I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được: uân – uyên .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân – uyên
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ét - Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến của HS với mái trường. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Toỏn SGK: 46, SGV: 87 .. ễn: Luyện tập I .Mục tiêu : - Giúp HS : - Biết làm tính trừ các số tròn chục - Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : Trừ các số tròn chục *Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét *Bài 2 ( 27) Tính nhẩm - Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét *Bài 3 : luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. *Bài 4: Hướng dẫn cách làm . - Cho HS thực hiện vào SGK - HS hát 1 bài - Đặt tính vào bảng con. - Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu kết quả lần lượt là : 10 , 30 , 40 , 60 , 0 - Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: 40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10, 70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70 - Thực hiện vào sách giáo khoa . - Lần lượt nêu kết quả là :S, Đ, S - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Đổi 1 chục bát = 10 cái bát Nhà Lan có số cái bát là : 20 + 10 = 30( cái bát) Đáp số : 30 cái bát - Nêu kết quả : 40 – 20 = 20. 50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50 - Nhận xét 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thứ tư ngày 10thỏng 3 năm 2010 T. việt SGK: 46, SGV: 87 Luyện đọc : Tặng cháu I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài : Tặng cháu.Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó tặng cháu , nước non, lòng yêu 2. Ôn vần : ao , au - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ao , au II. Các hoạt động dạy ,học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài:Tặng cháu - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Tặng cháu . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: tặng cháu , nước non, lòng yêu - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : - Cho HS nêu tiếng , từ có vần :ao au - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :ao , au - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Đọc : tặng cháu , nước non, lòng yêu - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : sao , cao , màu , sáu , cháu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ao , au * Em vẽ ngôi sao . * Em được điểm sáu. - Vài em nhắc lại nội dung bài: Bác rất yêu thiếu nhi , Bác muốn các cháu ngoan , học giỏi . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Toỏn: Ôn : Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . I. Mục tiêu : - Tiếp tục ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : nội dung ôn 2.HS : Vở BT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . *Bài 1: Điền Đ vào kết quả đúng .S vào kết quả sai. - giải thích cách làm - cho HS nêu kết quả - nhận xét * Bài 2 Thực hiện vào vở BT Toán * Bài 3: Hướng dẫn thực hiện tính nhẩm *Bài 4 : luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. - HS hát 1 bài - Quan sát hình trong VBT Toán - Nêu kết quả lần lượt là : S, Đ, Đ, S, S, Đ - Thực hiện vào vở : a. Vẽ 2 điểm vào trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác. b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , 2 điểm ở ngoài hình vuông. - Nêu cách tính nhẩm rồi nêu kết quả : 70 , 90 , 40 , 40 , 50 , 0 Bài giải Cả 2 băng giấy dài số cm là : 30 + 50 = 80 (cm) Đáp số : 80 cm 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Tuyên dương em có ý thức học tốt. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Thứ sỏu ngày 12 thỏng 3 năm 2010 Luyện đọc : Cái nhãn vở. I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn 2. Ôn vần : ang , ac - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ang , ac II. Các hoạt động dạy ,học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài: Cái nhãn vở - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Cái nhãn vở . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : ang , ac - Cho HS nêu tiếng , từ có vần : ang , ac - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc: : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : ang , ac( bàng , sang , khác , bác) - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac - Vài em nhắc lại nội dung bài : Hiểu tác dụng của nhãn vở. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Sinh hoạt lớp I - Mục tiêu : - Học sinh tham gia buổi sinh hoạt sôi nổi, nhiệt tình. - Qua buổi sinh hoạt này các em hiểu như thế nào là một học sinh có cử chỉ đẹp. II - Tiến hành : a) Ưu điểm : - Các em ngoan, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn - Luôn giúp đỡ bạn trong học tập. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Hoạt động ngoài giờ lên lớp nhanh, nhiệt tình. - Duy trì tốt nề nếp lớp b) Tồn tại : - Cũn một vài em quờn đem vở, bỳt. - Cũn nói chuyện trong giờ học. * Phương hướng tuần sau : - Duy trì tốt nề nếp học tập, giúp đỡ nhau trong học tập - Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn. * Vui văn nghệ : - Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể * Tuyên dương học sinh cú tinh thần học tập. Tuần 26Từ 15/3đến 19/3/2010 Thứ Môn Tên bài dạy Hai Toỏn TV ễn: cỏc số cú hai chữ số ễn: Bàn tay mẹ Tư TV Toỏn ATGT ễn: Cỏi bống ễn: Cỏc số cú hai chữ số (tt) Bài 4 Sỏu HĐTT TV Toỏn Sinh hoạt tập thể ễn tập ễn: Luyện tập chung Thứ hai ngàyT. việt SGK: 46, SGV: 87 15 thỏng 3 năm 2010 Luyện viết: Bàn tay mẹ I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn cuối của bài : Bàn tay mẹ trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy , học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Luyện viết : Bàn tay mẹ 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở. 2. HD làm bài tập (VBTTV) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : rám nắng , xương xương. - Viết ra bảng con : rám nắng , xương xương. - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. (chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . .............................................................................. Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Ôn : các số có hai chữ số I .Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung ôn 2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số *Bài 1:32) Viết ( theo mẫu ) - Cho HS nêu yêu cầu * Bài 2( 32) Viết số - Cho HS nêu yêu cầu. - Đọc số viết vào chỗ chấm * Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2) *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống - Cho HS nêu miệng - Nhận xét - HS hát 1 bài - Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30 - Viết số vào mỗi vạch của tia số . Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43 - Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 . -Nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41. C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài T. việt SGK: 46, SGV: 87 Thứ tư ngày 17 thỏng 3 năm 2010 Luyện viết: Cái Bống I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Luyện viết : Cái Bống 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - HD các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở. - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( VBTTV ) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : khéo sảy , khéo sàng. - Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo sàng. - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu : - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . . Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Ôn : các số có hai chữ số (tt) I .Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung ôn 2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số *Bài 1:32) Viết ( theo mẫu ) - Cho HS nêu yêu cầu * Bài 2( 32) Viết số - Cho HS nêu yêu cầu. - Đọc số viết vào chỗ chấm * Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2) *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống - Cho HS nêu miệng - Nhận xét - HS hát 1 bài - Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30 - Viết số vào mỗi vạch của tia số . Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43 - Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 . - Nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41. C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Thứ sỏu ngày 19 thỏng 3 năm 2010 T. việt SGK: 46, SGV: 87 ễn tập I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó 2. Ôn vần : ai, ay, ua, ưa, au, - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần: ai, ay, ua, ưa, au, ... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Luyện đọc bài: - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . * Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó- Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét *Ôn lại các vần : ai, ay, ua, ưa, au, - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : - Nhận xét . *Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe - nhận xét - Tìm tiếng khó đọc - Nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu: ai, ay, ua, ưa, au, - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ai, ay, ua, ưa, au, - Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Ôn : Luyện tập chung I .Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn HS làm bài tập trờn bảng *Bài 1:32) Viết ( theo mẫu ) - Cho HS nêu yêu cầu * Bài 2( 32) Viết số - Cho HS nêu yêu cầu. - Đọc số viết vào chỗ chấm * Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2) *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống - Cho HS nêu miệng - Nhận xét - Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30 - Viết số vào mỗi vạch của tia số . Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43 - Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 . - Nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41. C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Sinh hoạt lớp I - Mục tiêu : - Học sinh tham gia buổi sinh hoạt sôi nổi, nhiệt tình. - Qua buổi sinh hoạt này các em hiểu như thế nào là một học sinh có cử chỉ đẹp. II - Tiến hành : 1) Nhận xét chung : a) Ưu điểm : - Các em ngoan, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn - Luôn giúp đỡ bạn trong học tập. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Hoạt động ngoài giờ lên lớp nhanh, nhiệt tình. - Duy trì tốt nề nếp lớp b) Tồn tại : - Cũn một vài em quờn đem vở, bỳt. - Cũn nói chuyện trong giờ học. 2) Phương hướng tuần sau : - Duy trì tốt nề nếp học tập, giúp đỡ nhau trong học tập - Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn. 3) Vui văn nghệ : - Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể * Tuyên dương học sinh cú tinh thần học tập. Tuần 27: Từ ngày 22/3 đến 26/3/2010 Thứ Môn Tên bài dạy Hai Toỏn TV ễn: Luyện tập ễn: Hoa ngọc lan Tư TV Toỏn ATGT ễn: Ai dậy sớm ễn: Bảng cỏc số từ 1 đến 100 Bài 5 Sỏu HĐTT TV Toỏn Sinh hoạt tập thể ễn: Mưu chỳ sẻ ễn: Luyện tập chung Thứ hai ngàyT. việt SGK: 46, SGV: 87 22 thỏng 3 năm 2010 ễn: Hoa ngọc lan I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nụ hoa, lấp ló , ngan ngát , khắp. 2. Ôn vần : ăm , ăp - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ăm , ăp III. Các hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài : 2. HDHS luyện đọc : a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc giọng tả ,chậm rãi , nhẹ nhàng b. HS luyện đọc : * Luyện đọc tiếng , từ ngữ - HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló, ngan ngát, khắp vườn , phân tích tiếng khắp có âm đầu gì và có vần , dấu gì ? - Kết hợp giải nghĩa từ khó . . lấp ló : ló ra rồi khuất đi , lúc ẩn , lúc hiện. .ngan ngát : mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa. - Luyện đọc câu : * Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ * Cho các em đọc tiếp nối từng câu . - Luyện đọc đoạn bài . - Cho HS thi đọc theo đoạn - Cho cá nhân đọc cả bài . - Nhận xét : 3. Ôn các vần : ăm , ăp a. Nêu yêu cầu 1 SGK : - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăp : c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ăm , ăp ) - Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu - Cho HS trình bày câu theo mẫu. - Lắng nghe cô đọc - Tiếng khắp có âm đầu kh vần ăp và dấu sắc - đọc nhẩm theo - đọc nối tiếp từng câu . - nhận xét . - Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau - Nêu: tìm tiếng trong bài có vần ăp - Đọc các tiếng đó : khắp - Nêu câu mẫu . - Nhiều em nêu câu của mình . * Em có cặp sách mới . * Mẹ mua tăm . 5. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờhọc . - Khen các em có ý thức học tốt . ...................................................................................... Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Ôn : Luyện tập I.Mục đích , yêu cầu : - Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung ôn 2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số *Bài 1:32) Viết ( theo mẫu ) - Cho HS nêu yêu cầu * Bài 2( 32) Viết số - Cho HS nêu yêu cầu. - Đọc số viết vào chỗ chấm * Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2) *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống - Cho HS nêu miệng - Nhận xét - HS hát 1 bài - Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30 - Viết số vào mỗi vạch của tia số . Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43 - Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 . - Nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ tư ngày 24 thỏng 3 năm 2010 Bảng các số từ 1 đến 100 I .Mục tiêu : - Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100 - Biết tìm số có 1 chữ số và số có 2 chữ số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới *Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK * Giới thiệu số 100 đọc là : một trăm * Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 - HS thực hiện vào SGK * Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu - HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất. - HS hát 1 bài - Nêu yêu cầu - làm vào SGK, nêu kết quả: - Viết lần lượt các số từ 1 đến 100 - Thực hiện vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét - Làm bài vào SGK – nêu kết quả: Có 10 số có 1 chữ số là : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Các số tròn chục là : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 - Số bé nhất có 2 chữ số là : 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99 - Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 , 22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . T. việt SGK: 46, SGV: 87 Luyện đọc : Ai dậy sớm I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . 2. Ôn vần : ươn , ương - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ươn , ương - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Luyện đọc bài: Ai dậy sớm - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . * Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét *Ôn lại các vần : ươn , ương - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : - Nhận xét . *Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ươn , ương - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe - nhận xét - Tìm tiếng khó đọc : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . - Nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu: ươn , ương - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ươn , ương - Vài em nhắc lại nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tố
Tài liệu đính kèm: