Tiết 2: Học vần (tiết 1)
Bài 100: uân - uyên
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền và các từ ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
n và cho mọi người. - HS thực hiện đi bộ đúng quy định. II. Chuẩn bị: + GV :Ba chiếc đèn hiệu xanh, đỏ, vàng. Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ? - GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: HĐ1: Làm bài tập 3. - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong vở bài tập và trả lời câu hỏi: ? Các em nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không. ? Điều gì có thể sảy ra ? Tại sao. ? Em xẽ làm gì khi thấy bạn như thế. - GV kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. HĐ2: Học sinh làm bài tập 4. - H/s nêu y/c bài tập. GV giải thích y/c bài tập. - GV kết luận: + Tranh 1,2, 3, 4, 6 : đúng quy định. + Tranh 5, 7, 8: sai quy định. + Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. *HĐ3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”. GV nêu cách chơi - Cả lớp nhận xét khen những bạn làm đúng quy định. 3. Củng cố: - Cả lớp đọc đồng thanh các câu thơ ở cuối bài. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh vè nhà học bài và chuẩn bị “bài 12” HS tự nêu (1 vài em) - H/s thảo luận theo từng đôi. - H/s trình bày ý kiến. (H/s K, G nhắc lại, h/s TB, Y lắng nghe). - H/s xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. H/s nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. - H/s đứng tại chỗ. Khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ, tay không chuyển động. H/s thực hiện chơi. Ngày soạn: 21/2/2010 Giảng: Thứ ba ngày 23/2/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 93: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. CHuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các số tròn chục 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài tập 1 (tr. 128) Nối ( theo mẫu) - Hướng dẫn cách làm bài. - Gọi học sinh lên bảng thi nối. - Gọi đại diện các nhóm nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương Bài tập 2 (tr. 128): Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn cách viết lên bảng. + Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị - Gọi học sinh lên bảng viết. - GV nhận xét. Bài tập 3 (tr. 128): GV hướng dẫn cách làm và gọi hai nhóm học sinh lên thi làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 4 (tr. 128): Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: - GV nhấn mạnh nội dung bài học 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Hát 2 HS nêu Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh thảo luận và làm vào phiếu bài tập. Hai nhóm thi nói trên bảng. Học sinh làm bài. + Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. + Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. + Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. Hai nhóm lên bảng thi làm bài. a, Khoanh tròn vào số bé nhất 70, 40, 20, 50, 30 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất. 10, 80, 60, 90, 70 Viết thứ tự các số: tăng, giảm: 20 50 70 80 90 80 60 40 30 10 Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 3: Học vần (tiết 1) Bài 101: uât - uyêt I. mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh và các từ ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: huân chương, kể chuyện - Đọc câu ứng dụng bài 100. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: uât * HS nhận diện vần uât. - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uât gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần uât: uâ- tờ - uât (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uât. - Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì? - Cài: xuất - Tiếng xuất gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: xờ – uât – xuất - sắc xuất - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: sản xuất - Tìm tiếng, từ có vần uât? *Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần uât) ? So sánh uyêt và uât. - Đánh vần uyêt: uyê- tờ – uyêt ? Tìm tiếng, từ có vần uyêt. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp HS tìm tiếng có từ mới gạch chân - Đọc mẫu, giải thích từ: luật giao thông, tuyệt đẹp * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh uât và uyêt 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con, Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm uâ và t. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài uât, đọc. - Thêm âm x. - Cài: xuất - Đánh vần CN- N- ĐT. - sản xuất - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm t đứng sau, khác nhau âm đứng đầu. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con uât, uyêt, sản xuất, duyệ binh - uât và uyêt - Nêu. Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 101: uât - uyêt I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Đọc được: từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II. đồ dùng: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ gỡ ? Cho HS xem một số tranh cú cảnh đẹp nổi tiếng . - Nước ta cú tờn là gỡ ? - Em nhận ra cảnh đẹp nào trờn tranh ảnh mà em biết . - Nơi mỡnh cú cảnh nào đẹp ? - GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - khuyết, thuyền: phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. Đất nước ta tuyệt đẹp - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi - Nước ta tờn là nước Việt Nam - HS tự suy nghĩ và nờu - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh Hs đọc toàn bài trong SGK - 1-2 HS Ngày soạn: 22/2/2010 Giảng: Thứ tư ngày 24/2/2010 Tiết 2: Toán: Tiết 94: Cộng các số tròn chục I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép cộng. * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3. II. CHuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung * Giới thiệu cách cộng các số tròn chục, hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng 30 + 20 = 50 - Hướng dẫn thao tác trên que tính: Hướng dẫn 3 bó một chục que tính. ? Em lấy bao nhiêu que tính. ? 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Ta viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị - Yêu cầu học sinh lấy 20 que tính. - 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Hướng dẫn viết 2 chục thẳng với 3 chục, số 0 hàng đơn vị thẳng với nhau. ? Gộp lại ta được bao nhiêu que tính. - Ta viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị * Hướng dẫn học sinh thực hiện đặt tính - Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục và đơn vị thẳng cột với đơn vị. - Viết dấu + - Kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái. + 30 20 50 (0 cộng 0 bằng 0 viết 0; 3 cộng 2 bằng 5 viết 5) Vậy : 30 + 20 = 50 - Nêu lại cách thực hiện tính cộng c.Thực hành: Bài 1 (tr. 129) - GV làm mẫu và hướng dẫn học sinh cách tính. ? Nêu cách thực hiện phép tính. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 2 (tr. 129): Tính nhẩm. - GV hướng dẫn học sinh nhẩm. 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 Cho học sinh thảo luận. Gọi các nhóm trình bày kết quả. - GV ghi kết quả trên bảng. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3 (tr. 129): - GV đọc đề toán. - GV hướng dẫn cách làm và gọi học sinh lên bảng tóm tắt bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - GV kiểm tra, hướng dẫn thêm. - Nhận xét. - GV nhấn mạnh nội dung bài học 4. Củng cố: - Nêu cách cộng các số tròn chục 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Hát Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh thao tác trên que tính. 30 que tính. Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Học sinh ghi. Học sinh lấy 20 que tính Gồm 2 chục và 0 đơn vị. Học sinh theo dõi Học sinh nêu cách đặt tính Thực hiện phép tính từ phải sang trái, cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau: + 40 30 + 50 40 + 30 30 + 10 70 70 90 60 80 Học sinh thảo luận theo nhóm và nêu kết quả. 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 Tóm tắt: Thùng 1: 20 gói bánh Thùng 2: 30 gói bánh Cả 2 thùng: gói bánh? Bài giải: Số bánh ở cả hai thùng là. 20 + 30 = 50 ( gói bánh) Đáp số: 50 (gói bánh) Vài HS nêu Tiết 3: Học vần (tiết 1) Bài 102: uynh - uych I. mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch và các từ ứng dụng. - Viết được:uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: nghệ thuật, tuyệt đẹp - Đọc câu ứng dụng bài 101. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: uynh * HS nhận diện vần uynh. - GV viết vần uynh lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uynh gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần uynh: uy- nhờ - uynh (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uynh. - Có vần uynh muốn có tiếng huynh thêm âm gì? - Cài: huynh - Tiếng huynh gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: hờ – uynh – huynh - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: phụ huynh - Tìm tiếng, từ có vần uynh? *Dạy vần uych (Các bước dạy tương tự vần uynh) ? So sánh uych và uynh. - Đánh vần uych: uy- chờ – uych ? Tìm tiếng, từ có vần uych. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: luýnh quýnh ngã huỵch huỳnh tay uỳnh uỵch HS tìm tiếng có từ mới gạch chân - Đọc mẫu, giải thích từ: luýnh quýnh, ngã huỵch. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh uynh và uych 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con, Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm uy và nh. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài uynh, đọc. - Thêm âm h. - Cài: huynh - Đánh vần CN- N- ĐT. - phụ huynh - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm uy đứng trước, khác nhau âm đứng sau. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con Uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - uynh, uych - Nêu. Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 102: uynh - uych I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Đọc được: từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. đồ dùng: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ gỡ ? - Em hóy nờu tờn và chỉ mỗi loại đốn cú trong tranh . - Đốn nào dựng điện để thấp sỏng, đốn nào dựng dầu để thấp sỏng ? - Nhà em cú loại đốn nào ? - GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - huynh: phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi HS chỉ và nêu tên các loại đèn. - HS tự suy nghĩ và nờu - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Hs đọc toàn bài trong SGK - 1-2 HS Ngày soạn: 23/2/2010 Giảng: Thứ năm ngày 25/2/2010 Tiết 1: Thể dục: Bài 24: Bài thể dục - ĐHĐN I. Mục tiêu: - Học động tác điều hoà - Ôn điểm số hàng dọc theo tổ và cả lớp - Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng - Biết điểm đúng số, rõ ràng II. Địa điểm - Phương tiện: III. Các hoạt động cơ bản: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần cơ bản: - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học Khởi động: Xoay khớp cổ tay, hông, đầu gối - Chạy nhẹ nhàng - Trò chơi: Múa, hát tập thể 2. Phần cơ bản: - ôn sáu động tác đã học (Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân ) - Học động tác điều hoà: - GV nêu tên động tác, làm mẫu * Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, hai tai đưa ra trước mặt đồng thời lắc hai bàn tay. - Nhịp 2: hai tay dang ngang bằng vai, lắc hai bàn tay. - Nhịp 3: như nhịp 1 - Nhịp 4: Về TTCB. - Nhịp 5, 6, 7.( tương tự ) * Ôn 7 động tác đã học: - Vươn thở, chân, tay, vặn mình, bụng, toàn thân, điều hoà. GV quan sát sửa sai - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. - Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nhắc lại cách, chơi luật chơi. 3. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - Hệ thống bài. - Nhận xét giao BTVN. HS tập hợp 3 hàng dọc - khởi động chân tay Hs theo dõi và tập theo Gv HS tập theo cả lớp, chia tổ tập luyện (tổ trưởng điều khiển) HS tập hai lần - HS chơi thi theo tổ Tiết 2: Toán: Tiết 95: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép cộng. - Bước đầu biết về tính chất phép cộng. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2(a) , bài 3, bài 4. II. CHuẩn bị: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 30 + 30; 50 + 20; 50 +10 - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập . b. Luyện tập Bài 1 (tr.130): Đặt tính rồi tính. - GV Hướng dẫn cách làm bài. ? Nêu cách đặt tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2 (tr.130): Tính nhẩm - GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm. - Gọi học sinh lên bảng viết kết quả. - GV nhận xét. ? Vị trí hai số thay đổi thì kết quả có thay đổi không. Bài 3 (tr.130): Gọi học sinh đọc bài. GV hướng dẫn cách làm và gọi hai nhóm học sinh lên thi làm bài. - Gọi học sinh tóm tắt bài toán - Yêu cầu các nhóm làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4 (tr.130): Nối ( theo mẫu) - Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét. 3 Học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. Nêu cách đặt tính + 30 30 + 50 40 60 90 Học sinh thảo luận nhóm 30 + 20 = 50 20 + 30 = 50 40 + 50 = 90 50 + 40 = 90 Học sinh đọc bài, tóm tắt bài toán Lan hái: 20 bông hoa Mai hái: 10 bông hoa Cả hai bạn: bông hoa ? Bài giải: Số hoa cả hai bạn hái được là 20 + 10 = 30 (bông hoa) Đáp số: 30 (bông hoa) Học sinh thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu bài tập. 4. Củng cố: - Nêu các số tròn chục 5. Dặn dò: Về nhà học bài xem trước bài học sau - GV nhận xét giờ học. 2 HS nêu Tiết 3: Học vần: (tiết 1) Bài 103: Ôn tập I. mục đích yêu cầu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 102. II. đồ dùng: - Bảng ôn SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: phụ huynh - Bảng lớp: ngã huỵch - Đọc câu ứng dụng SGK. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Ôn tập: * Các vần vừa học: - Nêu các vần có âm đệm là u. - GV đưa bảng ôn: - GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang. Âm đơn, âm đôi, cột dọc. - Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV ghi bảng lớp: ủy ban, hòa thuận, luyện tập - Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu. - GV đọc mẫu từ. * Tập viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. hòa thuận, luyện tập - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4. Củng cố: - GV chỉ bảng lớp cho HS đọc. 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con - Bảng lớp - 2 HS - HS nêu - HS đọc CN- N- ĐT. - HS đọc CN- N- ĐT. - HS đọc thầm. - CN- N- ĐT. - HS tô khan, viết bảng con - 2 HS đọc Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 103: Ôn tập I. mục đích yêu cầu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102. - Đọc được cỏc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết II. đồ dùng: - SGK, vở tập viết.Tranh minh hoạ đoạn thơ. - Tranh minh hoạ truyện “Truyện kể mãi không hết” III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK. Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung trũn Khoang đầy cỏ Giú lờn rồi Cỏnh buồm ơi. Tìm tiếng có âm đôi. * Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn HS đọc. b. Luyện viết: - GV HD HS viết, nêu cách viết. - GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài. - GV chấm bài, nhận xét. C. Kể chuyện: - GV kể cả câu chuyện lần 1. - GV kể lần 2 theo tranh. - G/v hướng dẫn h/s kể lại câu chuyện theo tranh của từng đoạn. + Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện, kể những câu chuyện ntn? + Những người kể chuyện cho nhà vua nghe đã bị nhà vua làm gì? + Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho nhà vua nghe? + Vì sao anh nông dân được thưởng? - Chia lớp thành 4 nhóm (6 em) - G/v: Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dò: - Đọc lại bài ôn. - Xem trước bài sau - 2 HS đọc - CN- ĐT - CN đọc thầm - Quan sát tranh, thảo luận - CN đọc trơn đoạn thơ. - HS tìm, đọc to tiếng đó. - Đọc CN- ĐT - HS viết bài vào vở. - 7 HS. Truyện kể mãi không hết. - HS nghe. - Thảo luận, tập kể trong nhóm. - HS trong từng nhóm kể lại đoạn chuyện theo tranh của nhóm mình. Đại diện từng nhóm lên kể nối tiếp thành cả câu chuyện. - Thi kể trước lớp. 2 HS Ngày soạn: 24/2/2010 Giảng: Thứ sáu ngày 26/2/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 96: Trừ các số tròn chục I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số tròn chục; - Biết giải toán có lời văn. * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3. II. CHuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 30 + 40; 60 + 20; 30 +10 - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Trừ các số tròn chục. b. Nội dung * Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: + Hướng dẫn thao tác trên que tính. - Cho học sinh lấy 5 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính. 5 bó que tính có bao nhiêu que tính? 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Viết 5 ở hàng chục, 0 ở hàng đơn vị. - Cho học sinh lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính. ? 2 bó que tính có bao nhiêu que tính. ? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Viết 2 ở hàng chục, 0 ở hàng đơn vị. ? Tách ra tương ứng với phép tính gì. + Hướng dẫn học sinh đặt tính - Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho thẳng cột chục và đơn vị. - Viết dấu trừ. - Kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái. Giáo viên làm mẫu: - 50 20 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 30 Vậy: 50 - 20 = 30 C. Thực hành: Bài 1 (tr.131): Tính - GV hướng dẫn cách làm và gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. - Yêu cầu học sinh dưới lớp làm bài vào vở. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm. - Nhận xét. Bài 2(tr.131): Tính nhẩm - Hướng dẫn cách tính nhẩm. Nhẩm: 5 chục – 2 chục = 3 chục Vậy 50 - 20 = 30 Bài 3 (tr.131): Hướng dẫn học sinh cách giải. - Gọi học sinh đọc bài. - Tóm tắt bài toán - YC làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4 (tr.131): Điền dấu ; = - Cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3 Học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh lấy 50 que tính, ở 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính. 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Học sinh lấy 20 que tính, ở 2 bó, mỗi bó có 1 chục que tính. 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Phép tính trừ. Theo dõi cách đặt tính Học sinh làm bài. - 40 20 - 80 50 - 90 10 - 70 30 - 90 40 20 30 80 40 50 Học sinh thảo luận nhóm: - 30 = 10 70 - 20 = 50 90 - 10 = 80 - 40 = 40 - 60 = 30 50 - 50 = 0 Bài giải: An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số: 40 (cái kẹo) 50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20 4. Củng cố: - Nêu cách đặt tính trừ số tròn chục 5. Dặn dò: Về nhà học bài xem trước bài học sau - GV nhậ
Tài liệu đính kèm: