 số. b) Số bé nhất là số 1. c) Số lớn nhất là số 8. * HS nêu Y/c của bài. - HS làm bài và nêu kết quả. ================================================= Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 20: k - kh A- Mục tiêu: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 18. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: k - GV viết bảng k và nói: Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược. - Hãy so sánh chữ k và chữ h ? - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Lệnh HS ghép âm mới. 3 - Dạy tiếng: - GV ghi bảng: kẻ - Hãy phân tích tiếng kẻ ? + Đánh vần: ca- e - ke - hỏi - kẻ - Tìm âm e ghép với âm k và thêm dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4 - Dạy từ khoá: - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc tổng hợp: k, kẻ, kẻ kh: ( quy trình tương tự) * Nghỉ giải lao giữa tiết 5 - Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ. Khe đá, cá kho. - Tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm được. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV đọc mẫu và giải thích. 6 - Củng cố: Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học” - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con (Cá rô, chữ số, su su) - 3 em đọc. - HS đọc theo GV: k - kh - Giống: Đều có nét khuyết trên. - Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu. - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép âm: k - HS đọc: kẻ - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng kẻ - Tranh vẽ bé dang kẻ vở. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện theo HD của GV. * Lớp trưởng điều khiển. - 1 HS đọc. - kẽ, kì, khe, kho. - Một số em đọc và phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3 HS đọc lại. - HS chơi theo tổ. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Tìm và gạch chân tíng chứa âm mới. - GV đọc mẫu: - GV nhận xét, sửa sai. + Đọc bài trong SGK. * Nghỉ giữa tiết 8 - Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: k, kh, kẻ, khế. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Cho HS nêu tư thế ngồi viết. - GV lưu ý cho HS các nét nối. - Lệnh HS viết bài vào vở. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9 - Luyện nói: - Đọc tên bài luyện nói ? - Yêu cầu HS thảo luận. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? - Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích - Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh. III- Củng cố -dặn dò: + Trò chơi: Thi đọc nhanh tiếng có âm và chữ vừa học. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. Xem trước bài 21 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ chị kha kẻ vở cho bé . - 2 HS đọc trước. - kha, kẻ. - HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp. - 1 số HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Lớp trưởng điều khiển - HS viết trên bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế - 1 HS đọc. - HS thảo luận N2 theo tranh về chủ đề luyện nói hôm nay. - ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - tiếng sấm ùng ùng. - Tiếng sáo diều. - HS thực hiện. - HS chơi theo tổ. ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Toán số 9 A- Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 trong SGK. B. Đồ dùng dạy học: + Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại. Mẫu số 9 in và chữ số 9 viết. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc từ 1 -> 8 và từ 8 -> 1. - Cho HS nêu cấu tạo số 8. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ? - Có thêm mấy bạn muốn chơi ? - Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? + GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn. * Treo 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn. + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. Đây là số 9 in. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết chữ số 9. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 9 ? - Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 - 1. 5. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS viết số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Em hãy nêu cách làm ? - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo. Chẳng hạn: Có mấy con tính màu đen ? Có mấy con tính màu xanh ? Có tất cả mấy con tính ? - Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự). - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS làm bài vào vở ô li, 3 HS lên bảng làm. 8 ... 9 7 ... 8 9 ... 8 9 ... 8 8 ... 9 9 ... 7 9 ... 9 7 ... 9 9 ... 6 - GV nhận xét và chấm điểm. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS làm bài tập và chữa bài vào vở. 8 < ... 7 < ... 7 < ... < 9 ... > 8 ... > 7 6 < ... < 8 - GV theo dõi sửa sai. - GV nhận xét và cho điểm. III. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: “Nhận biết đồ vật có số lượng là 9" - Nhận xét giờ học. - 1, 3 HS đọc. - Một vài em nêu. - HS quan sát tranh. - Có 8 bạn. - 1 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. Tất cả có 9 chấm tròn. - Một số em nhắc lại. - HS tập viết số 9 trên bảng con. - HS lấy que tính rồi đếm. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số 8. - Số 8. - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Một số em đếm. * HS viết số 9 vào vở ô li. * Điền số vào ô trống. - Đếm các con tính và nêu kết quả. - HS làm bài vào VBT. - Có 8 con tính màu đen. - Có 1 con tính màu xanh. - Có tất cả 9 con tính. * Điền dấu ( >, <, =). - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. * Điền số. - HS làm bài tập, nêu miệng kết quả. - 3 HS lên bảng làm bài. - HS chơi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. =========================================== Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 21: Ôn tập A- Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. B- Đồ dùng dạy - Học: - Bảng ôn trang 44 SGK. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I - Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết bài 20. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Ôn tập: - GV treo bảng ôn 1. - GV đọc âm. - Cho HS lên bảng
Tài liệu đính kèm: