Ngày soạn: 28/2/2010
Giảng: Thứ hai ngày 1/3/2010
Tiết 1: Thủ công
Cắt dán hình chữ nhật (tiết 2)
I. Mục tiờu.
- Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hỡnh chữ nhật: Cú thể kẻ, cắt, dán được hỡnh chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy-học.
- GV: Hỡnh mẫu, cỏc thao tỏc cắt và dỏn.
- HS: giấy màu và dụng cụ.
III. Hoạt động dạy học.
Chỉ và viết tên các bộ phận của cây bàng Cây gỗ có ích lợi gì? GV nhận xét, đánh giá 3. Củng cố: Em hãy nêu các bộ phận bên ngoài của cây gỗ - Cây gỗ có ích lợi gì? 4. Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài sau. HS quan sát cây và ghi các bộ phận của cây bàng HS nêu miệng trước, sau đó viết vào vở Tuần 25 : Ngày soạn: 28/2/2010 Giảng: Thứ hai ngày 1/3/2010 Tiết 1: Thủ công Cắt dán hình chữ nhật (tiết 2) I. Mục tiờu. - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh chữ nhật. - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh chữ nhật: Cú thể kẻ, cắt, dỏn được hỡnh chữ nhật theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. II. Đồ dựng dạy-học. - GV: Hỡnh mẫu, cỏc thao tỏc cắt và dỏn. - HS: giấy màu và dụng cụ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ễn định. 2. KT bài cũ. - Hỏi tờn bài học cũ. - KT dụng cụ . - nx 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Thực hành cắt và dỏn hcn. b. Bài học. - ễn lại cỏch cắt và dỏn hỡnh. - YC hs nờu lại cỏch cắt hỡnh chữ nhật. (nghe và bổ sung) - Cỏch dỏn hỡnh. c.Thực hành. - YC hs lấy giấy màu thực hành. GV theo dõi, uốn nắn thêm những HS còn lúng túng. - Giaựo vieõn nhaộc hoùc sinh phaỷi ửụựm saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng trửụực sau ủoự boõi lụựp hoà moỷng, ủaởt daựn caõn ủoỏi vaứ mieỏt hỡnh phaỳng. - Trưng bày sản phẩm. Gắn bài lờn bảng: Xem và nx. (Đỳng hỡnh chưa,nột cắt như thế nào,dỏn cú phẳng chưa) Khen bài đẹp của bạn. 4. Củng cố - Dặn dũ. - Hụm nay cỏc em học tc bài gỡ? - Dặn bài học sau: Cắt dỏn hv. - 1hs: Cắt dỏn hcn. - Lấy dụng cụ. - 4hs:Cắt dỏn hcn. - Nhiều em núi lại cỏch cắt . - Cỏch dỏn hỡnh. - Cho HS kẻ, cắt HCN theo trình tự: (Kẻ hình chữ nhật theo hai cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công) - Thu doùn veọ sinh. - Trưng bày sản phẩm. - nx - 1hs: Cắt dỏn hcn Tiết 2: Tập đọc (ôn luyện) Bài: Trường em I. Mục tiêu: HS đọc lưu loát được bài tập đọc Trường em - Làm dược các bài tập trong vở II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT học sinh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Gọi HS đọc bài trường em Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay 3. Bài ôn: a. Luyện đọc GV tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm, cả lớp Thi đọc trước lớp NX đánh giá điểm cho HS Đọc đồng thanh b. Làm bài tập Bài 1 (tr. 21): - Viết tiếng trong bài có vần: ai, ay KQ: mái trường, điều hay GV nhận xét, đánh giá. Bài 2 (tr. 21): - Viết tiếng ngoài bài có vần: ai, ay VD: gà mái, cái bút, bài vở Máy bay, nhảy dây, ớt cay Bài 3 (tr. 21): Trong bài trường học được gọi là gì? Ngôi nhà thứ hai Nơi trẻ em sinh ra Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Hs đọc lại bài 5. Dặn dò: GV nhận xét bài, chuẩn bị bài sau. Hát HS đọc theo nhóm đôi Thi đọc CN giữa các tổ Cả lớp đọc HS nêu y/c HS nêu miệng, viết vào vở 2 HS lên chữa HS thi tìm CN Làm vào vở 2 HS lên chữa HS nêu y/c, lựa chọn phương án thích hợp để đánh dấu vào Đáp án x Ngôi nhà thứ hai 2 Hs đọc Tiết 3: Âm nhạc: (ôn luyện) Ôn bài hát: Quả I. Mục tiêu: - Hoùc sinh haựt thuoọc lụứi ca, ủuựng giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu. - Haựt ủoàng ủeàu, roừ lụứi, haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ các loại quả III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. OÅn ủũnh: 3. Baứi ôn: Hoaùt ủoọng 1: ôn lời 3, 4 bài hát Quả - Giaựo vieõn haựt maóu lụứi 3, 4. - Hửụựng daón hoùc sinh haựt. Theo nhóm - Taọp haựt nhieàu laỏn ủeồồ hoùc sinh thuoọc lụứi baứi haựt. - Cho hoùc sinh oõn laùi lụứi 1,2,3,4. - Giaựo vieõn duứng tranh minh hoùa ủeồ hoùc sinh haựt. Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng. - Cho hoùc sinh haựt keỏt hụùp voó tay theo phaựch vaứ tieỏt taỏu. - Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh haựt nhuựn chaõn nhũp nhaứng theo nhũp. - Giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt ủoỏi ủaựp caỷ 4 lụứi. - Mụứi hoùc sinh leõn bieồu dieón trửụực lụựp. 4. Cuỷng coỏ: - Hoõm nay caực em baứi haựt gỡ? taực giaỷ cuỷa baứi haựt? - Nhaọn xeựt. 5. Daởn doứ: - Veà nhaứ hoùc thuoọc baứi haựt. - Nghe haựt maóu Hs hát theo nhóm, tổ + ẹoàng thanh. + Daừy, caự nhaõn. - OÂn haựt caỷ 4 lụứi. - Xem tranh ủeồ nhaọn bieỏt hỡnh. - Haựt voó tay theo phaựch vaứ tieỏt taỏu. - Vửứa haựt vửứa vaọn ủoọng theo nhũp. - Haựt ủoỏi ủaựp tửứng caõu. - Hoùc sinh leõn bieồu dieón trửụực lụựp. - Hoùc sinh traỷ lụứi. - Hoùc sinh ghi nhụự. Ngày soạn: 28/2/2010 Giảng: Thứ ba ngày 2/3/2010 Tiết 1: Toán: (ôn luyện) Tiết 97 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. - Làm tốt các bài tập trong vở II.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Tớnh 80 - 30 90 - 40 50 - 10 Cựng HS nhận xột sửa sai 2. Bài mới Học sinh thực hành: Bài 1 (tr. 28): Đặt tính rồi tính - Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh. Nờu cỏch đặt tớnh? Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 2: (tr. 28) Điền số thớch hợo vào ụ trống Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 3 (tr. 28): Đúng ghi đ, sai ghi s a. 70cm – 30cm = 40cm b. 70cm – 30cm = 40 c. 70cm – 30cm = 30cm Bài 4 (tr. 28): Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Có: 10 nhãn vở Thêm 20: nhãn vở Có tất cả... nhãn vở? GV cựng HS nhận xột sửa sai. Bài 5 (tr. 28): Điền dấu + hay- vào chỗ chấm 40...10 = 30 50...30 = 80 70... 0 = 70 3. Củng cố: Nờu cỏch đặt tớnh? Nờu lại nội dung bài học. 4. Dặn dũ: Nhận xột giờ học 2 em lờn bảng làm, lớp làm bảng con HS nêu y/c của bài - - - - - 40 70 60 90 40 10 30 50 40 40 30 40 10 50 0 Nờu yờu cầu 2 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT HS nêu y/c 2 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT 2 em đọc túm tắt bài toỏn 2 em nờu bài toỏn HS làm vở bài tập, nờu phộp tớnh và kết quả Số nhãn vở của Mai có là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số 30 nhãn vở HS nêu y/c 3 em HS lờn bảng làm 1 em Thực hiện làm bài tập ở nhà Tiết 2: Chính tả: (ôn luyện) Trường em i. mục đích yêu cầu : - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Trường học là... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay; c, k vào chỗ trống - Làm được bài tập trong VBT II. Đồ dùng: - Bảng phụ bài viết, bảng con, vở ô li. iii. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Không. 3. Bài mới: - GV Đọc mẫu đoạn viết (chép bảng) Từ “Trường học là... anh em” Gọi HS đọc bài - Phân tích viết bảng con tiếng khó Trường học, cô giáo, thân thiết - HS nhìn bảng chép bài vào vở - Yêu cầu tư thế ngồi cách cầm bút viết nắn nót đúng chữ, đúng dấu thanh. - GV chấm bài - nhận xét * Bài tập: ? Điền vần ai hay ay? - Cho HS quan sát tranh nêu miệng Gọi HS lên chữa ? Điền c hay k? - Khi nào viết là k?( Đứng trước i, e, ê. - Gọi HS lên bảng chữa bài. Nêu quy tác viết chữ k 4. Củng cố. - Khi nào viết là k? - Khi nào viết là c? 5. Dặn dò. Viết chữ chưa đẹp, chưa đúng vào vở ô li. 2 HS đọc bài - HS phân tích - Trường, giáo, dạy - viết bảng con tiếng khó trên HS viết bài - 8 bài - HS quan sát tranh làm bài vào vở, - Gà mái, máy ảnh, chải tóc, suối chảy cá vàng kiến lửa thước kẻ quả cà lá cọ cái kìm HS nhắc luật chính tả Nhiều HS nêu Tiết 1: Thủ công (ôn luyện) Cắt dán hình chữ nhật (tiết 2) I. Mục tiờu. - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh chữ nhật. - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh chữ nhật: Cú thể kẻ, cắt, dỏn được hỡnh chữ nhật theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. II. Đồ dựng dạy-học. - GV: Hỡnh mẫu, cỏc thao tỏc cắt và dỏn. - HS: giấy màu và dụng cụ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ễn định. 2. KT bài cũ. - KT đồ dùng của HS 3. Bài mới. - Thực hành cắt và dỏn hcn. - ễn lại cỏch cắt và dỏn hỡnh. - YC hs nờu lại cỏch cắt hỡnh chữ nhật. - Cỏch dỏn hỡnh. - Thực hành. - YC hs lấy giấy màu thực hành. GV theo dõi, uốn nắn thêm những HS còn lúng túng. - Giaựo vieõn nhaộc hoùc sinh phaỷi ửụựm saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng trửụực sau ủoự boõi lụựp hoà moỷng, ủaởt daựn caõn ủoỏi vaứ mieỏt hỡnh phaỳng. - Trưng bày sản phẩm: - trình bày bài theo tổ Khen bài đẹp của bạn. 4. Củng cố - Dặn dũ. - Hụm nay cỏc em học tc bài gỡ? - Dặn bài học sau: Cắt dỏn hv. đưa đồ dùng lên bàn Nhiều HS nêu lại các vẽ và cắt hình CN - Lấy dụng cụ. HS làm theo tổ - Cỏch dỏn hỡnh. - Trưng bày sản phẩm. - Thu doùn veọ sinh. - 1hs: Cắt dỏn hcn Ngày soạn: 1/2/2010 Giảng: Thứ tư ngày 3/3/2010 Tiết 1: Toán: (ôn luyện) Ôn tập và nâng cao I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Tớnh 50 - 30 60 - 40 30 - 10 Cựng HS nhận xột sửa sai 2. Bài mới Học sinh thực hành: Bài 1 Đúng ghi đ, sai ghi s y/c HS qs các điểm ở trong và ở ngoài hình tròn đọc các ý và ghi đúng, sai Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 2: a)Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, 2 điểm ở ngoài hình vuông. Bài 3: Tính 10 +20 + 40 = 70 - 20 – 10 = 30 +10 +50 = 70 -10 - 20 Bài 4: Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Băng giấy đỏ: 30cm Băng giấy xanh: 50cm Cả hai băng giấy dài... cm? GV cựng HS nhận xột sửa sai. Bài 5: nâng cao Tuổi anh và em cộng lại là 11 tuổi. Hỏi sau 3 năn nữa tuổi anh và em cộng lại là bao nhiêu? Gợi ý: sau 3 năm nữa anh tăng mấy tuổi, em tăng mấy tuổi. Vậy tuổi anh và em cộng lại là bao nhiêu? 3. Củng cố: Nờu lại nội dung bài học. 4. Dặn dũ: Nhận xột giờ học 2 em lờn bảng làm, lớp làm bảng con HS nêu y/c của bài Điểm A ở trong hình tròn s Điểm B ở trong hình tròn đ Điểm M ở ngoài hình tròn đ Điểm D ở trong hình tròn s Nờu yờu cầu HS vẽ vào vở HS nêu y/c 2 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT 2 em đọc túm tắt bài toỏn 2 em nờu bài toỏn HS làm vở bài tập, nờu phộp tớnh và kết quả Cả hai băng giấy dài là: 30 + 50 = 80 (cm) Đáp số 80 cm HS đọc bài toán HS suy nghĩ làm vào vở 1 HS lờn bảng làm 1 em Thực hiện làm bài tập ở nhà Tiết 2: Tập đọc: (ôn luyện) Tặng cháu I. Mục tiêu: HS đọc lưu loát được bài tập đọc Tặng cháu - Làm dược các bài tập trong vở II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT học sinh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Gọi HS đọc bài tặng cháu ?Tìm tiếng trong bài có vần ao, au 3. Bài ôn: a. Luyện đọc GV tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm, cả lớp Thi đọc trước lớp NX đánh giá điểm cho HS Đọc đồng thanh b. Làm bài tập Bài 1 (tr. 23): - Viết tiếng trong bài có vần: ao. au KQ: mai sau, cháu GV nhận xét, đánh giá. Bài 2 (tr. 23): Viết tiếng ngoài bài có vần: ao, au VD: ngôi sao, sao sáng, lao xao Mai sau, lau bảng, quả cau Bài 3 (tr. 23): nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ chấm? Gọi HS đọc lại câu trên Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Hs đọc lại bài ? Bác Hồ tặng vở cho ai 5. Dặn dò: GV nhận xét bài, chuẩn bị bài sau. Hát HS đọc theo nhóm đôi Thi đọc CN giữa các tổ Cả lớp đọc HS nêu y/c HS nêu miệng, viết vào vở 2 HS lên chữa HS thi tìm CN Làm vào vở 2 HS lên chữa HS nêu y/c, KQ: Bác Hồ mong bạn HS ra công mà học tập để lớn lên giúp ích nước non nhà. 2 Hs đọc Tiết 2: Sinh hoạt tập thể SHS do phụ trách sao điều hành Ngày soạn: 2/2/2010 Giảng: Thứ năm ngày 4/3/2010 Tiết 1: Toán: (ôn luyện) Luyện tập và nâng cao I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông và 3 điểm ở trong hình vuông Cựng HS nhận xột sửa sai 2. Bài mới Học sinh thực hành: Bài 1: Viết theo mãu Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 2: a) Viết số theo thứ thự từ bé đến lớn b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé Gọi HS lên chữa bài Bài 3: Tính 60 + 20 = 80 80 - 50 = 30 80 - 30 = 50 60cm + 10cm = 70cm 30cm + 20cm = 50cm 40cm - 20cm = 20cm Bài 4: Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Lớp 1A: 30 bức tranh Lớp 1B: 50 bức tranh Cả hai lớp... bức tranh? GV cựng HS nhận xột sửa sai. Bài 5: nâng cao Tuổi anh và em cộng lại là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tuổi anh và em cộng lại là bao nhiêu? Gợi ý: sau 3 năn nữa anh tăng mấy tuổi, em tăng mấy tuổi. Vậy tuổi anh và em cộng lại là bao nhiêu? 3. Củng cố: Nờu lại nội dung bài học. 4. Dặn dũ: Nhận xột giờ học 1 em lờn bảng làm HS nêu miệng Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. Số 70 gồm 4 chục và 0 đơn vị. a. Viết số từ bé đến lớn: 8 17 40 90 b, Viết số từ lớn đến bé: 80 50 16 6 Tính: Bài giải: Cả lớp vẽ được số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức) Đáp số:50 bức tranh Tuổi của hai anh em là:18 Tiết 2: Mĩ thuật: (ôn luyện) Vẽ màu vào hình của tranh dân gian I. Mục tiêu: - Làm quen với tranh dân gian, bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian - Biết vẽ mầu vào hình vẽ "Lợn ăn cây ráy" II. Đồ dùng dạy- học: 1 vài tranh dân gian, 1 số bài vẽ mầu - Học sinh: - Vở tập vẽ 1, màu vẽ, sáp màu, bút dạ, chì màu C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu tranh dân gian. - GV cho HS xem tranh và gt một số bức tranh dân gian (tranh đàn gà, lợn nái ) - HS quan sát để thấy được mầu sắc và vẻ đẹp của tranh. GV: Tranh (lợn ăn cây ráy) là tranh dân gian của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh. b. Hướng dẫn HS cách vẽ mầu - GV gợi ý để HS nhận ra các hình vẽ. H: Lợn có những bộ phận nào ? H: Đầu lợn còn có những gì ? H: Ngoài lợn ra em còn thấy những gì ? - Đầu, thân, chân - Mắt, mũi, tai... - Cây ráy, mô đất, cỏ + HD vẽ mầu: - Vẽ mầu theo ý thích - Tìm hình thích hợp để vẽ nền làm nổi hình con lợn. - HS theo dõi + Cho HS xem một số bài vẽ mẫu của HS lớp trước để các em vẽ đẹp hơn. c. Thực hành: - Cho HS tự vẽ mầu vào vở tập vẽ - Nhắc HS không vẽ mầu chờm ra ngoài tìm, chọn và thay đổi mầu - HS vẽ mầu theo ý thích - GV theo dõi và giúp đỡ những HS yếu 4. Củng cố - Cho HS nhận xét và tìm ra bài vẽ đẹp. - Cho HS tự tìm bài mình thích 5. Dặn dò: - NX chung giờ học. Về nhà tìm thêm và xem tranh dân gian. - HS thực hiện. Tiết 3: Đạo đức: (ôn luyện) Thực hành kĩ năng giữa học kì II I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12. - Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè. II. Chuẩn bị: - GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập. - Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. ổn định tổ chức: Hát 2. Ôn tập: HĐ1: Đóng vai theo tình huống - GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai. Tình huống 1: Trên đường đi học em gặp một số bạn nhỏ đi bộ dưới lòng đường. Em sẽ làm gì khi đó ? - HS thảo luận cách ứng xử và phân vai để diễn. Tình huống 2: Cô giáo gọi một bạn lên bảng đưa vở và trình bày cho cô kết quả làm trong vở bài tập. - Từng nhóm HS diễn trước lớp HĐ2: Làm bài tập - Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung phiếu. - HS làm việc cá nhân * Đánh dấu + Vào ô trống trước ý em chọn . + Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất. - Bỏ đi, không nói gì - Chỉ nói lời xin lỗi bạn - Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi + Nếu em nhìn thấy một bà cụ dắt em bé qua đường. - Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập. + Em coi như không nhìn thấy gì - HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến. + Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua đường - Thu phiếu BT cho GV chấm điểm. + Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn + Giờ ra chơi em nhìn thấy bạn Nam đang giật tóc bạn Hoà. + Em mặc kệ các bạn + Em chạy tới nói bạn không nên nghịch như vậy + Em cũng chạy tới đùa như bạn 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Tuyên dương những HS có cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 3/2/2010 Giảng: Thứ sáu ngày 5/3/2010 Tiết 1: Toán: (ôn luyện) Chữa bài kiểm tra I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá : - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định 2. Bài ôn - GV nhận xét bài KT, nêu những ưu nhược điểm - Gọi HS lên chữa bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 20 + 40 70 -40 50 +30 10 +80 60 -30 Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 2: Tính 40 + 30 = 30cm + 20cm = 80 – 40 = 70 + 10 - 20 = Bài 3: Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Cây cam: 10 cây Cây chuối: 30 cây Trong vườn... cây? GV cựng HS nhận xột sửa sai. Bài 4: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 4 điểm ở ngoài hình tam giác 3. Củng cố: Nờu lại nội dung bài học. 4. Dặn dũ: Nhận xột giờ học Hát Đặt tính theo cột dọc HS nêu kết quả Bài giải: Có số cây là: 10 + 30 = 40 (cây) Q . . A . C . M . I D . . B Đáp số:40 cây Tiết 2: Thể dục: (ôn luyện) Bài thể dục, trò chơi I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục: Biết thực hiện các động tác trong bài thể dục tương đối chính xác, biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng - Ôn trò chơi "Tâng cầu" II. Địa điểm phương tiện: Trên sân trường III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động cảu HS 1. Phần mở đầu: Gv nhận lớp, phổ biến nội dung bài học - Khởi động: Xoay khớp cổ tay và các ngón tay - Xoay cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông... + Trò chơi: Chim bay, cò bay 2. Phần cơ bản: - Ôn bài thể dục: - Lần 1: GV hô kết hợp làm mẫu - HS tập hợp 3 hàng dọc - HS khởi động - HS thực hiện theo nhịp hô của GV - Lần 2: GV chỉ hô nhịp - Lần 3: Tổ trưởng điều khiển - Ôn tập hợp hàng dọc, đóng hàng, điểm số. - GV theo dõi, uốn nắn thêm. - HS tập đồng loạt theo nhịp hô của GV - GV theo dõi, chỉnh sửa - Lần 1: GV ĐK cho cả lớp thực hiện - Lần 2: Từng tổ thực hiện - Trò chơi: Tâng cầu - GV làm mẫu và giơí thiệu cách chơi. - GV theo dõi, uốn nắn - HS chú ý theo dõi - Cả lớp tập tâng cầu - Từng HS tâng cầu thi xem ai tâng được nhiều 3. Phần kết thúc: - Tập động tác điều hoà - GV nhận xét giờ học giao bài về nhà - Thành hàng ngang Tiết 3: Tự nhiên & Xã hội: (ôn luyện) Con cá I. Mục tiêu: - Kể được tên một số lời cá và nơi sống của chúng, nói tên các bộ phận ngoài của con cá. - Nêu được một số cách bắt cá - Biết được ăn cá giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt. II. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. ổn định: Hát 2. Bài ôn: - Hoạt động 1: Quan sát con cá. - Nhận ra các bộ phận của con cá - Mô tả được con cá bơi và thở ntn ? + Cách làm: - HD các nhóm làm theo gợi ý - HS thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của cá ? H: Cá sử dụng bộ phận nào để bơi ? H: Cá thở ntn ? - Đầu, mình, vây, đuôi - Sử dụng vây, đuôi ... - Cá thở bằng mang. + Kết luận: - Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây - Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển, sử dụng vây để giữ thăng bằng. - Cá thở bằng mang - Hoạt động 2: Làm vở BT - Cho HS đọc Y/c của BT trong phiếu H: Các gồm những bộ phận nào ? - Giao việc - GV theo dõi, HD thêm. - HS làm việc CN - Vẽ con cá - Đầu, hình, thân , đuôi, vây... - HS vẽ con cá mà mình thích 3. Củng cố - dặn dò: - Cho 1 số HS giơ tranh vẽ cá của mình cho cả lớp xem và giải thích về những gì mình đã vẽ. - Tuyên dương những em học tốt - NX chung giờ học. - Tích cực ăn và gỡ xương cẩn thận - Quan sát con gà - HS thực hiện theo HD - HS nghe và ghi nhớ. Tuần 26 : Ngày soạn: 6/3/2010 Giảng: Thứ hai ngày 8/3/2010 Tiết 1: Thủ công Cắt dán hình vuông (tiết 1) I. Mục tiờu. - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuông - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuông: Cú thể kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuông theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. II. Đồ dựng dạy-học. - GV: Hỡnh mẫu, cỏc thao tỏc cắt và dỏn. - HS: giấy màu và dụng cụ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS, nx 2. Bài mới: a) Giụựi thieọu baứi. b) Hướng dẫn HS quan sát và NX: - GV ghim hình vuông mẫu lên bảng cho HS nhận xét. H: Hình vuông có mấy cạnh ? H: Các cạnh đó bằng nhau không ? H: Mỗi cạnh có mấy ô ? c) Giáo viên HD mẫu: + Hướng dẫn cách kẻ hình vuông - Ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng. H: Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm thế nào ? + Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ được hình vuông - Cho HS tự chọn số ô của mỗi cạnh nhưng 4 cạnh phải bằng nhau. + Hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán. - Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn giản. + GV HD và làm mẫu. - Cắt theo cạnh AB; AD, DC, BC - Cắt xong dán cân đối sản phẩm. - HS thực hành cắt dán trên giấy nháp có kẻ ô - GV theo dõi, chỉnh sửa + Hướng dẫn HS cách kẻ, cắt dán hình vuông đơn giản. - Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn giản. + GV Hướng dẫn và làm mẫu: Lấy 1 điểm A tại góc tờ giấy, từ điểm A xuống và sang bên phải 7 ô để xác định điểm D, B (H3) - Từ điểm B, D kẻ xuống và sang phải 7 ô, gặp nhau ở hai đường thẳng là điểm C. Như vậy chỉ cần cắt hai cạnh BC &DC ta được hình vuông. + GV giao việc: - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. 4- Nhận xét, dặn dò: - GV nhận xét về tinh thần học tập của HS về việc chuẩn bị đồ dùng và KN cắt, dán của HS. - Chuẩn bị cho tiết 28. HS ủaởt đồ duứng hoùc taọp leõn baứn - HS quan sát - 4 cạnh - Có 7 ô - HS quan sát. - XĐ điểm A từ điểm A đếm xuống 7 ô (D) từ D đếm sang phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7 ô ta được (B) - HS theo dõi - HS thực hành trên giấy nháp. - HS theo dõi - HS thực hành kẻ, cắt hình vuông đơn giản trên giấy nháp. - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: