A- MỤC TIÊU:
- Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt coọng nhaồm daùng 14 + 3.
- Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1, 2, 3; Bài 2 cột 2, 3; bài 3 phần 1 trong SGK.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng toán, que tính, SGK.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
i du lịch. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 2. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: vieõn gaùch, saùch seừ, keõnh raùch. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ich - GV ghi bảng vần ich và đọc mẫu. - Vần ich được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ich với ach ? - Đánh vần i - chờ - ich. - Lệnh HS ghép vần ich. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: lịch - Hãy phân tích tiếng lịch ? - Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch. - Lệnh HS ghép tiếng lịch . - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Đây là gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: tờ lịch - Cho HS đọc tổng hợp: ich, lịch, tờ lịch. - GV theo dõi, chỉnh sửa. êch (Quy trình tương tự như vần ich). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng: vụỷ kũch, vui thớch, muừi heỏch, cheõnh cheỏch. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ich, êch. - 2 HS đọc. - Vần ich được tạo bởi 2 âm, âm i đứng trước, âm ch đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm ch. Khác: Vần ich bắt đầu bằng âm i. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ich. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng lịch có âm l đứng trước, vần ich đứng sau thêm dấu (.) dưới i - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng lịch. - tờ lịch. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - kịch, thích, hếch, chếch. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS QS tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Toõi laứ chim chớch Nhaứ ụỷ caứnh chanh Tỡm saõu toõi baột Cho chanh quaỷ nhieàu Ri rớch, ri rớch Coự ớch, coự ớch. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ các con phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ich, êch; tờ lịch, con ếch. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói: Chúng em đi du lịch. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình và nhà trường ? - Khi đi du lich các em thường mang những gì ? - Em thích đi du lịch không? Tại sao ? - Em thích đi du lịch ở nơi nào? - Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi? III. Củng cố , dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì ? hãy cầm sách đọc lại toàn bài. + Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần giữa các tổ - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 83. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ con chim trên cành. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - chích, rích, ích. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - Vần ich, êch. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thực hiện trò chơi. - HS nghe và ghi nhớ. --------------------------------------------------------------- Tiết 3: toán Luyện tập a- mục tiêu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; coọng nhaồm daùng 14 + 3. - Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1, 2, 4; bài 2 cột 1, 2, 4; bài 3cột 1, 3 trong SGK. b- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 5' 25' 5' I. Kiểm tra bà cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 15 + 1 13 + 5 17 + 0 - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: linh hoạt 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - Lệnh HS làm vào bảng con cột cột 1, 2, 4. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Lệnh HS tính nhẩm và nêu kết quả cột 1, 2, 4. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện: VD: Nhẩm 10 cộng 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14. Ghi: 10 + 1 + 3 = 14. - Lệnh HS làm bài vào vở cột 1, 3. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS tính nhẩm nhanh các phép tính giáo viên đưa ra. - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - 3 HS lên bảng làm. * Đặt tính rồi tính: - HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm. + + + + + + 12 11 16 13 16 13 3 5 3 4 2 6 15 16 19 17 18 19 - HS quan sát và nhận xét. * Tính nhẩm: - HS làm bài và nêu miệng kết quả. 15 + 1 = 16 ; 10 + 2 = 12 ; 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 ; 12 + 0 = 12 ; 15 + 3 = 18 * Tính: - Thực hiện từ trái sang phải. - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. 10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19 - HS dưới lớp nhận xét. - HS thực hiện. - HS nghe ghi nhớ. ------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết A- Mục tiêu: - Viết được: caự dieỏc, coõng vieọc, caựi lửụùc, thửụực keỷ ; đoạn thơ ứng dụng Mẹ , mẹ ơi bẩn ngay theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: caự dieỏc, coõng vieọc, caựi lửụùc, thửụực keỷ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: caự dieỏc, coõng vieọc, caựi lửụùc, thửụực keỷ và đoạn thơ ứng dụng: Meù, meù ụi coõ daùy Phaỷi giửừ saùch ủoõi tay Baứn tay maứ daõy baồn Saựch, aựo cuừng baồn ngay. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định. - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Điền tiếng: thước, nước hoặc tiệc: cái ........... dây thác ........... bàn .......... - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Mẹ tặng mua cá diếc. Bà đi chợ bé cái lược. Bé được đi xem xiếc. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ========================================== Buổi chiều: Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 82 A- Mục tiêu: - Đọc được: ich, êch; tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch; tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: ich, lịch, tờ lịch; êch, ếch, con ếch. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: vụỷ kũch, vui thớch, muừi heỏch, cheõnh cheỏch. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng: Toõi laứ chim chớch Nhaứ ụỷ caứnh chanh Tỡm saõu toõi baột Cho chanh quaỷ nhieàu Ri rớch, ri rớch Coự ớch, coự ớch. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình và nhà trường ? - Khi đi du lịch các em thường mang những gì ? - Em thích đi du lịch không? Tại sao ? - Em thích đi du lịch ở nơi nào? - Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi ? 4. Bài tập: Bài 1: Viết vở kịch vui thớch mũi hếch chờnh chếch Tụi là chim chớch Nhà ở cành chanh Tỡm sõu tụi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rớch, ri rớch Cú ớch, cú ớch. Bài 2: Nối Chị tôI mua chênh chếch. Nắng chiếu phích nước mới. Anh ấy chạy về dích đầu tiên. Bài 3: Điền vần: ich hay êch ? Ù xe đường ngôI l ù diễn k..ù - GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm cả 3 bài vào vở ô li. - GV chấm 1 số vở và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Các bạn đi du lịch. - HS nêu. * HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi tập viết vào bảng con rồi viết bài vào vở. * HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. * HS làm bài vào vở và chữa bài. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt coọng nhaồm daùng 14 + 3. - Làm bài tập 1, 2, 3. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 12 + Ê = 18 13 + Ê = 16 15 + 2 = Ê Ê + 5 = 16 Ê + 14 = 15 7 + Ê = 19 - Lệnh HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm. - GV chấm và chữa bài. Bài 2: Tính: 12 + 3 + 4 = 1 + 2 + 10 = 11 + 5 + 1 = 2 + 3 + 14 = 15 + 0 + 3 = 0 + 4 + 11 = - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp.15 14 19 16 12 + 7 11 + 6 17 18 10 + 4 13 + 3 16 + 2 14 + 1 - Lệnh HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. ===================================================== Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 83: Ôn tập A- Mục tiêu: - ẹoùc ủửụùc caực vaàn, caực tửứ ngửừ, caõu ửựng duùng tửứ baứi 77 ủeỏn baứi 83. - Vieỏt ủửụùc caực vaàn, caực tửứ ngửừ, caõu ửựng duùng tửứ baứi 77 ủeỏn baứi 83. - Hieồu vaứ keồ ủửụùc moọt ủoaùn truyeọn theo tranh truyeọn keồ: Anh chaứng Ngoỏc vaứ con ngoóng vaứng. + HS khaự, gioỷi: keồ ủửụùc 2 - 3 ủoaùn truyeọn theo tranh. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 2. - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và câu chuyện. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 5' 25' 5' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: vụỷ kũch, vui thớch, muừi heỏch. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Ôn tập: - GV treo bảng ôn. - Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong bảng ôn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Ghép chữ thành vần. - Yêu cầu HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ hàng ngang thành vần. - Các ô trong bảng có tô màu mang ý nghĩa gì ? - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. * Nghỉ giải lao giữa tiết 4. Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng: thaực nửụực, chuực mửứng, ớch lụùi. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa ôn. - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải thích 1 số từ. 5. Củng cố: Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần vừa ôn. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ: - 2 -> 3 HS đọc. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS lần lượt ghép và đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Những ô tô màu là không ghép được vần. * Lớp trưởng điều khiển . - HS đọc thầm. - HS tìm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 số HS đọc lại. - Các tổ cử đại diện tham gia. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 12' 7' 3' 10' 5' 6. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài ôn ở bảng tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: ẹi ủeỏn nụi naứo Lụứi chaứo ủi trửụực Lụứi chaứo daón bửụực Chaỳng sụù laùc nhaứ Lụứi chaứo keỏt baùn Con ủửụứng bụựt xa. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa ôn. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: - GV nhận xét, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 7. Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: thaực nửụực, ớch lụùi. - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, khoảng cách, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, chỉnh sửa và chấm 1 số vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết 8. Kể chuyện: Anh chaứng Ngoỏc vaứ con ngoóng vaứng. - Yêu cầu HS đọc tên câu chuyện. - GV kể diễn cảm 2 lần (lần 2 kể bằng tranh). - GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh. - GV chia 4 tranh cho 4 nhóm kể. - Cho HS kể toàn bộ câu chuyện. *YÙ nghúa caõu chuyeọn: Nhụứ soỏng toỏt buùng Ngoỏc ủaừ gaởp ủửụùc ủieàu toỏt ủeùp, ủửụùc laỏy coõ coõng chuựa laứm vụù. III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi đọc tiếng có vần vừa ôn. - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 84. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ cảnh HS đi học về. - Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to. - HS tìm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 số em đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS theo dõi và viết vào bảng con . - HS tập viết trong vở theo HD. * Thể dục vui khoẻ - 2 HS đọc. - HS nghe và thảo luận nhóm 2. - HS lần lượt lên kể và chỉ theo tranh. - 4 HS kể. - 1 -> 2 HS kể. - HS nêu. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 3: toán phép trừ dạng 17 - 3 a- mục tiêu: - Bieỏt laứm caực pheựp trửứ (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt trửứ nhaồm daùng 17 - 3. - Bài tập cần làm: Bài 1a; bài 2 cột 1, 3; bài 3 phần 1 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán, que tính, SGK, VBT. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 4' 13' 16' 2' I. Kiểm tra bà cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 15 + 3 11 + 5 14 + 2 - Giáo viên nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 3: a, Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS dùng 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời). - GV đồng thời gài lên bảng sau đó yêu cầu HS cất 3 que tính rời (GV cũng cất 3 que tính rời ở bảng gài) và hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Để thực hiện điều đó cô có phép trừ 17 - 3. b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ. + Đặt tính: Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. - Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. - Viết dấu trừ ở bên trái sao giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. + Tính kết quả: Từ phải sang trái - 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. 3 * Hạ 1, viết 1. 14 Vậy 17 - 3 = 14. 3. Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Lệnh HS làm bảng con cột a. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Lệnh HS tính nhẩm và nêu kết quả cột 1, 3. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: Bài yêu cầu gì ? - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm phần 1. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 3. - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - 3 HS lên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. - Còn 14 que tính . - 2 HS nhắc lại cách đặt tính. - 1 HS nhắc lại cách tính. * Tính: - HS làm bảng con. - - - - - 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 * Tính: - HS làm bài miệng và nêu kết quả. 12 - 1 = 11 14 - 1 =13 17 - 5 = 12 19 - 8 = 11 14 - 0 = 14 18 - 0 = 18 * Điền số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài. 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 - 1 HS nhắc lại. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 83 A- Mục tiêu: - Viết được: thaực nửụực, chuực mửứng, ớch lụùi; câu ứng dụng Đi đến bớt xa theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: thaực nửụực, chuực mửứng, ớch lụùi. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: thaực nửụực, chuực mửứng, ớch lụùi và câu ứng dụng: ẹi ủeỏn nụi naứo Lụứi chaứo ủi trửụực Lụứi chaứo daón bửụực Chaỳng sụù laùc nhaứ Lụứi chaứo keỏt baùn Con ủửụứng bụựt xa. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định. - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền học, thuộc hoặc được: đi ..ù... ........ bài điểm tốt - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Em thích rất dài. Chiếc thước dây mùa đông rất lạnh. ở miền Bắc học môn Tiếng Việt. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ================================================ Thứ năm, ngày 13 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 84: op, ap A- Mục tiêu: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 2. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: thaực nửụực, chuực mửứng, ớch lụùi. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: op - GV ghi bảng vần op và đọc mẫu. - Vần op được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần op với oc ? - Đánh vần: o - pờ - op. - Lệnh HS ghép vần op. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: họp - Hãy phân tích tiếng họp ? - Đánh vần: hờ - op - hop - nặng - họp. - Lệnh HS ghép tiếng họp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: họp nhóm - Cho HS đọc tổng hợp: op, họp, họp nhóm - GV theo dõi, chỉnh sửa. ap (Quy trình tương tự như vần op). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: con coùp, ủoựng goựp, giaỏy nhaựp, xe ủaùp. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: op, ap - Vần op được tạo bởi 2 âm, âm o đứng trước, âm p đứng sau. - Giống: bắt đầu bằng âm o. Khác: Vần op kết thúc bằng âm p. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần op. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng họp có âm h đứng trước, vần op đứng sau thêm dấu(.) . - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng họp. - Các bạn đang họp nhóm. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - cọp, góp, nháp, đạp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS QS tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Laự thu keõu xaứo xaùc Con nai vaứng ngụ ngaực ẹaùp treõn laự vaứng khoõ. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ các con phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Cho HS lên chỉ. - Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? - Kể tên một số ngọn núi mà em biết. - Ngọn cây ở vị trí nào trong cây ? - Thế còn tháp chuông thì sao? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung ? - Tháp chuông thường có ở đâu ? III. Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì ? hãy cầm sách đọc lại toàn bài. + Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần op, ap. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 85. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ 1 con nai đang ở trong rừng. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - đạp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - 1 HS chỉ. - HS nêu. - Vần op, ap. - Cả lớp đọc đồng tha
Tài liệu đính kèm: