Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN
Bài: IM - UM
I. MỤC TIÊU:
- Hs đọc, viết được: im, um, chim câu trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xanh , đỏ, tím, vàng.
* MTR: HS yếu đọc ,viết được vần ,tiếng và từ ứng dụng
II ĐỒ DÙNG Tranh minh hoạ ở SGK
III . LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết: em, êm.
- Một hs đọc bài ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
TUẦN 16 Ngày soạn: 6 -12-2009 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN Bài: IM - UM I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được: im, um, chim câu trùm khăn. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xanh , đỏ, tím, vàng. * MTR: HS yếu đọc ,viết được vần ,tiếng và từ ứng dụng II ĐỒ DÙNG Tranh minh hoạ ở SGK III . LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết: em, êm. - Một hs đọc bài ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Dạy vần : im. Nhận diện vần. So sánh im với in. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần Gv chỉnh sửa phát âm. Tiếng và từ ngữ khoá. Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. Gv chỉnh sửa nhịp đọc. - Dạy vần: um (Quy trình tương tự) Nhận diện vần: So sánh vần um với vần im Đọc từ ngữ ứng dụng. Gv đọc mẫu GV giải thích các từ ngữ này. Luyện viết. GV viết mẫu lên bảng. GV nhận xét sữa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv sửa lỗi hs khi đọc. Gv đọc mẫu. Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Gv kết luận lại c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm vần có chữ vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập. HS đọc đầu bài Vần im được tạo nên từ i và m. Giống: bắt đầu bằng i. Khác: im kết thúc bằng m. Hs nhìn bảng đánh vần. i – mờ – im ch đứng trước, im đứng sau đánh vần và đọc trơn chờ – im – chim. Chim câu. vần um được tạo nên từ u và m giống: kết thúc bằng âm m. khác: um bắt đầu bằng u. 2, 3 hs đọc Học sinh viết vào bảng con. im um Chim câu trùm khăn Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs nhận xét Hs đọc : CN – N – L 2, 3 Hs đọc lại. Hs viết vào vở tập viết Hs đọc tên bài luyện nói. Hs trả lợi Tiết 3 : Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh: củng cố về phép trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. * MTR: HS yếu làm được bài 1,2. II ĐỒ DÙNG - que tính ,phiếu ,bút dạ III .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - 2 hs lên bảng làm bài tập. 9 + 1 = 10 – 0 = - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv làm mẫu 1 vài bài. Bài2: nêu yêu cầu bài. GV làm mẫu 1 vài bài Bài 3: nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. c. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Tính nhẫm rồi ghi kết quả vào. 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 9 = 10 – 1 = Học sinh làm vào bảng con. Viết số thích hợp vào chổ chấm. 2 + 7 = 8 - 2 = 10 - 2 = 4 + 3 = 10 + 0 = 5 + 5 = Học sinh lên bảng làm. Hs thảo luận nhóm làm phiếu-dán kết quả Viết phép tính thích hợp. 7 + 3 = 10 10 - 2 = 8 Tiết 4: Môn THỦ CÔNG Bài: GẤP CÁI QUẠT (T2) I. MỤC TIÊU: - Hs biết cách gấp cái quạt. - Gấp được cái quạt bằng giấy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Quạt giấy mẫu - 1 tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi dây chỉ hoặc len, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công. III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Gv nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3 bước trên bản vẽ quy trình mẫu. Hs thực hành gấp quạt Gv giúp đỡ những em còn lúng túng. Chọn một vài sản phẩm để nhận xét. Nhắc nhở hs dán sản phẩm. c. Cũng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. Dặn dò: về nhà chuẩn bị cho bài mới. HS đọc đầu bài Hs nhắc lại Hs thực hành gấp quạt Ngày soạn: 7 -12-2009 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN Bài: IÊM - YÊM I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: điểm mười. * HS yếu đọc viết được vần ,tiếng và từ ứng dụng II ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ ở SGK III .LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 HS viết: im, um. - 1 hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Dạy vần: iêm. Nhận diện vần. So sánh vần iêm với um. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần. Gv sửa lỗi phát âm. Tiếng và từ ngữ khoá. Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng chuông. Đánh vần Gv chỉnh sửa nhịp đọc. - Dạy vần: âm (quy trình tương tự). Đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc mẫu. Giải thích các từ ngữ này. Viết: gv viết mẫu Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv đọc mẫu Luyện viết Luyện nói. Gv tóm tắt nội dung bài. c. Củng cố, dặn dò: - cho học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà. HS đọc đầu bài Vần iêm được tạo nên từ iê và m. Giống: kết thúc bằng m Khác: iêm bắt đầu bằng iê. Hs nhìn bảng đánh vần. Hs đánh vần iê – mờ – iêm. x đứng trước, iêm đứng sau xờ – iêm – xiêm. Dừa xiêm Hs đọc CN – N - L 2, 3 hs đọc Hs viết vào bảng con iêm , yêm dừa xiêm , cái yếm Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs nhận xét tranh Hs đọc CN – N - L 2, 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết. Hs đọc tên bài luyện nói. Hs trả lời. Tiết 3 : Môn TOÁN Bài: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh: - Củõng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính. - Củõng cố, nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tiếp tục củõng cố và phát triển kỷ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng. * MTR: HS yếu làm được bài 1,2. II. ĐỒ DÙNG - Chấm tròn III .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. ôn tập bảng cộng, trừø trong phạm vi 10. Yêu cầu học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng vàtrừ trong phạm vi 10. b. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv làm mẫu 1 vài bài. Bài2: nêu yêu cầu bài toán. Gv kẻ lên bảng và làm mẫu Bài3: xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính Hs nêu phép tính. Hs nêu và giải thích bài toán. c. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Hs đọc lại bảng cộng, bảng trù, giáo viên ghi lên bảng. Hs đọc CN –N -CL Tính rồi nhẩm và ghi kết quả vào. 10 – 7 = 7 – 2 = 8 – 1 = 4 + 5 = 6 + 4 = 10 – 5 = HS làm vào bảng con Điền số thích hợp vào ô trống. Hs trả lời bằng miệng. Viết phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 Có: 10 quả bóng. Cho: 3 quả bóng. Còn?....quả bóng. 10 – 3 = 7 Ngày soạn: 9 -12-2009 Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Môn THỂ DỤC Bài: THỂ DỤC RLTTCB I. MỤC TIÊU: -Tiếp tục ôn một số kĩ năng thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ chính xác. -Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II. LÊN LỚP: 1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 2. Phần cơ bản: Gv nêu lại trò chơi Cho hs chơi thử, sau đó chơi 3. Phần kết thúc: Đi thường theo nhịp và hát GV cùng HS hệ thống lại bài. GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà. Ôn một số kỷ năng thể dục RLTTCB - TC đã học. Đứng hát, vỗ tay Giậm chân tại chổ, vừa đi vừa hít thở sâu. Trò chơi “ diệt con vật có hại”. Ôn phối hợp Nhịp 1: đứng đưa hai tay ra trước Nhịp 2: đưa hai tay dang ngang Nhịp 3:, hai tay đưa lên cao chếch hình chữ V. Nhịp 4: về TTĐCB. Oân 1-2 lần Nhịp 1:Đứng hai tay chống hông,đưa chân trái ra trước Nhịp 2:Thu chân về,đứng hai tay chống hông Nhịp 3:đưa chân phải ra trước,hai tay chống hông Nhịp 4 :về TTĐCB Trò chơi “ Chạy tiếp sức” Hs chơi Tiết 2: Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh: - Củng cố và rèn luyện kỷ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố kỷ năng tự tóm tắt bài toán, hình thành bài tóan rồi giải. * MTR HS yếu làm được bài 1,2,4. II ĐỒ DÙNG Phiếu ,bút dạ III .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT –nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Luyện tập: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét Bài2: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv ghi lên bảng Gv nhận xét sửa sai Câu b: tượng tự Gv làm mẫu. Gv nhận xét, sửa sai. Bài3Nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét sửa sai Bài4: Nêu yêu cầu của bài toán. Hướng dẫn hs tóm tắt. c. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào phép tính. Hs thi làm nhanh. Điền số thích hợp vào hình tròn - 7 3 + 2 - 3 10 10 5 + 8 2 Hs lên bảng nối Viết dấu thích hợp vào ô trống. Hs làm bài vào bảng con. 10 £ 3 + 4 8 £ 7 + 2 HS làm phiếu –dán bảng-chữa bài Viết phép tính thích hợp. Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn. Cả hai tổ bạn? Viết phép tính 6 + 4 = 10. Tiết 3+4: Môn: HỌC VẦN Bài: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc ng và m. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Đi tìm bạn. * MTR: HS yếu đọc thuộc các vần đã học II ĐỒ DÙNG Bộ ghép chữ III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 hs viết: uôm, ươm. - Một hs đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1 Giới thiệu bài: Ôn tập Nêu các vần vừa học trong tuần. Gv chỉ chữ cho hs đọc âm. Ghép âm thành vần. Đọc: CN – N - L Gv chỉnh sửa khi đọc Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi bảng và đọc mẫu Gv giải thích các từ ngữ này. Gv đọc lại Viết từ ngữ ứng dụng Gv viết mẫu. Gv nhận xét, sửa sai. Tiết: 2 c. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv ghi và đọc câu ứng dụng. Gv nhận xét lại 1 lần Luyện viết Kể chuyện: đi tìm bạn Nội dung: sgk Đọc tên câu chuyện Gv kể diễn cảm nội dung từng tranh minh hoạ Gv rút ra ý nghĩa câu truyện Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sói và Nhím. Mặc dầu mỗi người có một hoàn cảnh sống rất khác nhau. d. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Về nhà học lại bài, kể lại chuyện Sói và Nhím cho người thân nghe. HS đọc đầu bài HS nêu Hs đọc âm: CN – N – ĐT Bảng ôn sgk m m a e ă ê â i o iê ô yê ơ uô u uơ Hs đọc: CN – N – L 2, 3 hs đọc Hs viết vào bảng con Xâu kim nhắc lại bài ôn tiết 1 Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs trả nhận xét câu ứng dụng. Hs đọc: CN – N – L 2 , 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết Hs đọc tên câu chuyện. hs thảo luận nhóm và đại diện nhóm thi tài. Hs kể từng bức tranh. Quạ và Công Ngày soạn 9 -12-2009 Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC Bài: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC I. MỤC TIÊU: Hs hiểu - Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập. - Quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. II ĐỒ DÙNG - Tranh vẽ ở VBT III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đi hoặc đều và đúng giờ có lợi gì? - Hs trả lời, gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận Gv nêu câu hỏi. Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhaukhi ra ,vào lớp làm ồn ào mát trật tựvà có thể gây vấp ngã. Hoạt động 2: thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ Thành lập ban giám khảo. Gồm gv và cán sự lớp. Gv nêu câu hỏi cuộc thi. Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng tổ nào nhất. 4. dặn dò Nhận xét iết học Khen các tổ khá nhất HS đọc đầu bài Hs quan sát tranh và trả lời Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi trao đổi thảo luận. Hs tiến hành cuộc thi. Tiết 2: Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của dãy số từ 0 đến 10. - Cũng cố kỷ năng thực hiện các phép cộng trong phạm vi 10. - Cũng cố thêm 1 số kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. II ĐỒ DÙNG Chấm tròn ,phiếu ,bút dạ . III .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: chấm VBT 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Luyện tập: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv hưỡng dẫn hs cách làm Gv nhận xét Bài2: Nêu yêu cầu của bài toán. Bài3: nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét sửa sai Bài4: Nêu yêu cầu của bài toán. Bài 5: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv nêu bài toán. c.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Viết số thích hợp (theo mẫu) Hs đếm số chấm tròn viết số vào ô trống. Đọc số Hs viết số từ 0 đến 10 và ngược lại. Tính Hs làm vào bảng con. Số Hs tính rồi ghi kết quả vào hình tròn HS làm phiếu –dán kết quả-chữa bài Viết phép tính thích hợp Có: 5 quả Thêm: 3 quả. Có tất cả quả? Hs viết phép tính: 5 + 3 = 8 Có 7 viên bi Bớt: 3 viên bi Còn: viên bi 7 – 3 = 4 . Hs thi làm nhanh. Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN Bài: OT - AT I. MỤC TIÊU: -Hs đọc, viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * MTR: HS yếu đọc ,viết vần tiếng và từ II ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ ở SGK III . LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng viết: lưỡi liềm, xâu kim. - Một hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Dạy vần : ot. Nhận diện vần. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần Gv sửa lỗi phát âm. Tiếng và từ ngữ Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. Đánh vần và đọc trơn Gv chỉnh sửa nhịp đọc. - Dạy vần: at (tương tự vần ot) Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi lên bảng và đọc mẫu Tìm tiếng chứa vần. Giải thích các từ ngữ này. Viết: gv viết mẫu lên bảng Gv nhận xét, sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Gv chỉnh sửa lỗi Gv đọc lại Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Gv rút lại nội dung Tìm thêm tiếng chứa vần mới học. c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm chữ có vần vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập. HS đọc đầu bài Vần ot được tạo nên từ o và t. Hs nhìn bảng phát âm O – tờ – ot h đứng trước, ot đứng sau hờ – ot – hot – sắc – hót. Tiếng hót. Hs đọc CN – N – L Hs đọc CN – N – L 2, 3 hs đọc lại Hs đánh vần và đọc trơn HS viết vào bảng con ot , at tiếng hót, ca hát Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc 2, 3 hs đọc lại Hs viết vào vở tập viết Hs đọc tên bài luyện nói: anh chị em trong nhà. HS trả lời. SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá tuần 16 - Hs còn vắng học - Hs đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ 2. Công tác tuần 17: - Tiếp tục duy trì sĩ số và nền nếp lớp - Kèm cặp học sinh yếu chuẩn bị cho thi học kỳ I TUẦN 14 1.Đánh giá tuần 14: -HS đi học đầy đủ, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ -Học bài có tiến bộ so với đầu năm nhưng 1 số em đọc và làm toán còn yếu 2.Công tác tuần 15: -Tăng cường kèm Hs yếu -Nhắc HS giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập -Nhắc Hs thực hiện tốt ATGT TUẦN 15 1.Đánh giá tuần 15: -Hs còn nói chuyện riêng, một số em nam còn gây gổ đánh nhau -Học còn yếu 2.Công tác tuần 16: -Nhắc nhở những em nói chuyện riêng, gây gổ đánh nhau -Kèm cặp Hs để chuẩn bị thi cuối kì I NSOẠN 8-12 -2008 Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008 Tiết 1+2 : Môn: HỌC VẦN Bài: uôm - ươm MỤC TIÊU: -Hs đọc, viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Đọc được câu ứng dụng và từ ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên thêo chủ đề: ong, bướm, chim, các cảnh. * MTR HS yếu đọc viết được vần ,tiếng và từ ứng dụng II ĐỒ DÙNG Tranh minh hoạ ở SGK III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * 2, HS đọc và viết: iêm, yêm. 1 hs đọc câu ứng dụng. * GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Dạy vần : uôm. Nhận diện vần So sánh uôm với iêm. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần. Gv chỉnh sủa nhịp đọc Tiếng và từ ngữ khoá Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. Đánh vần và đọc trơn. Gv chỉnh sửa nhịp đọc. c: dạy vần ươm (quy trình tương tự vần uôm). Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi lên bảng và đọc mẫu. Gv giải thích các từ ngữ này. Gv đọc lại Viết: gv viết mẫu Gv nhận xét, sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ. Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Hs tìm tiếng chứa vần Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Gv rút ra nội dung bài Củng cố, dặn dò: - Gv cho mở sách đọc lại bài một lần. - Tìm tiếng chứa vần vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập đầy đủ. HS đọc đầu bài Vần uôm được tạo nên từ uô và m. Giống: kết thúc bằng âm m Khác: uôm bắt đầu bằng uô. Hs nhìn bảng đánh vần. U - ô – mờ - ôm b đứng trước, uôm đứng sau. Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm. Cánh buồm Hs nhìn bảng đọc. 2, 3 hs đọc lại HS viết vào bảng con Uôm, ươm Cánh buồm, bướm Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng Hs nhận xét. Hs nhìn bảng đọc 2, 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết. Hs đọc tên bài luyện nói. HS trả lời. TIẾT 4: MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết : -Các hoạt động học tập ở lớp học. -Mối quan hệ giữa gv và hs, hs và hs trong từng hoạt động hoạc tập. -Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. -Hợp tác, giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp. II ĐỒ DÙNG Tranh vẽ ở SGK III LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Trong lớp học em cso những thứ đồ vật gì? Gv nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài : ghi đầu bài Hoạt động1: quan sát tranh. Mục tiêu: biết các hoạt động ở lớp và mối quan hệ giữa gv và hs, hs và hs trong từng hoạt động học tập. Bước1: hướng dẫn hs quan sát. Bước 2: gọi một số hs trả lời câu hỏi trước lớp. Bước 3: cho hs thảo luận một số câu hỏi trước lớp. Gv nêu một số câu hỏi. Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chứuc ở sân trường. Hoạt động 2: thảo luận theo cặp. Mục tiêu: giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình Bước1: hs nói với bạn về các hoạt động ở lớp học. Bước 2: gv gọi một số học sinh lên bảng nói. Kết luận: các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong lớp các hoạt động học tập ở lớp. 4 Dặn dò nhận xét tiết học Cho hs hát bài “Lớp chúng mình” HS ghi đầu bài Hs quan sát và nói các hoạt động ở từng hình Hs trả lời trước lớp. Hs thảo luận trả lời. Hs nói với nhau. 1 vài em đứng trước lớp nói
Tài liệu đính kèm: