I-Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Tiếng Việt 1
-Biết được những yêu cầu cần đạt khi học Tiếng Việt.
-Biết sử dụng bộ đồ dùng học vần Tiếng Việt 1 thành thạo.
II-Đồ dùng dạy học:
GV và HS : Sách Tiếng Việt
Bộ đồ dùng thực hành
III-Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp
GV kiểm tra đồ dùng học Tiếng Việt của HS
1- GV hướng dẫn sử dụng sách Tiếng Việt
-GV giới thiệu ngắn gọn về cuốn sách TV1
GV hướng dẫn HS mở, cất sách theo kí hiệu
GV giới thiệu những yêu cầu cần đạt sau khi học TV
ài viết. - Đọc. +chót vót: - Đọc. - Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ. - Đưa mẫu. - Quan sát. - Kiểm tra tư thế ngồi. - Viết vở. +bát ngát: - Tương tự. +Chấm, nhận xét. c/Kể chuyện: 15 - 17’.GT. - Kể lần 1. - Theo dõi. - Kể lần 2, 3 kèm theo tranh. - Hướng dẫn H kể theo tranh, gợi ý: - Kể theo nhóm 4. +Tranh 1: Chuột nhà gặp chuột đồng và chuyện gì đã xảy ra? +Tranh 2: Lần đầu tiên đi kiếm ăn, hai chú chuột đã gặp gì? - Nhận xét. - Kể trước lớp nếu còn thời gian. +Tranh 3: Chuyện gì đã xảy ra sau đó? +Tranh 4: Cuối cùng Chuột đồng đã quyết định thế nào? ->Em thấy quyết định của Chuột đồng thế nào? =>Giáo dục H biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra... 4/Củng cố – dặn dò: 3 – 4’ - Tìm tiếng, từ có vần ut, ot, uôt? - Đọc bài 75, 76. SGK. Tiết 3: Toán Thực hành đo độ dài I/Mục tiêu: Giúp H: - Biết so sánh độ dài 1 vật quen thuộc: bàn học sinh, bảng, vở, bút...bằng đơn vị đo chưa “ chuẩn ” như gang tay, bước chân, thước kẻ... - Nhận biết rằng: gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết phải giống nhau, Từ đó có biểu tượng về sự “ sai lệch ”, “ tính xấp xỉ ” hay “ sự ước lượng trong quá trình đo các độ dài bằng những đon vị đo “ chưa chuẩn ”. - Bước đầu thấy được sự cần thiết phải có 1 đơn vị đo “ chuẩn ” để đo độ dài độ dài. II/Đồ dùng: - Bảng phụ. III/Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1/KTBC: 3 - 5’ - Đọc tên điểm, đoạn thẳng ? - Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào - Nêu miệng. ngắn hơn? 2/Bài mới: 13 - 15’ +Giới thiệu độ dài: “ gang tay ”. - Gang tay là độ dài ( khoảng cách ) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB có dộ dài bằng gang tay. - Thực hành. +Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay, bước chân, sải tay. - Làm mẫu. - Đo cạnh bảng bằng gang tay, sải tay. - Đo cạnh bàn bằng thước, đo bục giảng bằng bước chân. 3/Thực hành: 17’ +Đo độ dài bằng gang tay. +Đo độ dài bằng bước chân. +Đo độ dài bằng que tính. *Dự kiến sai lầm H thường mắc: - H đo bằng gang tay chưa chuẩn. 4/Củng cố – dặn dò: 3 - 5' - Em đã được dùng những đơn vị nào để đo độ dài? 5/Rút kinh nghiệm giờ dạy: - Phân bố thờigian:.................................................................................................. - Sử dụng đồ dùng:.................................................................................................. - Sai lầm H thường mắc:......................................................................................... Hoạt động tập thể Chủ đề : Uống nước nhớ nguồn Gv tổng kết đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22- 12 . Các học sinh đã tích cực tập luyện thể dục thể thao để tham gia đợt hội khoẻ Phù Đổng một cách tích cực , đạt thành tích cao trong thi đấu . - Hs được học các bài hát về anh bộ đội Cụ Hồ . _Bồi dưỡng cho Hs tinh thần hăng say tập luyện thể dục thể thao , tính kiên trì bền bỉ , tình cảm yêu mến đối với anh bộ đội Cụ Hồ Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008 Tiết 3: Toán Một chục. Tia số I/Mục tiêu: Giúp H: - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. - Biết đọc và ghi số trên tia số từ 0 đến 10. II/Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán. III/Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1/KTBC: 3 - 5’ - Em hãy đo cạnh bàn bằng ganh tay của em? Bằng thước? 2/Bài mới: 13 – 15’ *Giới thiệu “ một chục”: +Sử dụng 10 hình vuông. - Đếm. - Nêu số lượng. - 10 hình vuông còn gọi là 1 chục hình vuông. +Sử dụng 10 que tính. - Đếm. - Nêu số lượng. =>10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục. Ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục. - 1 Chục bằng bao nhiêu đơn vị? - Nêu miệng. *Giới thiệu tia số: - Vẽ sẵn tia số, giới thiệu... - Đọc các số trên tia số. 3/Luyện tập: 17’ +Bài 1/100 - G nêu yêu cầu. - Nêu yêu cầu. - Làm SGK. =>Một chục chấm tròn là mấy chấm tròn? +Bài 2/100 - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn mẫu. - Làm SGK. =>Một chục con voi là mấy con voi? +Bài 3/100 - Nêu yêu cầu. - Làm SGK. =>Trên tia số kể từ trái sang phải các số được viết theo thứ tự nào? *Dự kiến sai lầm H thường mắc: - H không vẽ đủ 10 chấm tròn ở bài 1. 4/Củng cố – dặn dò: 3 – 5’ - 1 chục bằng mấy đơn vị? -10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 5/Rút kinh nghiệm giờ dạy: - Phân bố thờigian:................................................................................................. - Sử dụng đồ dùng:................................................................................................. - Sai lầm H thường mắc........................................................................................... TIếNG VIệT Bài 77 : oc- ac I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần oc, ac - Đọc được: oc, ac ,con sóc , bác sĩ . - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa học , vừa vui . II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 75. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần ăc: Giới thiệu vần oc– ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu o - c –oc. - Phân tích vần oc? - Chọn ghép vần ăc? - GV kiểm tra thanh cài. - Chọn âm s ghép trước vần oc, thêm dấu thanh sắc trên o, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: s – oc – soc –sắc – sóc - Phân tích tiếng sóc? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh. - Từ “con sóc” có tiếng nào chứa vần oc vừa học? *Vần ac: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần ac – oc có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “oc” có âm ođứng trước, âm c đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy:sóc Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng sóc có âm m đứng trước, vần oc đứng sau, dấu thanh sắc trên o. HS nêu: con sóc . HS nêu: tiếng sóc chứa vần oc. HS ghép theo dãy HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm c, vần ac bắt đầu bằng âm a, vần oc bắt đầu bằng âm o. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ oc: - Chữ oc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín đưa phấn viết nét cong hở phải kết thúc ở đường kẻ 2 ta được chữ oc *Chữ ac: Hướng dẫn tương tự. * bác sĩ: - “bác sĩ ” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ b đến đường kẻ li 2 , đưa phấn đến đường kẻ li3 ta viết ac như trên đã hướng dẫn *con sóc hướng dẫn tương tự : Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăc, âc. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oc. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ oc. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? Hãy thảo luận theo nội dung tranh . HS nêu: vừa học vừa chơi. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần oc, ac? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. _________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008 Tiếng Việt Ôn tập – Kiểm tra học kì 1 . A. Đọc : 10 điểm 1. Đọc trơn thành tiếng các từ sau ( 2đ ) mưu trí lưỡi rìu quây quần lên nương bầu rượu tầm gửi 2. Đọc thành tiếng đoạn văn sau ( 3đ ) Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió về đưa hương lạ Đường tới trường xôn xao. Núi cao âu yếm 3. Nối (5đ ) Mùa thu học hát Mẹ nhìn em đường lầy lội Chúng em trời mát mẻ Trời mưa chót vót B. Viết : 10 điểm. (Giáo viên viết từng từ lên bảng cho học sinh viết vào giấy ô li cỡ chữ nhỡ ) yếm dãi xâu kim tàu thuỷ củ riềng cánh buồm trắng xoá Câu ứng dụng viết cỡ chữ 1 li. đàn bê đang gặm cỏ bên sườn đồi. Hoạt động ngoài giờ Chủ điểm :Uống nước nhớ nguồn Đọc và làm theo báo Đội Tuần 19 Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt Bài 77 : ăc – âc. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần ăc, âc. - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 76. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần ăc: Giới thiệu vần ăc– ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu ă - c – ăc. - Phân tích vần ăc? - Chọn ghép vần ăc? - GV kiểm tra thanh cài. - Chọn âm m ghép trước vần ăc, thêm dấu thanh sắc trên ă, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: m - ăc – mắc – sắc – mắc. - Phân tích tiếng mắc? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “mắc áo” có tiếng nào chứa vần ăc vừa học? *Vần âc: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần ăc – âc có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ăc” có âm ă đứng trước, âm c đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: mắc. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng mắc có âm m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu thanh sắc trên ă. HS nêu: mắc áo HS nêu: tiếng mắc chứa vần ăc. HS ghép theo dãy: D1: sắc, D2: mặc, D3: giấc. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm c, vần ăc bắt đầu bằng âm ă, vần âc bắt đầu bằng âm â. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ ăc: - Chữ ăc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín đưa phấn viết nét móc ngược kết thúc ở đường kẻ 2 ta được con chữ a *Chữ âc: Hướng dẫn tương tự. * mắc áo: - “mắc áo” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m đén đường kẻ li 2 , đưa phấn đến đường kẻ li3 ta viết ăc như trên đã hướng dẫn *quả gấc: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăc, âc. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ăc. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ ăc. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? +ở vùng nào có ruộng bậc thang? + Tại sao ruộng phải làm bậc thang? - GV nói về ruộng bậc thang cho HS nghe. HS nêu: Ruộng bậc thang. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ăc, âc? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. _________________________________ Toán Tiết 72. Mười một, mười hai. I- Mục tiêu : - Nhận biết: + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Biết đọc, viết các số 11, 12. Bước đầu nhận biết các số có 2 chữ số. II- Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và 2 que tính rời. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Hãy lấy bó 1 chục que tính? + 1 chục = bao nhiêu đơn vị? + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? HS nêu miệng. B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu số 11: - Gv cho Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời . - GV cài bó 1 chục que tính. + 1 chục que tính gồm mấy que tính? - GV cài thêm 1 que tính? + Thêm mấy que tính? - GV giới thiệu: 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính. - GV ghi: 11- Đọc: mười một - Số 11 gồm một chục và mấy đơn vị? - Số 11 có mấy chữ số. Là chữ số nào? Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời . 10 que tính. 1 que tính. HS đọc Gồm 1 chục và 1 đơn vị. b. Giới thiệu số 12: - GV giới thiệu số 12 tương tự. - GV cho HS nhận xét về số 11 và số 12 về số thứ tự và giá trị số. C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1 : ( SGK) KT: Đếm hình và ghi số. Chốt : Đếm đủ 11, 12 ngôi sao. Bài 2: (SGK) KT: Nhận biết số 11, 12. Chốt: Số 11, 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 3: (SGK) KT: Nhận biết và tô màu số hình có số lượng là 11, 12. Chốt: + Số 11, 12 gồm mấy chữ số ? + Chữ số 2 chỉ gì ? Bài 4: ( SGK) KT: Điền số vào tia số. Chốt: Thứ tự các số trong tia số. Dự kiến sai lầm HS chưa phân biệt được chữ số chỉ chục và chữ số chỉ đơn vị . C. Củng cố : ( 2’- 3’) Hãy đếm các số theo thứ tự từ 0 đến 12 . - Số nào lớn nhất , số nào bé nhất , số nào có 2 chữ số ? - - Nhận xét giờ học. Hs ghi số tương ứng với số ngôi sao mà em đếm được . Hs làm bài . Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị . Số 11, 12 có 2 chữ số . Chữ số 2 chỉ 2 đơn vị . Hs làm bài . ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*----- _________________________________________________________________ Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2009 : Tiếng Việt Bài 78 : uc – ưc. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần uc, ưc. - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 77. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần uc: Giới thiệu vần uc– ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu u - c – uc. - Phân tích vần uc? - Chọn ghép vần uc? - GV kiểm tra thanh cài. - Chọn âm tr ghép trước vần uc, thêm dấu thanh nặng dưới u, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: tr - uc – truc – nặng –trục. - Phân tích tiếng trục? -Đọc trơn :trục - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Gv đọc mẫu . - Từ “cần trục” có tiếng nào chứa vần uc vừa học? *Vần ưc: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần uc – ưc có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uc” có âm u đứng trước, âm c đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: trục. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu thanh nặng dưới u. Đọc trơn. HS nêu: cần trục HS nêu: tiếng trục chứa vần uc. HS ghép theo dãy: D1: xúc, D2: mực, D3: cúc. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm c, vần uc bắt đầu bằng âm u, vần ưc bắt đầu bằng âm ư. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ uc: - Chữ uc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết nét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viét nét móc ngược kết thúc ở đường kẻ 2 được con chữ u Chữ ưc: Hướng dẫn tương tự. * cần trục: - “cần trục” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c , đưa phấn viết con chữ a , đưa phấn nối với con chữ n * lực sĩ: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét.HS tô khan. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập :. 1 Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học uc, ưc. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uc. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ uc. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Mọi người đang làm gì? + Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? + Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? - GV nhận xét, trình bày HS. HS nêu: Ai thức dậy sớm nhất. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uc, ưc? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ___________________________________ Toán Tiết 73. Mười ba, mười bốn, mười lăm. I- Mục tiêu : - HS nhận biết mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và số đơn vị ( 3, 4, 5). - Nhận biết được các số có 2 chữ số. - Biết đọc, viết các số 13, 14, 15. - Ôn tập các số 10, 11, 12 về đọc, phân tích số, viết số. II- Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - GV đọc - Các số đó có mấy chữ số? - Số 10 ( 11, 12) gồm mấy chục và mấy đơn vị? HS viết các số: 10,11,12. B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu số 13, 14, 15: a, Số 13: - Lấy 1 bó que tính( 1 chục) và 3 que tính rời? - Vừa lấy tất cả bao nhiêu que tính? - Để ghi số que tính ta dùng số 13. - GV ghi bảng, hướng dẫn cách viết: 13- Đọc: mười ba - Số 13 gồm mấy chữ số? + Chữ số 1 chỉ số chục, viết cột chục. - GV viết vào cột: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 3 13 Mười ba - Số 13 gồm một chục và mấy đơn vị? Thao tác. 13 que tính. Đọc số. Gồm 2 chữ số. HS đọc Gồm 1 chục và 3 đơn vị b. Giới thiệu số 14, 15: - GV giới thiệu tương tự. * Lưu ý: Số 15 đọc là: mười lăm C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1 : (B, SGK) KT: Viết số và nắm thứ tự số từ 10 đến 15. Chốt : Thứ tự số. Bài 2: (SGK) KT: Điền số. Chốt: Số 13, 14, 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 3: (SGK) KT: Nhận biết số hình có số lượng là 10,11, 12, 13, 14, 15. Chốt: + Số 13, 14, 15 gồm mấy chữ số ? + Chữ số 3 ( 4,5 ) chỉ gì ? Bài 4: ( SGK) KT: Điền số vào tia số. Chốt: Thứ tự các số trong tia số. Dự kiến sai lầm : Hs còn chưa phân biệt được chữ số chỉ chục và chữ số chỉ đơn vị trong số có hai chữ số . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Viết bảng con các số 13, 14, 15? - Nhận xét giờ học. Hs làm bài . Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 13 (14 ,15) là số có 2 chữ số . Chữ số 3 , (4 , 5 ) chỉ đơn vị . Hs đọc các số vừa diền được . ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*----- ________________________________ Đạo đức Tiết 19. Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. (T1) I – Mục tiêu: HS hiểu được: - Thầy cô giáo là người đã chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy các em phải biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. II- Chuẩn bị : - Vở BT đạo đức. - Bút chì màu. - Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - KT đồ dùng học tập. 1.Hoạt động1: Đóng vai:18’-20’ - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. + N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường? + N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo. - Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được? - Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo? - Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo? * KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo. + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ. + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô. Thảo luận, đóng vai. Trình bày. HS khác nhận xét. HS nêu ý kiến. 3. Hoạt động 2 : Làm BT2 ( 8’- 10’): Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời. - Em tô màu vào hình nào? Vì sao? HS làm việc cá nhân. Trình bày. * Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáo. 3. Hoạt động 4:Hoạt động tiếp nối ( 1’ – 3’) - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt Bài 79 : ôc – uôc. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần uôc, uôc. - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 78. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần ôc: Giới thiệu vần ôc– ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu ô - c – ôc. - Phân tích vần ôc? - Chọn ghép vần ôc? - GV kiểm tra thanh cài. - Chọn âm m ghép trước vần ôc, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: m - ôc – môc – nặng –mộc. - Phân tích tiếng mộc? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc mẫu . - Từ “thợ mộc” có tiếng nào chứa vần ôc vừa học? *Vần uôc: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần ôc – uôc có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ôc” có âm ô đứng trước, âm c đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: mộc. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu thanh nặng dưới ô. HS nêu: thợ mộc HS nêu: tiếng mộc chứa vần ôc. HS ghép theo dãy: D1: gốc, D2: guốc, D3: thuộc. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm c, vần ôc bắt đầu bằng âm ô, vần uôc bắt đầu bằng âm đôi uô. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ ôc: - Chữ ôc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các co
Tài liệu đính kèm: