A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:
Học sinh biết đọc được bài Mái nhà màu xanh. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần oang, oac.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 34 Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT BÀI : Tiết 1 tuần 33 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: Học sinh biết đọc được bài Mái nhà màu xanh. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần oang, oac. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI I.bài cũ:- HS đọc bài: Mặt Trời và gió - Đọc bài : Mặt Trời và gió - GV nhận xét cho điểm. Bài (Trang 100, 101) Bài 1: Đọc: Mái nhà màu xanh Giờ học tô màu bức tranh ngôi nhà . Hoàng mở hộp bút: bút màu xanh em sẽ tô vườn cây, màu nâu tô mặt đất, màu vàng tô mặt trời ,Chỉ thiếu màu đỏ. Hoàng hỏi cô giáo: .. Hết giờ, tranh của Hoàng và Thu đều được cô khen . Bài 2 Đánh dấu P vào trước câu trả lời đúng: a)Hộp bút của hoàng thiếu màu gì? Màu đỏ. Màu xanh. Màu vàng. b)Thu chỉ có bút màu gì? Màu xanh. Màu vàng. Màu đỏ,màu tím. c)Hoàng định tô mái nhà màu gì ? Màu đỏ. Màu xanh. Màu vàng. d) Hai bạn đã làm thế nào để có bức tranh tô màu đẹp Cùng tô màu bức tranh. Cùng tô má nhà màu xanh. Giúp nhau, đổi bút màu cho nhau. Bài 3: Tìm và viết lại: - 1 tiếng trong bài có vần oang . - 2 tiếng trong bài có vần oac. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành làm các bài tập: - HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài. - GV nêu yêu cầu từng bài. - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng. - HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán. - HS Trung bình làm được bài 1,3 - HS yếu nhìn đọc được bài 1. - GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. III. Củng cố- dặn dò: - GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: Tiết2 BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT BÀI: Tiết 2 Tuần 33 VỞ THƯC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN A. MỤC TIÊU: -HS biết điền vần, tiếng có vần oang hoặc oac. - Điền chữ n hoặc l. Điền trên chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã. Điền chữ : g hoặc gh; ng hoặc ngh -Viết : Khăn trắng tinh . - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc bài: Mái nhà màu xanh - Đọc bài viết: Mái nhà màu xanh - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành làm các bài tập: - HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài. - GV nêu yêu cầu từng bài. - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng. - HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán. - HS Trung bình làm được bài 1 và bài 3, 4 - HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết bài 3 -GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - HS làm xong chữa bài. III. Củng cố- dặn dò: - GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học. - Dặn về học kỹ bài và xem trước bài Bài (Trang 101, 102) Bài 1 Điền vần oang hoặc oac. Áo khoác, khăn choàng, hoàng tử, xoạc chân, khoác vai, khoang thuyền Bài 2:a) Điền chữ g hoặc gh Gáo múc nước, máy ghi âm, gói bánh trưng Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh. Bí ngô, tai nghe, dầu gội đầu Bài 4:Viết: Khăn trắng tinh. Tiết 3 LUYỆN TOÁN BÀI TIẾT 1 TUẦN 33 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: - Củng cố về cách cộng trừ số có một chữ số; biết làm tính cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; điền dấu +, -, điền số (Trang 104) vở TH TV và toán theo từng đối tượng. - Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở LTTH toán tiếng việt.. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.Giáo viên nhận xét cho điểm. Tính: 32+ 46 = 75- 51 = Bài (Trang 104) Bài 1:Tính: 2 + 3 = 3 + 2 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 + 4 = 4 + 5 = 9 – 5 = 9 – 4 = 7 + 1 = 1 + 7 = 8 – 7 = 8 – 1 = 9 + 1 = 1 + 9 = 10 – 9 = 10 – 1 = 6 + 4 = 4 + 6 = 10 – 6 = 10 – 4 = II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành giải các bài tập. - GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập trong vở thực hành tiếng việt và toán. - HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài. - GV giao bài tập cho từng đối tượng. - HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 5trong bài vở thực hành tiếng việt và toán. -HS trung bình làm được các bài tập1, 2,3 - HS yếu làm được bài tập 2.` - HS làm việc cá nhân với bài tập được giao. - HS làm xong chữa bài. III. Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài Bài 2: Tính: 4 + 3+ 2 = 8 – 6 + 1 = 5 + 2 – 3 = 6 – 4 + 3 = 4 – 3 + 0 = 9 – 2 – 5 = Bài 3 : Số? 5 + = 8 + 2 = 6 9 + = 10 7 - = 3 6 - = 2 4 + = 8 + 3 = 3 - 7 = 2 9 - = 1 Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài gải Có số quả lê là: 10 – 4 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả Bài 5: Đố vui Viết số thích hợp vào ô trống 10 + 2 + 2 Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT BÀI 121 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: - Học sinh biết tô chữ hoa X - Củng cố về tô chữ hoa cỡ vừa và cỡ nhỏ - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI I.Bài cũ: - HS đọc : X - Đọc :X - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành luyện viết: - HS mở vởluyện viết chữ: Quan sát bài. - GV nêu yêu cầu bài. -Tô chữ hoa:Xcỡ vừa - GVgọi học sinh đọc bài. -Tô chữ hoa:X cỡ nhỏ - HS khá, giỏi tô đẹp tất cả các dòng bài 122 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn - HS Trung bình tô được 3 dòng bài : -Học sinh đọc chữ hoa. -HS tô đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các chữ - HS yếu tô được 2 dòng bài. - GV cho HS viết bài được giao. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. III. Củng cố- dặn dò: - GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: Tiết 2 : BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT BÀI tiết 3 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: -Biết điền chữ thích hợp vào chỗ trống. - Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi. Kể câu chuyện “ Mái nhà màu xanh”. - Làm bài tập theo từng đối tượng. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS điền vần: oang hoặc oac Áo khoác, hoàng tử - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành làm các bài tập: - HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài. - GV nêu yêu cầu từng bài. - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng. - HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán. - HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2 - HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2. - GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - HS làm xong chữa bài. III. Củng cố- dặn dò: - GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: Bài (Trang 103) Bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Trong giờ vẽ, Hoàng thiếu bút chì màu đỏ. Hoàng định tô mái nhà màu xanh.Thu dưa cho Hoàng mượn bút chì màu đỏ. Thu chỉ có bút màu đỏ và màu tím. Hai bạn đổi bút cho nhau. Bức tranh của cả hai đều tô màu đẹp. ài 2: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi. Hoàng thiếu bút màu gì Vì sao Hoàng muốn tô mái nhà màu xanh Thu cho Hoàng mượn bút màu đỏ để tô mái nhà Hoàng cảm ơn Thu Bài 3: Phân vai (người dẫn chuyện, Hoàng, cô giáo), kể lại câu chuyện”Mái nhà màu xanh” TIẾT 3: Tự học Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 TIẾT 3 BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO TOÁN BÀI TIẾT 2 TUẦN 33 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: - Củng cố về ôn tập các số trong phạm vi 100, Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Bài (Trang 105-106) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở thực hành tiếng việt và toán... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI I. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét Đặt tính rồi tính: II. Dạy học bài mới:1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành giải các bài tập. - GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài tập.(Trang 105-106) Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số: 10 11 15 19 Bài 2 : Viết( Theo mẫu) 58 = 50 + 8 68 = 60 + 8 88 = 80 + 8 64 = 60 + 4 96 = 90 + 6 25 = 20 + 5 79 = 70 + 9 57 = 50 + 7 99 = 90 + 9 94 = 90 + 4 82 = 80 + 2 41 = 40 + 1 .Bài 3 :Đặt tính rồi tính: 62 + 23 95 - 44 72 + 16 87 - 5 Bài 4:Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: 4 giờ 8 giờ 11 giờ 6 giờ Bài 5: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 5cm .. - HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài. - GV giao bài tập cho từng đối tượng. - HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán. - HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2 - HS yếu làm được bài tập 1. - HS làm việc cá nhân với bài tập được giao. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - HS làm xong chữa bài. III. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt. - Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: