Giáo án Buổi chiểu Lớp 1 - Tuần 18 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt; Điền vần, tiếng có vần ot, ôt, ơt.

- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần ot, ôt, ơt qua bài đọc Chim Sâu và rau cải, qua bài viết Trái nhót như ngọn đèn. theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng honganh Lượt xem 1763Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi chiểu Lớp 1 - Tuần 18 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI OT, ÔT, ƠT VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:
Học sinh biết tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt; Điền vần, tiếng có vần ot, ôt, ơt.
- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần ot, ôt, ơt qua bài đọc Chim Sâu và rau cải, qua bài viết Trái nhót như ngọn đèn. theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.bài cũ:- HS đọc, viết ot, ôt, ơt,
- Gọi học sinh đọc SGK bài ot, ôt, ơt. 
- Đọc, viết: ot, ôt, ơt, 
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
Bài ot, ôt, ơt(Trang 112, 113)
Bài 1Điền vần,tiếng có vần ot, ôt, ơt 
Cái thớt, cột điện, lá lốt, giọt sương, quả đậu, cà rốt.
 - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
Bài 2: Đọc: Chim Sâu và rau cải
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1: Tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt và bài 3
Thấy bạn nhăn nhó, Chim Sâu ngừng hót và lo lắng hỏi:
-Cải ơi, bạn làm sao thế?
-Có con gì đang cắn tôi.
-Chim Sâu chăm chú nhìn cải. Rồi chú tìm ra ngay một con sâu, lại một con nữaCải rưng rưng cảm động:
-Tôi bớt đau rồi. Bạn tốt quá.
- HS yếu nhìn viết được bài 3.
Bài 3: viết : 
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
Trái nhót như ngọn đèn.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết2 BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI ET, ÊT VỞ THƯC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
 -HS biết tìm tiếng có vần et, êt.
- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần et, êt trong bài Ve Sầu, Vẹt và Gà Trống thi hát, trong bài viết Má gói bánh tét theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
 * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết cánh buồm, đàn bướm.
- Gọi học sinh đọc SGK bài vần et, êt
- Đọc, viết: bánh tét, dệt vải
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1: đọc 2 câu bài 2 và bài 3
- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết 1dòng bài 3
-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài 
Bài et, êt(Trang 114, 115)
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần et, êt
Con rết, ngày tết, bánh tét, tóc tết, con vẹt, sấm sét..
Bài 2: Ve Sầu, Vẹt và Trống thi hát
Vừa nghe Gà Trống cất tiếng “òóo”.
Vẹt đã bĩu môi;
-Dễ ợt!
Rồi nó nhại:
-Oọó
Khi Ve Sầu vừa ngân giọng trong vắt:
“veveve”, chưa kịp sang câu: Hè về”, Vẹt đã nhại theo:
-Eèẹẹt
Cô giáo phê bình Vẹt và bảo nó hót. Lúng túng mãi, Vẹt mới cất tiếng:
-Òeòóeẹt
Bài 3: viết : 
Má gói bánh tét.
 Tiết 3 LUYỆN TOÁN
BÀI TIẾT 1 TUẦN 17-VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10, phép trừ trong phạm vi 10.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài (Trang 118) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Tính: 5 + 5 =
 10 - 6 = 
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép trừ trong phạm vi 9 trong vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3, 
- HS yếu làm được bài tập 1,2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài 
Bài (Trang 118)
Bài 1:Tính 
a)
 4
 10
 9
 3
 4
 10
+ 
- 
- 
+
+
-
 5
 6
 2
 5
 6
 1
b)
2+3+4=
5+3+2=
4+6-8=
6-2+4=
9-3-4=
10-5-5=
Bài 2: Viết các số 8,2,6,10,4:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: >, <,=
910
6 + 2 .. 2 + 6
10
9 – 4 ... 3 + 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
4 + 4 = 8 8 – 3 = 5
9
8
1
9
5
9
2
9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
3
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 70 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh:
- Học sinh biết viết vần et, êt tiếng có vần et, êt.
- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần et, êt qua từ nét chữ nết người theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.Bài cũ:
- HS đọc, viết: ôt, ơt, bột ngọt, quả ớt
- Đọc, viết: ôt, ơt, bột ngọt, quả ớt
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành luyện viết:
- HS mở vởluyện viết chữ:Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu bài.
-Viết vần et, êt
- GVgọi học sinh đọc bài.
- viết từ: nét chữ, nết người
- HS khá, giỏi viết đẹp tất cả các dòng bài 70 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn
- HS Trung bình viết được bài :
-Học sinh đọc, phân tích đánh vần đọc trơn được vần, tiếng. 
-HS viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các tiếng từ
- HS yếu nhìn viết được bài.
- GV cho HS viết bài được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết 2 : BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI UT, ƯT VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh: -Biết điền vần, tiếng có vần ut, ưt.
- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần qua bài Món ăn của lợn đất. Qua bài viết Thỏ bứt lên lao vun vút.
- Làm bài tập theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết ut, ưt
- Gọi học sinh đọc SGK bài ut, ưt
- Đọc, viết: ut, ưt
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2
- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Bài ut, ưt (Trang 116 - 117)
Bài 1 : Điền vần, tiếng có vần ut, ưt 
Chim cút, sút bóng, mứt dừa, ngón tay, nứt nẻ, bút chì.
Bài 2 Đọc: Món ăn của lợn đất
Tết đến, mẹ mua chú lợn đất cho hai chị em. Trông nó thật đáng yêu. Thân mình mũm mĩm, da dẻ hồng hào. Nhà đầy bánh, mứt, kẹo nhưng nó chẳng thèm xơi chút nào. Chị âu yếm bảo bé:
- Em cho tiền lì xì qua khe hở này nhé.
Bài 3: viết :Thỏ bứt lên lao vun vút..
TIẾT 3: Tự học
 Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
TIẾT3 BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO TOÁN
BÀI TIẾT 2 TUẦN 15 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 10
- Củng cố về viết phép tính thích hợp, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài (Trang 119) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Tính
9 + 1 =
10 - 2 =
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập 
Bài tập.(Trang 119)
Bài 1:
a/ Khoanh vào số bé nhất: 9 , 3 , 8 , 0 , 5.
b/ Khoanh vào ssố lớn nhất: 4 , 7 , 9 , 1 , 2.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3, 
- HS yếu làm được bài tập 1,2.
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.
- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài sau
Bài2;Tính: a/
 5
 7
 2
 10
 9
 8
+
-
+
-
-
-
 5
 4
 6
 2 
 8
 7
 b/ 
3 + 2 + 4 = 
9 – 6 + 5 =
10 – 5 – 2 =
Bài 3 :>, <,= ?
9 – 2  9
5 + 4  5 + 3
4 + 6  8
2 + 8  5 + 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 10 – 6 = 4
Bài 5:Đố vui
Số?
Hình vẽ bên có: 
a/ hình vuông
b/ hình tam giác
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
..

Tài liệu đính kèm:

  • docChiều Tuần 18.doc