I. YÊU CẦU
- HS biết quan sát hình vẽ để tìm được hình vẽ có tiếng chứa thanh hỏi,
thanh nặng.
- Giúp hs tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ
II. LÊN LỚP :
- Cho hs mở vở luyện trang 6
- Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài
*Bài 1:
- Gv nêu yêu cầu bài và hướng dẫn các em cách làm
-Hs tự làm bài : Chọn hình có tiếng chứa dấu thanh hỏi và nặng để đánh
nhân vào ô trống
* Bài 2.
Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách làm
- Tìm hình vẽ có dạng giống thanh hỏi và thanh nặng để ghi dấu nhân vào
ô trống
- Hs tự làm bài
*Bài 3.
- Cho hs tô chữ
- GV thu, chấm 1 số bài – nhận xét
* Dặn dò : Về nhà viết chữ : bẻ , bẹ vào vở ô li
12 gồm 1 chục và 12 đơn vị II, Lên lớp: Cho hs mở vở luyện trang 4 và làm các bài tập Hướng dẫn cho hs làm các bài tập * Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu bài - Hs tự làm bài - Hs đọc số 11, 12 * Bài 2: - Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài: khoanh vào 12 con vật - Hs tự đếm rồi khoanh vào 12 con vật * Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu bài - GV nhắc lại yêu cầu bài - Hướng dẫn hs cách làm - Hs tự làm bài và đọc lại bài * Bài 4: - Nêu yêu cầu bài (2 hs) - Gv hướng dẫn cách làm - Hs tự làm bài - gv kiểm tra - hướng dẫn thêm - 2 hs lên bảng làm bài - Lớp nhận xét * Bài 5: - 2 hs nêu yêu cầu bài: Điền số vào mỗi vạch của tia số - Hs tự điền và đọc các số dưới các vạch * Chấm một số bài - Nhận xét, chữa Thứ sau ngày 7 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: ôc uôc I, Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, từ có vần ôc uôc - Hs biết áp dụng vào làm tốt các dạng bài tập - Tiếp tục rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở luyện tr 79 và làm các bài tập * Bài 1: Nối hình - Cho hs đọc thầm các từ - Quan sát hình vẽ - H:Hình vẽ gì? - Tự đọc từ và nối với hình * Bài 2: Điền vần ôc uôc - Cho hs đánh vần, đọc ôc uôc - Cho hs quan sát hình vẽ H: Hình vẽ gì? - Hs đọc dưới mỗi hình vẽ, chọn vần để điền vào chỗ chấm - Gọi 3 hs đọc lại bài vừa làm - Lớp nhận xét, gv nhận xét, chữa * Bài 3: Nối câu: - Hs đọc thầm các ô chữ - Hs tự nối bài - Hs đọc các câu sau khi đã nối (3 hs) - Gv chấm 1 số bài - Nhận xét chung * Bài 4: Viết: - Hs đánh vần, đọc các từ: hốc cây, thuộc bài - Học sinh viết bài vào vở theo mẫu * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét Tiếng việt Luyện tập: iêc ươc I, Yêu cầu: - Củng cố giúp hs đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa vần iêc ươc - Hs làm thành thạo các dạng bài tập đã học - Rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở luyện tr 82 và làm bài tập * Bài 1: Nối hình - Học sinh đọc thầm các từ (2 hs đọc) - HS tự quan sát tranh và nối từ với hình vẽ * Bài 2: Điền vần - Cho hs đọc, phân tích vần iêc ươc - Quán sát tranh vẽ H: Tranh vẽ gì? - Đọc dưới tranh, tự chọn vần và điền - 2 hs đọc lại bài vừa làm – Lớp nhận xét * Bài 3: Nối chữ: - Cho hs đọc các ô chữ - Hs làm miệng các câu- 3 hs nối miệng - lớp nhận xét, chữa bài - Hs tự làm bài vào vở * Bài 4: Viết: - Gọi hs đọc 2 từ: công việc, cái lược - Gv nhắc lại cáh vẽ - Hs viết bài theo mẫu * Chấm một số bài – Nhận xét Toán Luyện tập: Hai mươi, Hai chục I, Yêu cầu: - Luyện cho hs đọc đúng, viết đúng các số có 2 chữ số đã học - Nêu được cấu tạo từng số gồm số chục và số đơn vị II, Lên lớp: Cho hs mở vở luyện toán tr 7 và làm bài tập * Bài 1: - Đọc yêu cầu bài (3hs): Viết vào ô trống (theo mẫu) - Gv hướng dẫn lại - Học sinh tự làm bài – Gọi 2 hs đọc lại bài làm của mình - Lớp nhận xét * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - 3 hs nêu yêu cầu bài - HS tự làm bài - Đọc lại bài mình vừa làm (2hs) - Lớp nhận xét * Bài 3: Viết số (theo mẫu) H:nêu yêu cầu bài (3hs) - Gv hướng dẫn lại mẫu - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị H: 1 chục gồm bao nhiêu đơn vị? (10) Vậy 13 gồm 10 và 3 - Hs tự làm các phần còn lại * GV chấm 1 số bài – Nhận xét Tuần 20 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: ach I, Yêu cầu: - Học sinh viết đúng các tiếng, các từ có chứa vần ach - áp dụng làm thành thạo các dạng bài tập đã học II, Lên lớp: Cho hs mở vở luyện tr 83 và làm bài tập * Bài 1: Nối hình - Cho hs đọc thầm các từ - Quan sát tranh, nối hình với từ tương ứng * Bài 2: Điền vần - Cho hs đọc và phân tích 2 vần: ac ach - Cho hs quan sát hình vẽ - Hỏi: Hình vẽ gì ? - Đọc từ dưới mỗi hình vẽ và điền - Gọi 3 hs đọc lại mình làm (mỗi em 1 câu) - Lớp nhận xét * Bài 3: Nối câu: - Cho hs đọc thầm các ô chữ - Làm miệng và nối thành câu - Hs tự làm bài vào vở * Bài 4: Viết: - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: sạch sẽ và túi sách - Quan sát mẫu và viết bài theo mẫ * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung Toán Luyện tập: Phép cộng dạng 14+3 I, Yêu cầu: - Hs biết thực hiện tính cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số dạng 14+3 theo hàng ngang và theo cột dọc - Biết nối các phép tính với kết quả giống nhau II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập trang 8 và làm các bài tập * Bài 1: - H: Bài 1 yêu cầu làm gì? * Lưu ý học sinh: Khi ghi kết quả cần lưu ý cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng đơn vị - Hs tự làm bài - Goi hs đọc lại bài- lớp nhận xét * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) - H: Nêu yêu cầu bài (2 hs) - Hs tự làm bài - Gọi 4 hs lên bảng làm bài - Nhận xét bài của bạn (4 hs) * Bài 3: - Gọi 2 hs đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn cách làm - Hs tự điền số vào ô trống cho thích hợp. Thứ sau ngày 7 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: op ap I, Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, từ có vần op ap - Hs biết áp dụng vào làm tốt các dạng bài tập: Nối hình, điền từ - Rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 1 và làm các bài tập * Bài 1: Nối từ - Cho hs đọc thầm các từ - Tự đọc tiếng và nối thành từ cho thích hợp * Bài 2: Điền vần - Cho hs đọc các vần op ap - Cho hs quan sát từng hình vẽ H: Hình vẽ gì? - Hs đọc thầm rồi chọn vần để điền - Gọi hs đọc lại bài vừa làm - Lớp nhận xét * Bài 3: Viết: - Hs đánh vần, đọc các từ: H: Hs nhận xét độ cao từng con chữ - Học sinh viết bài theo mẫu * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: ăp âp I, Yêu cầu: - Giúp hs đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa vần ăp âp - Làm đúng các dạng bài tập đã học - Rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 2 và làm bài tập * Bài 1: Nối từ - Học sinh đọc thầm các tiếng - HS tự nối các tiếng thành tư cho thích hợp * Bài 2: Điền vần - Cho hs đọc vần ăp âp - Hs làm bài - 2 hs đọc lại bài vừa làm – Lớp nhận xét * Bài 3: Viết: - Gọi hs đọc và phân tích 2 từ : gặp gỡ , tập múa - H: Nhận xét độ cao từng con chữ - Hs nêu – GV hướng dẫn lại - Hs viết bài vào vở * Chấm một số bài – Nhận xét Toán Luyện tập I, Yêu cầu: - Giúp hs rèn kỹ năng thực hiện phép tính dạng 17 - 3 II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập toán tr 11 * Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Hs nêu cách làm - 2 hs lên bảng làm – Nêu cách làm - Hs tự làm bài vào vở, gọi hs lên chữa * Bài 2: Tính - 2 hs nêu yêu cầu bài - HS tự làm bài - Gọi 3 hs lên bảng làm và nêu cách làm - Lớp nhận xét, chữa bài * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - Đọc thầm yêu cầu bài (2hs) - Nêu cách làm (1hs) - Hs tự làm bài – 2 hs lên bảng làm - Gọi 2 hs nhận xét * Bài 4: - Hs đọc yêu cầu bài Gv hướng dẫn cách làm: Nhẩm kết quả và tự điền dấu + , - vào ô trống. - Hs tự làm bài vào vở * GV chấm 1 số bài – Nhận xét Tuần 21 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: ôp ơp I, Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, các từ có chứa vần ôp ơp - Làm đúng các dạng bài tập đã học - Rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 3 và làm bài tập * Bài 1: Nối tranh - Cho hs quan sát từng hình vẽ - Hỏi: Hình vẽ gì ? - Hs tự nối từ với tranh cho phù hợp - Lớp nhận xét * Bài 2: Điền vần ôp hay ơp : - Cho hs đọc từng ô chữ - Hướng dẫn hs cách làm - Gọi 3 hs đọc lại bài vừa làm (mỗi em 1 câu) - Lớp nhận xét * Bài 3: Viết: - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: tốp ca , hợp tác - Hs nhận xét độ cao từng con chữ - Hs viết bài theo mẫu - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho hs * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung Toán Luyện tập: Phép trừ dạng 17 - 7 I, Yêu cầu: - Hs biết tính nhẩm, điền kết quả đúng vào chỗ chấm - Điền được dấu và phép tính thích hợp II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 12 và làm các bài tập * Bài 1: Tính - Hs nêu yêu cầu bài - Gọi 1 hs nêu cách làm - Hs tự làm bài - Cho 1 hs đọc kết quả - lớp nhận xét * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - H: Nêu yêu cầu bài - Gv hướng dẫn cách làm - Hs tự làm bài - Gọi 4 hs lên bảng làm bài - lớp nhận xét - Hs đối chiếu với kết quả và đổi chéo vở kiểm tra bài giúp bạn * Bài 3: Điền số - Gọi 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs tự làm bài - Gọi 2 hs đọc các số vừa điền – lớp nhận xét * Bài 4: Viết phép tính - Nêu yêu cầu bài (1 hs) - Gv hướng dẫn cách làm - Hs tự làm bài * Chấm một số bài – Nhận xét, chữa Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: ip up I, Yêu cầu: - Học sinh biết chọn từ ip up để điền vào chỗ chấm thích hợp - Hs biết nối từ thành câu đúng - Rèn chữ viết đẹp cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 5 và làm các bài tập * Bài 1: Nối câu - Cho hs nêu yêu cầu bài - Hs nối miệng từng câu - Hs tự làm bài và đọc lại bài * Bài 2: Điền vần ip hay up : - Cho hs quan sát các tranh vẽ H : tranh vẽ gì? - Gọi hs làm miệng, lớp nhận xét - Hs tự làm bài - Gọi 2 hs đọc lại bài của mình * Bài 3: Viết: - Hs đọc và phân tích 2 từ: nhân dịp , giúp đỡ - Hs nhận xét độ cao từng con chữ, cỡ chữ - Học sinh viết bài theo mẫu * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: iêp ươp I, Yêu cầu: - Giúp hs chọn đúng vần iêp ươp đê điền vào chỗ chấm thích hợp - Nối từ thành câu đúng - Rèn chữ viết đúng, đẹp cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 6 và làm bài tập * Bài 1: Nối câu - Học sinh nêu yêu cầu bài (3 hs) - HS tự đọc từng ô chữ và nối miệng từng câu - HS tự làm bài vào vở - Gv kt giúp đỡ hs còn lúng túng * Bài 2: Điền vần - Cho hs quan sát các tranh vẽ H : tranh vẽ gì? - Gọi hs làm miệng bài (2 hs) - Hs tự làm bài vào vở - Gọi 2 hs đọc lại bài * Bài 3: Viết: - Gọi hs đọc và phân tích 2 từ: đầy ắp, tiếp sức - Cho hs nhận xét chữ mẫu - Hs tự viết bài theo mẫu * Chấm một số bài – Nhận xét Toán Luyện tập: Bài toán có lời văn I, Yêu cầu: - Hs điền đúng phần còn thiếu của bài toán vào chỗ chấm sao cho phù hợp với bài toán II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 15 và làm bài tập * Bài 1: a, Cho hs nêu yêu cầu bài - Hs quan sát hình vẽ - Đọc thầm bài toán và quan sát hình vẽ để làm miệng - Gọi 3 hs đọc toán – Lớp nhận xét - Hs tự làm bài vào vở b, Cách làm tương tự phần a * Bài 2: - Hs nêu yêu cầu bài - Cả lớp quan sát hình vẽ - H: Bài toán còn thiếu phần nào? - Cho hs đọc thầm bài toán - 2 hs đọc lại bài toán - Gv và hs nhận xét? * Bài 3: - Cho hs nêu yêu cầu bài (2hs) - Hs quan sát hình vẽ - Cho hs thảo luận theo, nhóm - Gọi đại diện từng nhóm nêu bài toán - GV nhận xét, bổ sung Tuần 22 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập vần I, Yêu cầu: - Học sinh điền đúng các vần vào dưới hình vẽ thích hợp, nối đúng từ với từ tạo thành câu đúng. - Rèn chữ viết cho hs II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập tr 7 và làm bài tập * Bài 1: Nối câu - Cho hs đọc yêu cầu bài (3 hs) - Đọc thầm các từ - HS nối miệng từng câu- GV nhận xét - HS tự làm bài vào vở * Bài 2: Điền vần âp, ep hay up: - Cho hs quan sát tranh và hỏi : Tranh vẽ gì? - Cho các em tự điền vần vào chỗ chấm cho phù hợp. - Gọi 3 hs đọc các từ vừa điền xong * Bài 3: Viết: - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: đầy ắp, tiếp sức - Hs nhận xét độ cao từng con chữ - Hs viết bài theo mẫu - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho hs * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung Toán Luyện tập: Giải toán có lời văn I, Yêu cầu: - Hs biết tìm hiểu bài toán trước khi bài toán có lời văn - Hs biết giải bài toán, trình bày một bài giải II, Lên lớp: Cho hs mở vở bài tập toán trang 14 và làm các bài tập * Bài 1: - Hs đọc bài toán (3 hs) - Gv hướng dẫn tìm hiểu bài toán H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? - Gọi hs đọc phần tóm tắt (3 hs) - Cho hs đọc câu lời giải - Hs tự làm bài vào vở * Bài 2: - Gọi hs đọc bài toán (5 hs) - Gv hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán - Hs hoàn thiện phần tóm tắt (còn thiếu) - Hs tự làm phần bài giải - 1 hs lên bảng làm - lớp nhận xét * Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài (2 hs) - Hướng dẫn hs quan sát tranh và điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh bài toán - Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán - Hs tự làm bài * Chấm một số bài – Nhận xét, chữa I. Yêu cầ - Học sinh biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm cho thích hợp - Nối được các từ thành câu đúng - Viết đúng mẫu cỡ chữ II. Lên lớp Cho học sinh mở vở bài tập trang 11 và làm bài tập * Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài - Cho học sinh nối miệng từng câu - Gv nhận xét , sửa cho hs - Hs tự làm bài và đọc lại bài * Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu bài - Cho học sinh đọc từng ô chữ - Học sinh tự nối miệng các từ sau đó đọc cho cả lớp nghe. * Bài 3: Viết Gọi học sinh đọc và phân tích 2 từ: áo choàng , liến thoắng - Học sinh quan sát, nhận xét mẫu chữ. - Học sinh tự viết bài vào vở * Chấm một số bài - Nhận xét. Toán Luyện tập I. Yêu cầu - Rèn cho học sinh có kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải - Đo chính xác độ dài đoạn thẳng và ghi chính xác số đo đó. II. Lên lớp Cho học sinh mở vở bài tập trang 19 và làm bài tập * Bài 1: Cho học sinh đọc thầm bài toán - Gọi 2 học sinh đọc to bài toán - Học sinh tự làm phần tóm tắt vào vở - Gọi học sinh lên bảng làm bài - Lớp giải bài vào vở * Bài 2: - Gọi học sinh đọc to bài toán (2 học sinh) - Cho học sinh tóm tắt bài toán - Học sinh tự giải bài vào vở - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Học sinh dưới lớp quan sát nhận xét, chữa bài * Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu bài - 3 hs đọc phần tóm tắt của bài - Gọi hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Tự làm bài vào vở - Giáo viên đi kiểm tra, giúp đỡ những em làm còn sai *Bài 4: làm tương tự bài 3 * Gv chấm 1 số bài , nhận xét Tuần 23 Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: Oanh oach I. Yêu cầu: - Học sinh đọc đúng các tiếng, từ có chứa vần oanh, oach - Điền đúng các vần oanh, oach vào chỗ chấm, nối đúng các câu trong bài tập. - Rèn chữ viết theo mẫu, cỡ chữ đúng ly, đều đẹp. II. Lên lớp Cho học sinh mở vở bài tập và làm bài tập * Bài 1: Nối câu - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài ( 3 hs ) - Cả lớp đánh vần và đọc thầm từng ô chữ - Nối miệng từng câu ( gọi 3 hs đọc các câu ) - Hs tự làm vào vở * Bài 2: Điền vần oanh hay oach H: Nêu yêu cầu của bài?(3 học sinh) - Học sinh quan sát tranh H: tranh vẽ gì? ( gọi từng hs trả lời ) - Gọi một số học sinh làm miệng (điền vần ) - Học sinh tự làm bài * Bài 3: Viết - Gọi nhiều học sinh đọc và phân tích 2 từ: mới toanh , kế hoạch - H: Nêu nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ trong tiếng? - Học sinh quan sát viết bài theo mẫu GV quan sát, sửa tư thế ngồi cho học sinh Gv chấm một số bài - Nhận xét. Toán Luyện tập: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. Yêu cầu - Học sinh vẽ đúng các đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vẽ được 2 đoạn thẳng có độ dài cho trước - Giải đúng các bài toán có lời văn và vẽ được các đoạn thẳng có trong bài II. Lên lớp : Cho học sinh mở vở bài tập toán tr 20 và làm bài tập * Bài 1: - Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài - Gv nhắc lại yêu cầu bài - Học sinh tự vẽ từng đoạn thẳng vào vở - Gv quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh còn lúng túng. * Bài 2: - Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài - HS đọc to phần tóm tắt của bài ( 3 hs ) - Học sinh làm phần bài giải vào vở * Phần b : HS tự vẽ đoạn thẳng có trong phần a bằng 2 cách vào vở. * Bài 3: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài bài - GV hướng dẫn hs cách vẽ 2 đoạn thẳng liên tiếp ( trước hết vẽ đoạn thẳng AO sau đó vẽ tiếp đoạn thẳng OB ) - HS vẽ bài vào vở - gọi 2 hs lên bảng vẽ - Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, chữa * Giáo viên kiểm tra, uốn nắn cho học sinh làm còn lúng túng Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Luyện tập: Cây hoa I. Mục tiêu: - Học sinh xác tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng. - Kể rõ ràng tên các bộ phận chính của cây hoa II. Lên lớp: Gọi học sinh kể tên một số cây hoa mà em biết và nêu ích lợi của chúng - Cho học sinh mở vở bài tập trang 26 và làm bài tập * Bài 1: Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự điền dâú x vào chỉ nơi trồng cây hoa * Bài 2: - Học sinh đọc thầm yêu cầu đề bài - Tự vẽ một cây hoa, viết tên cây hoa đó - Tự ghi tên các bộ phận của cây hoa đó H: Nêu tên cây hoa em vừa vẽ H: Người ta trồng cây hoa để làm gì? Cây hoa em vừa vẽ được trồng ở đâu? GV nhắc lại ích lợi của cây hoa và nơi sống của chúng Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: uê uy I. Yêu cầu: - Học sinh đọc và điền đúng các vần vào chỗ chấm - Nối đúng các cụm từ thành câu đúng nghĩa - Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ II. Lên lớp: * Bài 1. Nối câu: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài (3 học sinh) - Cho học sinh nối miệng từng câu - Hs tự nối bài vào vở - Gọi hs đứng tại chỗ đọc lại các câu vừa nối được * Bài 2: Điền vần uê hay uy - Học sinh nêu yêu cầu bài H : tranh vẽ gì? ( gọi từng hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi) - HS tự điền vần vào chỗ chấm - Cho học sinh trao đổi vở, kiểm tra bài giúp bạn * Bài 3 . Viết: - Gọi 2 học sinh đọc và nêu nhận xét cách viết 2 từ: xum xuê , tàu thuỷ - Học sinh tự viết bài theo mẫu - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho các em * Thu, chấm một số bài - Nhận xét. Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: uơ uya I. Yêu cầu: - Học sinh biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm - Nối được các từ thành câu đúng - Tiếp tục cho các em luyện chữ II. Lên lớp: - Cho học sinh mở vở bài tập tiếng việt và làm các bài tập * Bài 1: Nối câu - Học sinh nêu lại yêu cầu của bài - Đọc thầm các từ - Học sinh tự chọn các từ và nối cho thành câu đúng - Gọi 3 hs mỗi hs đọc một câu vừa nối * Bài 2: Điền vần - H: Nêu yêu cầu của bài? (2 hs) - H : Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh điền miệng các từ - Tự điền các từ vào chỗ chấm cho thích hợp * Bài 3: Viết - Gọi học sinh đọc 2 từ mẫu - Hs phân tích, nhận xét, nêu cách viết 2 từ. - Hs tự viết bài theo mẫu * Thu, chấm, nhận xét bài của học sinh. Toán Luyện tập: Các số tròn chục I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm chắc hơn cách nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90) - Học sinh so sánh được các số tròn chục để điền số, điền dấu vào chỗ chấm II. Lên lớp: Cho học sinh làm các bài tập trang 23 vở bài tập toán * Bài 1: Viết ( theo mẫu ) H: Nêu yêu cầu của bài (3hs) - Học sinh tự làm bài - 2 hs lên bảng chữa bài (1 hs chữa phần a, 1 hs chữa phần b) - Hs dưới lớp nhận xét, gv nhận xét, chữa bài. * Bài 2: Số tròn chục - Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài - Tự viết các số tròn chục vào ô trống rồi đọc các số tròn chục đó - Goi hs đọc bài của mình (3 hs) * Bài 3: Điền > < = - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài (2hs) - Hs tự làm bài vào vở - Đọc bài làm của mình (3 hs) - Học sinh khác nhận xét, chữa bài * Bài 4: Nối với số thích hợp ( theo mẫu ) - Học sinh tự làm bài - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài - Hs dưới lớp nhận xét, chữa - Hs cả lớp đổỉ chéo vở kiểm tra bài giúp bạn * GV chấm 1 số bài – nhận xét Ban giám hiệu kí duyệt Tuần 24 Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010 Tiếng việt Luyện tập: uân uyên I. Yêu cầu: - Hs biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm - Nối được các ô chữ tạo thành câu đúng - Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho học sinh. II. Lên lớp: Cho học sinh mở vở bài tập và làm bài tập * Bài 1: Nối câu - Nêu yêu cầu bài (2 hs) - Cho học sinh nối miệng các câu - Hs tự chọn các từ và nối * Bài 2: Điền vần uân hay vần uyên - Nêu yêu cầu của bài (2 hs) - Hs đọc thầm các ô chữ - Cho học sinh điền miệng các từ sau đó tự làm bài vào vở * Bài 3: Viết - Hs đọc từ mẫu (2 hs) - Nêu nhận xét về độ cao, khoảng cách của các con chữ trong 2 từ. - Cả lớp viết bài theo mẫu * Gv chấm một số bài, nhận xét. Toán Luyện tập I. Yêu cầu: - Luyện cho học sinh đọc, viết các số tròn chục một cách thành thạo. - Giúp hs vận dụng vào làm tốt các bài tập: Khoanh vào số lớn, số bé và viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn . II. Lên lớp: Cho học sinh mở vở bài tập trang 24 và làm bài tập * Bài 1: Nối (theo mẫu) - Nêu yêu cầu bài (3 hs) - Hs tự làm bài * Bài 2: Viết ( theo mẫu ) - Nêu yêu cầu của bài (3 hs) - Gv hướng dẫn lại mẫu - Hs tự làm bài - Gọi học sinh đọc lại phần bài làm của mình (3 hs) - Lớp nhận xét, bổ xung. * Bài 3: - Hs đọc yêu cầu của bài (3 hs) - Hs tự đọc từng phần bài làm * Bài 4: - Hs nêu yêu cầu của bài (3 hs) - Hdẫn cách viết các số: a, 10 , 30 , 40 , 60 , 80 b, 90 , 70 , 50 , 40 , 20 * Bài 5: - Đọc yêu cầu của bài (3 hs) - HS tự điền số vào chỗ trống - GV chấm một số bài - nhận xét. Luyện tập vần I. Yêu cầu: - Hs đọc, viết đúng các vần bắt đầu bằng u - Biết quan sát hình vẽ, chọn vần điền vào chỗ chấm cho đúng - Nối từ thành câu đúng - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, điền khoảng cách II. Lên lớp Cho hs mở vở bài tập trang 20 và làm bài tập * Bài 1:Nối câu - Cho hs đọc lần lượt các từ cần nối - Cho hs nối miệng từng câu - Hs tự làm bài và đọc lại bài. * Bài 2: Điền vần - Cho hs quan sát các tranh vẽ - Hỏi: Tranh vẽ gì ( với từng tranh) - Gọi hs làm miệng từng câu. - Hs tự làm bài vào vở và đọc lại bài. * Bài 3: Viết - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: uỷ ban, khuyên nhủ - Cho hs nhận xét về độ cao của từng con chữ. - Hs viết theo mẫu. * Chấm một số bài, nhận xét chung. Toán Luyện tập: Trừ các số tròn chục I. Yêu cầu: - Hs biết tính kết quả các phép tính trừ số tròn chục, tính nhẩm trừ các số tròn chục - Biết giải các bài toán có lời văn có áp dụng trừ số tròn c
Tài liệu đính kèm: