Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN
Bài: ENG – IÊNG
I. MỤC TIÊU:
- Hs đọc, viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
* MTR: HS yếu đọc viết được vần và tiếng ,từ
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết vần
- Một hs đọc câu đố.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
của chữ và vần trong tiếng khoá. Gv chỉnh sửa nhịp đọc. Viết: gv viết mẫu lên bảng. Gv nhận xét, sửa lỗi. * Dạy vần: iêng Nhận diện vần: So sánh vần iêng với vần eng Đánh vần Hướng dẫn hs đánh vần. Viết: gv viết mẫu lên bảng Gv nhận xét sửa sai Đọc từ ngữ ứng dụng. Gv đọc mẫu Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv sửa lỗi hs khi đọc. Gv đọc mẫu. Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Gv kết luận lại Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm vần có chữ vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập. HS đọc đầu bài Vần eng được tạo nên từ e và ng. Giống: kết thúc bằng ng. Khác: eng bắt đầu bằng e. Hs nhìn bảng đánh vần. e – ngờ – eng x đứng trước, eng đứng sau đánh vần và đọc trơn xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng lưỡi xẻng eng lưỡi xẻng hs viết vào bảng con. vần iêng được tạo nên từ ie và ng giống: kết thúc bằng âm ng. khác: iêng bắt đầu bằng iê. hs đánh vần iê – ngờ – iêng chờ – iêng - chiêng trống chiêng iêng trống chiêng hs viết b 2, 3 hs đọc Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs nhận xét Hs đọc : CN – N – L 2, 3 Hs đọc lại. Hs viết vào vở tập viết Hs đọc tên bài luyện nói. Hs trả lợi Tiết 2 : Môn TOÁN Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. * MTR: HS yếu làm được bài 1,2. II. ĐỒ DÙNG - Phiếu bút dạ III . LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8. - 2 hs lên bảng làm bài tập. 7 + 0 = 7 + 1 = 5 + 3 = 6 + 2 = - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Thành lập công thức: 8 - 1 = 7 8 – 7 = 1 Bước 1: gọi hs trả lời câu hỏi. Bước 2: yêu cầu hS nêu lại đầy đủ. Bước 3: hướng dẫn quan sát mô hình. Tự nêu kết quả của phép trừ. Thành lập công thức: 8 – 2 = 6, 8 – 6 = 2 (tương tự các bước như phần a) Thành lập công thức: 8 – 3 = 5, 8 – 5 = 3 ( tương tự như trên) Thành lập công thức: 8 – 4 = 4 c. thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv nhận xét sửa sai. Bài2: nêu yêu cầu bài. GV làm mẫu 1 vài bài Bài3: nêu yêu cầu bài. Gv nhận xét sửa sai. Bài 4: quan sát hình vẽ rồi nêu bài toán. d. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Hs nêu bài toán 8 hình bớt 1 hình còn 7 hình. 8 bớt bớt 1 còn 7. 8 trừ 1 bằng 7. Hs đọc: cn – n – l 8 bớt 1 còn 7. 8 – 1 = 7 hs đọc :CN – ĐT 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 hs đọc 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 hs đọc Hs đọc công thức. Tính theo cột dọc. Cả lớp làm bảng con. Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Hs 2 nhóm lên làm nhanh. Tính Hs làm vào bảng con. Hình 1: 8 – 4 = 4 Hình 2: 5 – 2 = 3 Hình 3: 8 – 3 = 5 Hình 4: 8 – 6 = 2 Nhận xét chữa bài Tiết 4: Môn THỦ CÔNG Bài: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. MỤC TIÊU: Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước. Quy trình nếp gấp Gấy màu có kể ô, vở thủ công III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. Hướng dẫn mẫu, cách gấp. Gấp các nếp thứ nhất đến thứ ba, cứ như vậy cho đến hết. c. Thực hành: g v nhắc lại cách gấp. Khi hs gấp xong hướng dẫn hs dán vào vỡ thủ công. d. Nhận xét, dặn dò: Gv nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của hs , kỉ năng gấp và đánh giá sản phẩm. Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới. HS đọc đầu bài Hs quan sát ---------- ------------- -------- Hs thực hiện từng nếp. Hs gấp trên giấy nháp, sau đó gấp trên giấy màu. Hs dán vào vở thủ công. Ngày soạn 23 / 11 / 2009 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN Bài: UÔNG - UƠNG I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng * MTR: Hs yếu đọc viết được vần và từ II . ĐỒ DÙNG - Hình vẽ ở SGK III. LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 HS viết: cái kẻng, xà beng. - 1 hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Dạy vần : uông. Nhận diện vần. So sánh vần uông với iêng. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần. Gv sửa lỗi phát âm. Tiếng và từ ngữ khoá. Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng chuông. Đánh vần Gv chỉnh sửa nhịp đọc. - Dạy vần: ương (quy trình tương tự). Nhận diện vần: so sánh: uông với ương. Đánh vần Gv hướng dẫn đánh vần Gv chỉnh sửa nhịp đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc mẫu. Giải thích các từ ngữ này. Viết: gv viết mẫu Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv đọc mẫu Luyện viết Luyện nói. Gv tóm tắt nội dung bài. c. Củng cố, dặn dò: - cho học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà. HS đọc đầu bài Vần uông được tạo nên từ uô và ng. Giống: kết thúc bằng ng Khác: uông bắt đầu bằng uô. Hs nhìn bảng đánh vần. Hs đánh vần U – ô – ngờ – uông. ch đứng trước, uông đứng sau chờ – uông - chuông quả chuông Vần ương được tạo nên từ ươ và ng. Giống: kết thúc bằng ng. Khác: ương bắt đầu bằng ươ. Hs đánh vần CN – N – L Ư – ơ – ngờ – ương Đờ – ương – đương – huyền – đường. Con đường. Hs đọc CN – N - L 2, 3 hs đọc Hs viết vào bảng con Uông, ương Chuông, đường Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs nhận xét tranh Hs đọc CN – N - L 2, 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết. Hs đọc tên bài luyện nói. Hs trả lời. Tiết 3: Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 MTR Hsyếu làm được bài 1,2. II. ĐỒ DÙNG: Phiếu bút dạ III. LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 8 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. luyện tập: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Chia thành 2 nhóm lên bảng làm Bài2: nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu + 3 + 6 5 8 2 8 Gv nhận xét sửa sai. Bài3: nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu 1 vài bài 8 – 5 + 0 = 4 + 3 + 1 = Bài4: quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán. Bài 5: nối số thích hợp Hs làm phần còn lại. c. Dặn dò: Về nhà làm VBT Nhận xét tiết học HS đọc đầu bài. Tính Hs làm theo nhóm. Số? Hs lên bảng làm Lớp làm vào b Tính Học sinh làm vào bảng con. Viết phép tính thích hợp 7 £ > 5 + 2 8 £ < 8 – 0 9 £ > 8 + 0 Ngày soạn: 2 5 -11-2009 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Môn THỂ DỤC Bài: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CB I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn một số kĩ năng thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác ở múc chính xác. - Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II. LÊN LỚP: 1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 2. Phần cơ bản: 3. Phần kết thúc: Đi đường theo nhịp và hát GV cùng HS hệ thống lại bài. GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà. Ôn một số kỷ năng thể dục RLTTCB - TC đã học. Đứng hát, vỗ tay Giậm chân tại chổ, vừa đi vừa hít thở sâu. Trò chơi “ diệt con vật có hại”. Ôn phối hợp Nhịp 1: đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng Nhịp 2:đưa hai tay dang ngang. Nhịp 3:, hai tay đưa lên cao chếch hình chữ V. Nhịp 4: về TTĐCB. Ôn phối hợp Nhịp 1 đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông Nhịp 2 :đứng hai tay chống hông Nhịp 3:đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông Nhịp 4 :về TTĐCB Trò chơi “ Chạy tiếp sức” Tiết 2 : Môn TOÁN Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. MTR: Hs yếu làm được bài 1,2. II ĐỒ DÙNG Phiếu ,bút dạ III .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 hs lên bảng làm bài tập 8 – 2 = 5 + 3 = 8 – 7 = Lớp làm vào bảng con 8 – 5 = 7 + 1 = Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Hướng dẫn hs học phép cộng 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước 1: hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. Gọi hs nhắc lại Bước 2: gv chỉ lên hình vẽ và nêu. Vậy 8 cộng 1 bằng mấy? Gv ghi bảng. Hướng dẫn phép cộng 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 (tương tự như a) để rút ra 2 phép tính. Gv ghi bảng cho hs đọc Hướng dẫn học phép cộng 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 (tương tự mục a) Gv ghi bảng hs đọc. Hướng dẫn phép cộng 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9 (tương tự mục a) Gv ghi bảng cho hs đọc 9 bằng mấy cộng mấy? c. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét Bài2: gv chia thành hai nhóm lên làm nhanh. Gv nhận xét sửa sai Bài3: nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét sửa sai Bài4: nhìn tranh nêu bài toán. d. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài. Hs quan sát và nêu bài toán. 1 vài hs nhắc lại. 8 hình thêm 1 hình là 9 hình. Hs trả lời. 1 + 8 = 9 hs đọc 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 học sinh đọc 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Hs trả lời Hs đọc CN –N -CL Tính rồi ghi kết quả vào phép tính. HS làm vào bảng con Học sinh lên bảng làm nhanh Tính HS làm vào bảng con Hslàm phiếu-dán b –chữa bài Viết phép tính thích hợp 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN Bài: INH - ÊNH I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được: inh, ênh, máy tính, dòng kênh. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu. * MTR HS YẾU đọc ,viết đượcvần và từ II .ĐỒ DÙNG :Tranh vẽ ở SGK III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 HS đọc và viết ang, anh. - Một hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1 a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Dạy vần : inh. Nhận diện vần. So sánh inh với anh. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần Gv chỉnh sửa phát âm. Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. Đánh vần và đọc trơn Gv chỉnh sửa nhịp đọc. - Dạy vần: ênh (tương tự vần inh) Đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc mẫu Giải thích các từ ngữ này. Viết: gv viết mẫu lên bảng Gv nhận xét, sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv sửa lỗi hs khi đọc. Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Gv rút lại nội dung c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm chữ có vần vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập. HS đọc đầu bài Vần inh được tạo nên từ i và nh. Giống: kết thúc bằng nh. Khác: inh bắt đầu bằng i. Hs nhìn bảng phát âm i – nhờ - inh t đứng trước, inh đứng sau tờ – inh – tinh – sắc – tính i – nhờ – inh tờ – inh – tinh – sắc - tính máy tính hs đọc CN – N – L 2, 3 hs đọc lại HS viết vào bảng con inh , ênh Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc : CN – N – L 2, 3 hs đọc lại Hs viết vào vở tập viết Hs đọc tên bài luyện nói HS trả lời. Ngày soạn: 26 -11-2009 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC Bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t1) I. MỤC TIÊU: Học sinh nêu được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. Cần phải đi làm gì để đi học đều và đúng giờ. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Khi chào cờ phải thể hiện như thế nào? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hoạt động 1: sắm vai tình huống bài tập 4 Gv chia nhóm, phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống. Kết luận: đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. Hoạt động 2: thảo luận nhóm bài tập 5 Kết luận: trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học Hoạt động 3: thảo luận lớp. Kết luận: gv nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận. Gv cho 2 hs đọc 2 câu thơ. Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đi học đều đặn, nắng mưa ngại gì? Kết luận chung: đi học đều và đúng giờgiúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. b. Nhận xét tiết học - Nhắc hs đi học đầy đủ HS đọc đầu bài. Các nhóm thảo luận đóng vai Hs đóng vai trước lớp. Hs thảo luận Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét ,bổ sung Hs thảo luận Tiết 2: Môn TOÁN Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. MTR: HS yếu làm được bài 1,2. II .ĐỒ DÙNG :PHIẾU ,BÚT DẠ III. LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9 3 hs lên bảng làm bài tập Gv nhận xét, ghi điểm. 3.. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Hướng dẫn hs phép tính 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 Hướng dẫn quan sát hình đẻ nêu bài toán. Gv ghi lên bảng và thành lập phép tính Gv gọi hs đọc Hướng dẫn hs phép trừ: 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 ( các bước tương tự) Hướng dẫn phép trừ 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3 Tương tự như trên Gv ghi bảng Hướng dẫn phép trừ: 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 Tương tự mục a. Gv ghi phép tính ở bảng Gv có thể đặt một số câu hỏi 9 trừ mấy bảng 3 Cho hs học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 b. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét Bài2: gv chia thành hai nhóm lên làm nhanh. Gv nhận xét sửa sai Bài3: nêu yêu cầu bài. Gv làm mẫu 1 vài bài. Gv nhận xét sửa sai Bài4: nhìn tranh nêu bài toán. c. Dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về nhà làm VBT HS đọc đầu bài. Hs nêu 9 – 1 = 8 hs đọc 9 – 8 = 1 CN- ĐT học sinh đọc 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 Hs trả lời Hs đọc N-ĐT Tính rồi ghi kết quả vào phép tính. HS làm vào bảng con Tính theo cột dọc Học sinh lên bảng làm nhanh Tính nhẫm: HS lên bảng làm nhanh. Điền số. 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 HS làm phiếu –dán bảng-chữa bài Viết phép tính thích hợp 9 – 4 = 5 Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN Bài: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc ng và nh. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện Quạ và Công. MTR: Hs yếu đọc viết được các vần đã học II. ĐỒ DÙNG Tranh vẽ ở SGK III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 hs đọc và viết: inh, enh - Một hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: Ôn tập các vần vừa học: Ghi đầu bài Gv chỉ cho hs đọc Gv chỉnh sửa khi đọc Đọc từ ngũ ứng dụng Gv ghi bảng Gv giải thích các từ ngũ này. Gv đọc mẫu Viêt: hướng dẫn hs viết. Gv nhận xét, sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv sửa khi phát âm Luyện viết Kể chuyện Nội dung: sgk Đọc tên câu chuyện Gv kể diễn cảm kèm theo tranh Minh hoạ Gv nêu ý nghĩa câu truyện Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? c. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Về nhà học lại bài, kể lại chuyện cho mẹ và anh chị nghe. HS đọc đầu bài ng nh a ang anh ă ăng â âng o Ong ô ông u Ung ư Ưng iê Iêng uô Uông ươ Ương e eng ê ênh i inh Hs đọc từ ứng dụng 2, 3 hs đọc Hs viết vào bảng con bình minh nhà rông nhắc lại bài ôn tiết 1 Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs trả nhận xét câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng Hs viết vào vở tập viết Quạ và Công Hs thảo luận – đại diện kể SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá tuần 14: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ - Học bài có tiến bộ so với đầu năm nhưng 1 số em đọc và làm toán còn yếu 2. Công tác tuần 15: - Tăng cường kèm Hs yếu - Nhắc HS giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập - Nhắc Hs thực hiện tốt ATGT TIẾT 4: MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : AN TOÀN KHI Ở NHÀ I MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết : Kể tên một số đồ vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, bỏng và cháy. II LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: ngoài giờ học em nên giúp đỡ bố mẹ những công việc gì? 3. Bài mới: Giới thiệu bài : ghi đầu bài Hoạt động1: quan sát. Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay. Bước1: giáo vien hướng dẫn quan sát các hình. Bước 2: đại diện nhóm lên trình bày. Gv bổ sung. Kết luận: khi phải dùng dao hay các đồ vật dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh đứt tay. Những đồ dùng nói trên cần để xa tầm tay trẻ nhỏ. Hoạt động 2: đóng vai: Mục tiêu: nêu cách chơi gần lữa và chất cháy nổ. Bước1: chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Bước 2: Gọi hs lên trình bày. gv nhận xét bổ sung. Gv đưa ra một số câu hỏi. Kết luận: không được để đèn dầu hoặc các vật dễ gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lữa. Nhớ tránh xa những vật gây cháy nổ. Khi sử dụng các đồ vật điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ở điện, dây dẫn, đề phòng chúng bị hở mạch điện gây chết người, khi có sự cố hãy gọi to kêu cứu. Hoạt động 3: quan sát hình. Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ sẩy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. Bước 1:HS quan sát hình trả lời câu hỏi. Kết luận: nếu mọi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹpnhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp. Ngoài giờ học để có nhà ở gọn gàng, sạch sẽmỗi HS nên giúp bố mẹ những việc tuỳ sức của mình. HS ghi đầu bài Quan sát các hình ở bài 13 Học sinh làm việc theo cặp. Quan sát các hình trong sgk và đóng vai. Từng nhóm trình bày Các nhóm bổ sung Hs trả lời Ngày soạn: 24-11-2008 Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Tiết 1+2 : Môn: HỌC VẦN Bài: ang - anh MỤC TIÊU: Hs đọc, viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Đọc được câu ứng dụng và từ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. MTR HS yếu đọc viết được vần và từ II. ĐỒ DÙNG Tranh vẽ ở SGK III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * 2, HS đọc và viết: uông, ương 1 hs đọc câu ứng dụng. * GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Dạy vần : ang. Nhận diện vần. So sánh ang với ong. Hướng dẫn đọc vần. Gv chỉnh sửa phát âm. Đánh vần. Hướng dẫn đánh vần. Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá. Gv chỉnh sửa nhịp đọc. c: dạy vần anh (quy trình tương tự vần ang). Luyện viết Gv viết mẫu và hướng dẫn Gv nhận xét sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ. Gv chỉnh sửa nhịp đọc Gv đọc mẫu Luyện viết Luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tran. Gv kết luận nội dung Củng cố, dặn dò: - Gv cho mở sách đọc lại bài một lần. - Tìm tiếng chứa vần vừa học - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài HS đọc đầu bài Vần ang được tạo nên từ a và ng. Giống: kết thúc bằng ng Khác: ang bắt đầu bằng a. Hs nhìn bảng đánh vần. a-ngờ-ang b đứng trước, ang đứng sau. Bờ –ang – bang - huyền - bàng HS viết vào bảng con Cây bàng Hs viết vào bảng con ang anh cây bàng, chanh Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. Hs lần lượt đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng 2, 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết. Hs đọc tên bài luyện nói. HS trả lời. Tuần:13 N Soạn: N Giảng: Tiết 2 + 3: Môn: TẬP VIẾT Bài: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, CON ONG, CÂY THÔNG I. MỤC TIÊU: Học sinh viết đúng, đẹp theo chữ mẫu. Khi viết phải liền mạch, liền tiếng. Rèn tính cẩn thận kh
Tài liệu đính kèm: