I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
Tuần 5 Ngày soạn:11/9/2010 Ngày dạy: Thứ 2/13/9/2010 Tiết 1 Thực hành Toán Ôn tập : bảng đơn vị đo độ dài I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài. - Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh kể tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến nhỏ. - Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Khi viết đơn vị đo độ dài, mỗi đơn vị đo ứng với bao nhiêu chữ số? 2.Dạy bài mới : Bài tập 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm( GV giúp đỡ HS yếu) a) 425m = dm;b,7800m = hm 497dm = cm 3500m = dm 5cm =mm 56 000m = km c) 1m = dam 1cm = m 1cm = m _ Gv nhận xét, kết luận. Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( GV giúp đỡ HS yếu) a)3m 75cm = cm 9m 8cm = cm 15km 5m = m 5km 40dam = m 57m 8dm =dm b) 453dm = m ..dm 4030dm = ..hm ..m 5600cm = m 2100mm = dm 874000m = km - GV tổ chức cho HS chữa bài trước lớp. Bài tập 3 : Tuyến xe lửa từ Hà Nội đi Đồng Đăng dài 179km. Từ Hà Nội đến Bắc Giang dài 54km. Tính đoạn đường từ Bắc Giang đến Đồng Đăng. - GV giúp HS tìm hiểu và phân tích bài toán. 3.Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Dặn học sinh về nhà ôn lại các kiến thức đã học. 3´ 30´ 2´ - Km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm. - 10 lần - (1 chữ số) - HS làm bài vào vở a) 425m = 4250dm;b,7800m = 78hm 497dm = 4970cm 3500m = 350dm 5cm =50mm 56 000m = 56 km c) 1m = dam 1cm = m 1cm = m - Một số hs chữa bài trên bảng. HS TB, yếu làm phần a. HS khá, giỏi làm phần a,b. a)3m 75cm = 375 cm 9m 8cm = 908cm 15km 5m = 15005m 5km 40dam = 5400m 57m 8dm = 578dm b) 453dm = 45 m 3dm 4030dm = 4hm 3m 5600cm = 56m 2100mm = 21dm 874000m = 874km - 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải : Quãng đường từ Bắc Giang đến Đồng Đăng dài là: – 54 = 125km Đáp số : 125km - Nhận xét, chữa bài Tiết 2 Thực hành Tập đọc Một chuyên gia máy xúc I/ YÊU CẦU: - HS đọc đúng, diễn cảm bài văn. - Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa. - Cảm nhận cách viết văn của tác giả. - Giáo dục HS có tinh thần đoàn kết. II/ĐỒ DÙNG: - Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1/Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đính phần đoạn luyện đọc. - Theo dừi giỳp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc . 2/Củng cố nội dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK. 3/Cảm thụ văn học: H: Trong bài văn trên em thớch nhất chi tiết nào? Vỡ sao? - Hướng dẫn HS nhận xét cách miêu tả hỡnh dỏng của người nước ngoài. 4/Củng cố: - Giáo dục HS - Học thuộc ý nghĩa. 15´ 7´ 9´ 3´ - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK. - Lớp theo dừi nhận xột bổ sung. - HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. - Miêu tả những nét nổi bật như: Tóc, nét mặt Ngày soạn:11/9/2010 Ngày dạy: Thứ 3/14/9/2010 Tiết 1 Thực hành Toán Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh những kiến thức về bảng đơn vị đo khối lượng. - Học sinh biết chuyển đổi đơn vị đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu. III.Hoạt đông dạy học : Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh kể tên các đơn vị đo khối lượng từ nhỏ đến lớn và ngược lại. -Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Khi viết mỗi đơn vị đo ứng với bao nhiêu chữ số? 2.Dạy bài mới : * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)15yến = kg;b) 4200kg = yến 350tạ = kg 45000kg = tạ 46tấn = kg 15 000kg = tấn 152yến = kg 26yến = kg c)3tấn 67yến =kg; d) 4009g = ..kg..g 7tạ 5kg = kg 3050kg = ..tấnkg 8yến = kg 67000g = hg 9tấn2kg = kg ; 9720g = dag Bài tập 2 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm. 3kg 59g<3590g 7890kg..7tấn8kg 27kg 67dag.27kg670g tấn .500kg tạ 800kg yến 8kg 1kgyến 25tạ.2500kg Bài tập 3 : Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2tấn gạo. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? - GV cùng HS tìm hiểu và phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gv giúp đỡ HS TB- yếu. - Gv và cả lớp nhận xét. 3.Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng đơn vịđo khối lượng. 3´ 30´ 2´ - Tấn ; tạ ; yến ; kg ; hg ; dag ; g - (10 lần) - (Một chữ số) HS yếu làm phần a, b - HS khá, giỏi làm phần a, b, c, d. - Một số hs chữa bài trên bảng. - Một hs chữa bài trên bảng. Bài giải : Đổi 2tấn = 2000kg Số gạo cửa hàng bán ngày thứ hai là: 400 3 = 1200 (kg) Số gạo cửa hàng bán ngày thứ balà: 2000 – (1200 + 400) = 400 (kg) Đáp số : 400kg Tiết 2 Thực hành tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ Cảnh Đề bài: Tả ngôi nhà thân yêu của em I. MỤC TIÊU - HS lập dàn ý, biết sắp xếp cỏc ý phự hợp. - HS dựa vào dàn ý đó lập tả về ngụi nhà viết thành một bài văn hoàn chỉnh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1. Nhắc lại kiến thức: a. HS hoàn thành dàn ý tả ngụi nhà tiết trước. - Lớp và GV nhận xét, bổ sung. b. HS viết bài văn vào vở. GV nhắc nhở HS tả kĩ từng phũng (gian) về cách bố trí, sắp xếp. Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp để tả. - GV hướng dẫn, gợi ý thờm cho HS cũn yếu. - GV gọi 1 số HS lần lượt trỡnh bày từng phần trong bài của mỡnh. Lớp nhận xột, bổ sung. - GV nhận xét, ghi điểm những HS viết tốt. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. 33´ 2´ - 2 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh. - 2 HS trỡnh bày trước lớp. - HS dựa vào dàn ý đó lập để viết văn. - Một số HS trình bày bài trước lớp. Ngày soạn:12/9/2010 Ngày dạy: Thứ 4/15/9/2010 Tiết 1 Thực hành Toán Bảng đơn vị đo diện tích I.Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh những kíên thức về bảng đơn vị đo diện tích. - Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu. III.Hoạt động dạy học : Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : - Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Khi viết đơn vị đo diện tich mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số? 2.Dạy bài mới : Bài tập 1 : Đọc các số đo diện tích sau: 45m2 ; 2469dm2 ; 140 000mm2 ; 321 000dm2 Viết các số đo diện tích sau: Một trăm hai mươi tám nghìn mét vuông (128 000m2) Ba mươi hai đề-xi-mét vuông (32dm2) Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)2dam2 =m2 b)400m2 = dam2 40hm2=dam2 879m2=..dam2m2 5dam224m2=m2 52dm2 =cm2 46hm23m2=m2 900000cm2=m2 c)1m2 =dam2 d)1dam2 =hm2 28m2 = dam2 15dam2 = hm2 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4cm2 =mm2 1cm2 = m2 17km2 =hm2 39cm2 =m2 1km2 =m2 9cm2 =m2 14 000hm2 =km2 1mm2 =cm2 dm2 = m2 5mm2 =cm2 48dm2 =m2 36mm2 =cm2 4dm2 =m2 3.Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bảng đơn vị đo diện tích. 3´ 30´ 2´ - Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến nhỏ. Km2 ; hm2 ; dam2 ; m2 ; dm2 ; cm2 ; mm2 - (100 lần) - (2 chữ số) - HS yếu tiếp nối nhau đọc. - HS viết vào vở. HS TB – yếu làm BT2 a)2dam2=200m2 b)400m2= 4dam2 40hm2=4000dam2 879m2=7dam279m2 5dam224m2=524m2 52dm2 = 5200cm2 46hm23m2=460003m2 900000cm2=90m2 c)1m2 = dam2 d)1dam2 = hm2 28m2 = dam2 15dam2 = hm2 HS khá, giỏi làm BT3 4cm2 = 400mm2 1cm2 = m2 17km2 = 17 00hm2 39cm2 = m2 1km2 = 1000000m2 9cm2 = m2 14 000hm2 = 140km2 1mm2 = cm2 dm2 = m2 5mm2 = cm2 48dm2 = m2 36mm2 = cm2 4dm2 = m2 Tiết 2 Thực hành Chính tả Bài 5 I. Mục tiêu : - Hoàn thành bài tập chính tả trong vở BT . - Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 5 trong vở thực hành luyện viết. - Giáo dục tính chính xác cẩn thận II. Chuẩn bị a. GV: Bài viết b. HS : vở luyện viết III. Các hoạt động dạy - học Hoạt dộng dạy T/L Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra vở luyện viết của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Bài tập chính tả c. Hướng dẫn học sinh luyện viết - GV đọc khổ thơ và đoạn văn cần luyện - Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai - Cho HS viết bảng con - GV đọc bài viết lần 2 - GV cho HS luyện viết vở thực hành luyện viết - GV quan sát, uốn nắn cho HS viết cho đúng, cho đẹp (chữ nghiêng) - GV thu một số vở chấm 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt 1´ 2´ 30´ 2´ - Cả lớp hát - HS lắng nghe - HS làm bài cá nhân và chữa bài cặp đôi đổi chéo HS viết bảng con: Đồng Đăng Kỡ Lừa Tô Thị Tam Thanh
Tài liệu đính kèm: