Giáo án Buổi chiều lớp 1

 I. YÊU CẦU

 - HS biết quan sát hình vẽ để tìm được hình vẽ có tiếng chứa thanh hỏi,

 thanh nặng.

 - Giúp hs tô đúng mẫu, đúng cỡ chữ

 II. LÊN LỚP :

 - Cho hs mở vở luyện trang 6

 - Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài

 *Bài 1:

 - Gv nêu yêu cầu bài và hướng dẫn các em cách làm

 -Hs tự làm bài : Chọn hình có tiếng chứa dấu thanh hỏi và nặng để đánh

 nhân vào ô trống

 * Bài 2.

 Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách làm

 - Tìm hình vẽ có dạng giống thanh hỏi và thanh nặng để ghi dấu nhân vào

 ô trống

 - Hs tự làm bài

 *Bài 3.

 - Cho hs tô chữ

 - GV thu, chấm 1 số bài – nhận xét

 * Dặn dò : Về nhà viết chữ : bẻ , bẹ vào vở ô li

 

doc 141 trang Người đăng honganh Lượt xem 2252Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi chiều lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12 gồm 1 chục và 12 đơn vị
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở luyện trang 4 và làm các bài tập
	 Hướng dẫn cho hs làm các bài tập
 * Bài 1:
	 - Gọi hs nêu yêu cầu bài
	 - Hs tự làm bài
	 - Hs đọc số 11, 12
 * Bài 2:
	 - Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài: khoanh vào 12 con vật
	 - Hs tự đếm rồi khoanh vào 12 con vật
 * Bài 3:
	 - Gọi hs nêu yêu cầu bài
	 - GV nhắc lại yêu cầu bài
	 - Hướng dẫn hs cách làm
	 - Hs tự làm bài và đọc lại bài
 * Bài 4: 
	 - Nêu yêu cầu bài (2 hs)
	 - Gv hướng dẫn cách làm
	 - Hs tự làm bài - gv kiểm tra - hướng dẫn thêm
	 - 2 hs lên bảng làm bài - Lớp nhận xét
 * Bài 5: 
	 - 2 hs nêu yêu cầu bài: Điền số vào mỗi vạch của tia số
	 - Hs tự điền và đọc các số dưới các vạch
 * Chấm một số bài - Nhận xét, chữa
Thứ sau ngày 7 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: ôc uôc
 I, Yêu cầu:
	 - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, từ có vần ôc uôc
	 - Hs biết áp dụng vào làm tốt các dạng bài tập
	 - Tiếp tục rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
 Cho hs mở vở luyện tr 79 và làm các bài tập
 * Bài 1: Nối hình
	 - Cho hs đọc thầm các từ
	 - Quan sát hình vẽ
	 - H:Hình vẽ gì?
	 - Tự đọc từ và nối với hình
 * Bài 2: Điền vần ôc uôc
	 - Cho hs đánh vần, đọc ôc uôc
	 - Cho hs quan sát hình vẽ
	 H: Hình vẽ gì?
	 - Hs đọc dưới mỗi hình vẽ, chọn vần để điền vào chỗ chấm
	 - Gọi 3 hs đọc lại bài vừa làm 
	 - Lớp nhận xét, gv nhận xét, chữa
 * Bài 3: Nối câu:
	 - Hs đọc thầm các ô chữ
	 - Hs tự nối bài
	 - Hs đọc các câu sau khi đã nối (3 hs)
	 - Gv chấm 1 số bài - Nhận xét chung
 * Bài 4: Viết:
	 - Hs đánh vần, đọc các từ: hốc cây, thuộc bài
	 - Học sinh viết bài vào vở theo mẫu
 * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét
Tiếng việt
Luyện tập: iêc ươc
 I, Yêu cầu:
	 - Củng cố giúp hs đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa vần iêc ươc
	 - Hs làm thành thạo các dạng bài tập đã học
	 - Rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
 Cho hs mở vở luyện tr 82 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối hình
	 - Học sinh đọc thầm các từ (2 hs đọc)
	 - HS tự quan sát tranh và nối từ với hình vẽ
 * Bài 2: Điền vần
	 - Cho hs đọc, phân tích vần iêc ươc
	 - Quán sát tranh vẽ
	 H: Tranh vẽ gì?
	 - Đọc dưới tranh, tự chọn vần và điền
	 - 2 hs đọc lại bài vừa làm – Lớp nhận xét 
 * Bài 3: Nối chữ:
	 - Cho hs đọc các ô chữ
	 - Hs làm miệng các câu- 3 hs nối miệng 
 - lớp nhận xét, chữa bài 
	 - Hs tự làm bài vào vở
 * Bài 4: Viết:
	 - Gọi hs đọc 2 từ: công việc, cái lược
	 - Gv nhắc lại cáh vẽ
	 - Hs viết bài theo mẫu
 * Chấm một số bài – Nhận xét
Toán
Luyện tập: Hai mươi, Hai chục
 I, Yêu cầu:
	 - Luyện cho hs đọc đúng, viết đúng các số có 2 chữ số đã học
	 - Nêu được cấu tạo từng số gồm số chục và số đơn vị
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở luyện toán tr 7 và làm bài tập
 * Bài 1:
	 - Đọc yêu cầu bài (3hs): Viết vào ô trống (theo mẫu)
	 - Gv hướng dẫn lại
	 - Học sinh tự làm bài – Gọi 2 hs đọc lại bài làm của mình
	 - Lớp nhận xét
 * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
	 - 3 hs nêu yêu cầu bài
	 - HS tự làm bài
	 - Đọc lại bài mình vừa làm (2hs)	
 - Lớp nhận xét
 * Bài 3: Viết số (theo mẫu)
 H:nêu yêu cầu bài (3hs)
	 - Gv hướng dẫn lại mẫu
	 - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị
 H: 1 chục gồm bao nhiêu đơn vị? (10)
 Vậy 13 gồm 10 và 3
	 - Hs tự làm các phần còn lại
 * GV chấm 1 số bài – Nhận xét
Tuần 20
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: ach
 I, Yêu cầu: 
	 - Học sinh viết đúng các tiếng, các từ có chứa vần ach 
	 - áp dụng làm thành thạo các dạng bài tập đã học
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở luyện tr 83 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối hình
	 - Cho hs đọc thầm các từ
	 - Quan sát tranh, nối hình với từ tương ứng
 * Bài 2: Điền vần
	 - Cho hs đọc và phân tích 2 vần: ac ach 	
	 - Cho hs quan sát hình vẽ
	 - Hỏi: Hình vẽ gì ?
	 - Đọc từ dưới mỗi hình vẽ và điền
	 - Gọi 3 hs đọc lại mình làm (mỗi em 1 câu)
	 - Lớp nhận xét
 * Bài 3: Nối câu:
	 - Cho hs đọc thầm các ô chữ
	 - Làm miệng và nối thành câu
	 - Hs tự làm bài vào vở
 * Bài 4: Viết:
	 - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: sạch sẽ và túi sách
	 - Quan sát mẫu và viết bài theo mẫ
 * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung
Toán
Luyện tập: Phép cộng dạng 14+3
 I, Yêu cầu:
	 - Hs biết thực hiện tính cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số dạng 14+3 theo hàng
 ngang và theo cột dọc
	 - Biết nối các phép tính với kết quả giống nhau
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập trang 8 và làm các bài tập
 * Bài 1:
	 - H: Bài 1 yêu cầu làm gì?
 * Lưu ý học sinh: Khi ghi kết quả cần lưu ý cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị 
 thẳng đơn vị
	 - Hs tự làm bài
	 - Goi hs đọc lại bài- lớp nhận xét
 * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
	 - H: Nêu yêu cầu bài (2 hs)
	 - Hs tự làm bài
	 - Gọi 4 hs lên bảng làm bài
	 - Nhận xét bài của bạn (4 hs)
 * Bài 3:
	 - Gọi 2 hs đọc yêu cầu của bài
	 - GV hướng dẫn cách làm
	 - Hs tự điền số vào ô trống cho thích hợp.
Thứ sau ngày 7 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: op ap
 I, Yêu cầu:
	 - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, từ có vần op ap
	 - Hs biết áp dụng vào làm tốt các dạng bài tập: Nối hình, điền từ
	 - Rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
 Cho hs mở vở bài tập tr 1 và làm các bài tập
 * Bài 1: Nối từ
	 - Cho hs đọc thầm các từ
	 - Tự đọc tiếng và nối thành từ cho thích hợp
 * Bài 2: Điền vần
	 - Cho hs đọc các vần op ap
	 - Cho hs quan sát từng hình vẽ
	 H: Hình vẽ gì?
	 - Hs đọc thầm rồi chọn vần để điền 
	 - Gọi hs đọc lại bài vừa làm - Lớp nhận xét
 * Bài 3: Viết:
	 - Hs đánh vần, đọc các từ: 
 H: Hs nhận xét độ cao từng con chữ
	 - Học sinh viết bài theo mẫu
 * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: ăp âp
 I, Yêu cầu:
	 - Giúp hs đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa vần ăp âp
	 - Làm đúng các dạng bài tập đã học
	 - Rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
 	Cho hs mở vở bài tập tr 2 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối từ
 	- Học sinh đọc thầm các tiếng
	 - HS tự nối các tiếng thành tư cho thích hợp
 * Bài 2: Điền vần
 	- Cho hs đọc vần ăp âp
	 - Hs làm bài
	 - 2 hs đọc lại bài vừa làm – Lớp nhận xét 
 * Bài 3: Viết:
 	- Gọi hs đọc và phân tích 2 từ : gặp gỡ , tập múa
 	- H: Nhận xét độ cao từng con chữ
 	- Hs nêu – GV hướng dẫn lại
 	- Hs viết bài vào vở
 * Chấm một số bài – Nhận xét
Toán
Luyện tập
 I, Yêu cầu:
	 - Giúp hs rèn kỹ năng thực hiện phép tính dạng 17 - 3
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập toán tr 11
 * Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 - Hs nêu cách làm
	 - 2 hs lên bảng làm – Nêu cách làm
	 - Hs tự làm bài vào vở, gọi hs lên chữa
 * Bài 2: Tính
	 - 2 hs nêu yêu cầu bài
 	- HS tự làm bài
	 - Gọi 3 hs lên bảng làm và nêu cách làm
	 - Lớp nhận xét, chữa bài
 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
	 - Đọc thầm yêu cầu bài (2hs)
 	- Nêu cách làm (1hs)
	 - Hs tự làm bài – 2 hs lên bảng làm
	 - Gọi 2 hs nhận xét
 * Bài 4:
	 - Hs đọc yêu cầu bài
 Gv hướng dẫn cách làm: Nhẩm kết quả và tự điền dấu + , - vào ô trống.
	 - Hs tự làm bài vào vở
 * GV chấm 1 số bài – Nhận xét
Tuần 21
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
 Luyện tập: ôp ơp
 I, Yêu cầu: 
	 - Học sinh đọc, viết đúng các tiếng, các từ có chứa vần ôp ơp 
	 - Làm đúng các dạng bài tập đã học
	 - Rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập tr 3 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối tranh
	 - Cho hs quan sát từng hình vẽ
	 - Hỏi: Hình vẽ gì ?
	 - Hs tự nối từ với tranh cho phù hợp
	 - Lớp nhận xét
 * Bài 2: Điền vần ôp hay ơp :
	 - Cho hs đọc từng ô chữ
	 - Hướng dẫn hs cách làm
	 - Gọi 3 hs đọc lại bài vừa làm (mỗi em 1 câu)
	 - Lớp nhận xét
 * Bài 3: Viết:
	 - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: tốp ca , hợp tác
	 - Hs nhận xét độ cao từng con chữ
	 - Hs viết bài theo mẫu
	 - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho hs
 * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung
Toán
Luyện tập: Phép trừ dạng 17 - 7
 I, Yêu cầu:
	 - Hs biết tính nhẩm, điền kết quả đúng vào chỗ chấm
	 - Điền được dấu và phép tính thích hợp
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập tr 12 và làm các bài tập
 * Bài 1: Tính
	 - Hs nêu yêu cầu bài
	 - Gọi 1 hs nêu cách làm
	 - Hs tự làm bài
	 - Cho 1 hs đọc kết quả - lớp nhận xét
 * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
	 - H: Nêu yêu cầu bài
	 - Gv hướng dẫn cách làm
	 - Hs tự làm bài
	 - Gọi 4 hs lên bảng làm bài
	 - lớp nhận xét
	 - Hs đối chiếu với kết quả và đổi chéo vở kiểm tra bài giúp bạn 
 * Bài 3: Điền số 
	 - Gọi 2 hs đọc yêu cầu của bài
	 - Hs tự làm bài
	 - Gọi 2 hs đọc các số vừa điền – lớp nhận xét
 * Bài 4: Viết phép tính
	 - Nêu yêu cầu bài (1 hs)
	 - Gv hướng dẫn cách làm
	 - Hs tự làm bài 
 * Chấm một số bài – Nhận xét, chữa
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: ip up
 I, Yêu cầu:
	 - Học sinh biết chọn từ ip up để điền vào chỗ chấm thích hợp
	 - Hs biết nối từ thành câu đúng
	 - Rèn chữ viết đẹp cho hs
 II, Lên lớp:
 Cho hs mở vở bài tập tr 5 và làm các bài tập
 * Bài 1: Nối câu 
	 - Cho hs nêu yêu cầu bài
	 - Hs nối miệng từng câu
	 - Hs tự làm bài và đọc lại bài
 * Bài 2: Điền vần ip hay up :
	 - Cho hs quan sát các tranh vẽ
 H : tranh vẽ gì?
	 - Gọi hs làm miệng, lớp nhận xét
	 - Hs tự làm bài
	 - Gọi 2 hs đọc lại bài của mình
 * Bài 3: Viết:
	 - Hs đọc và phân tích 2 từ: nhân dịp , giúp đỡ
	 - Hs nhận xét độ cao từng con chữ, cỡ chữ
	 - Học sinh viết bài theo mẫu
 * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: iêp ươp
 I, Yêu cầu:
	 - Giúp hs chọn đúng vần iêp ươp đê điền vào chỗ chấm thích hợp
	 - Nối từ thành câu đúng
	 - Rèn chữ viết đúng, đẹp cho hs
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập tr 6 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối câu
	 - Học sinh nêu yêu cầu bài (3 hs)
	 - HS tự đọc từng ô chữ và nối miệng từng câu
 - HS tự làm bài vào vở
	 - Gv kt giúp đỡ hs còn lúng túng
 * Bài 2: Điền vần
	 - Cho hs quan sát các tranh vẽ
 H : tranh vẽ gì?
	 - Gọi hs làm miệng bài (2 hs)
	 - Hs tự làm bài vào vở
	 - Gọi 2 hs đọc lại bài 
 * Bài 3: Viết:
	 - Gọi hs đọc và phân tích 2 từ: đầy ắp, tiếp sức
	 - Cho hs nhận xét chữ mẫu
	 - Hs tự viết bài theo mẫu
 * Chấm một số bài – Nhận xét
Toán
Luyện tập: Bài toán có lời văn
 I, Yêu cầu:
	 - Hs điền đúng phần còn thiếu của bài toán vào chỗ chấm sao cho phù hợp với
 bài toán
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập tr 15 và làm bài tập
 * Bài 1:
 a, Cho hs nêu yêu cầu bài
	 - Hs quan sát hình vẽ
	 - Đọc thầm bài toán và quan sát hình vẽ để làm miệng
	 - Gọi 3 hs đọc toán – Lớp nhận xét
	 - Hs tự làm bài vào vở
 b, Cách làm tương tự phần a
 * Bài 2: 
	 - Hs nêu yêu cầu bài
	 - Cả lớp quan sát hình vẽ
	 - H: Bài toán còn thiếu phần nào?
	 - Cho hs đọc thầm bài toán
	 - 2 hs đọc lại bài toán
	 - Gv và hs nhận xét?
 * Bài 3:
	 - Cho hs nêu yêu cầu bài (2hs)
	 - Hs quan sát hình vẽ
	 - Cho hs thảo luận theo, nhóm
	 - Gọi đại diện từng nhóm nêu bài toán
	 - GV nhận xét, bổ sung
Tuần 22
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập vần
 I, Yêu cầu: 
 - Học sinh điền đúng các vần vào dưới hình vẽ thích hợp, nối đúng từ với từ 
 tạo thành câu đúng. 
	 - Rèn chữ viết cho hs
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập tr 7 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối câu
	 - Cho hs đọc yêu cầu bài (3 hs)
	 - Đọc thầm các từ
	 - HS nối miệng từng câu- GV nhận xét
 - HS tự làm bài vào vở
 * Bài 2: Điền vần âp, ep hay up:
	 - Cho hs quan sát tranh và hỏi : Tranh vẽ gì?
	 - Cho các em tự điền vần vào chỗ chấm cho phù hợp.
 - Gọi 3 hs đọc các từ vừa điền xong
 * Bài 3: Viết:
	 - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: đầy ắp, tiếp sức
	 - Hs nhận xét độ cao từng con chữ
	 - Hs viết bài theo mẫu
	 - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho hs
 * Gv chấm 1 số bài - nhận xét chung
Toán
Luyện tập: Giải toán có lời văn
 I, Yêu cầu:
	 - Hs biết tìm hiểu bài toán trước khi bài toán có lời văn
	 - Hs biết giải bài toán, trình bày một bài giải
 II, Lên lớp:
	 Cho hs mở vở bài tập toán trang 14 và làm các bài tập
 * Bài 1:
	 - Hs đọc bài toán (3 hs)
	 - Gv hướng dẫn tìm hiểu bài toán
	 H: Bài toán cho biết gì?
	 H: Bài toán hỏi gì?
	- Gọi hs đọc phần tóm tắt (3 hs)
	 - Cho hs đọc câu lời giải
	 - Hs tự làm bài vào vở
 * Bài 2: 
	 - Gọi hs đọc bài toán (5 hs)
	 - Gv hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
	 - Hs hoàn thiện phần tóm tắt (còn thiếu)
	 - Hs tự làm phần bài giải
	 - 1 hs lên bảng làm - lớp nhận xét
 * Bài 3:
	 - Nêu yêu cầu của bài (2 hs)
 - Hướng dẫn hs quan sát tranh và điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh bài toán
	 - Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán
	 - Hs tự làm bài
	 * Chấm một số bài – Nhận xét, chữa
 I. Yêu cầ
 - Học sinh biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm cho thích hợp
 - Nối được các từ thành câu đúng
 - Viết đúng mẫu cỡ chữ
 II. Lên lớp
 Cho học sinh mở vở bài tập trang 11 và làm bài tập
 * Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
 - Cho học sinh nối miệng từng câu
 - Gv nhận xét , sửa cho hs
 - Hs tự làm bài và đọc lại bài
 * Bài 2:
 - Học sinh nêu yêu cầu bài
 - Cho học sinh đọc từng ô chữ 
 - Học sinh tự nối miệng các từ sau đó đọc cho cả lớp nghe.
 * Bài 3: Viết
 Gọi học sinh đọc và phân tích 2 từ: áo choàng , liến thoắng
 - Học sinh quan sát, nhận xét mẫu chữ.
 - Học sinh tự viết bài vào vở
 * Chấm một số bài - Nhận xét.
Toán
	Luyện tập
 I. Yêu cầu
 - Rèn cho học sinh có kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải
 - Đo chính xác độ dài đoạn thẳng và ghi chính xác số đo đó.
 II. Lên lớp
 Cho học sinh mở vở bài tập trang 19 và làm bài tập
 * Bài 1: Cho học sinh đọc thầm bài toán
 - Gọi 2 học sinh đọc to bài toán
 - Học sinh tự làm phần tóm tắt vào vở
 - Gọi học sinh lên bảng làm bài
 - Lớp giải bài vào vở
 * Bài 2: 
 - Gọi học sinh đọc to bài toán (2 học sinh)
 - Cho học sinh tóm tắt bài toán
 - Học sinh tự giải bài vào vở
 - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài
 - Học sinh dưới lớp quan sát nhận xét, chữa bài
 * Bài 3:
 - Học sinh đọc yêu cầu bài
 - 3 hs đọc phần tóm tắt của bài
 - Gọi hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán
 - Tự làm bài vào vở
 - Giáo viên đi kiểm tra, giúp đỡ những em làm còn sai
 *Bài 4: làm tương tự bài 3
 * Gv chấm 1 số bài , nhận xét
Tuần 23
Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: Oanh oach
 I. Yêu cầu:
 - Học sinh đọc đúng các tiếng, từ có chứa vần oanh, oach
 - Điền đúng các vần oanh, oach vào chỗ chấm, nối đúng các câu trong bài tập.
 - Rèn chữ viết theo mẫu, cỡ chữ đúng ly, đều đẹp.
 II. Lên lớp
 Cho học sinh mở vở bài tập và làm bài tập
 * Bài 1: Nối câu
 - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài ( 3 hs )
 - Cả lớp đánh vần và đọc thầm từng ô chữ 
 - Nối miệng từng câu ( gọi 3 hs đọc các câu )
 - Hs tự làm vào vở
 * Bài 2: Điền vần oanh hay oach
 H: Nêu yêu cầu của bài?(3 học sinh)
 - Học sinh quan sát tranh 
 H: tranh vẽ gì? ( gọi từng hs trả lời )
 - Gọi một số học sinh làm miệng (điền vần )
 - Học sinh tự làm bài
 * Bài 3: Viết
 - Gọi nhiều học sinh đọc và phân tích 2 từ: mới toanh , kế hoạch
 - H: Nêu nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ trong tiếng?
 - Học sinh quan sát viết bài theo mẫu
 GV quan sát, sửa tư thế ngồi cho học sinh
Gv chấm một số bài - Nhận xét.
Toán
 Luyện tập: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
 I. Yêu cầu
 - Học sinh vẽ đúng các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Vẽ được 2 đoạn thẳng có độ dài cho trước
 - Giải đúng các bài toán có lời văn và vẽ được các đoạn thẳng có trong bài
 II. Lên lớp :
 Cho học sinh mở vở bài tập toán tr 20 và làm bài tập
 * Bài 1:
 - Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài
 - Gv nhắc lại yêu cầu bài
 - Học sinh tự vẽ từng đoạn thẳng vào vở
 - Gv quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh còn lúng túng.
 * Bài 2:
 - Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài
 - HS đọc to phần tóm tắt của bài ( 3 hs )
 - Học sinh làm phần bài giải vào vở
 * Phần b : HS tự vẽ đoạn thẳng có trong phần a bằng 2 cách vào vở.
 * Bài 3:
 - Cho học sinh đọc yêu cầu bài bài 
 - GV hướng dẫn hs cách vẽ 2 đoạn thẳng liên tiếp ( trước hết vẽ đoạn thẳng 
 AO sau đó vẽ tiếp đoạn thẳng OB )
 - HS vẽ bài vào vở - gọi 2 hs lên bảng vẽ
 - Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, chữa
 * Giáo viên kiểm tra, uốn nắn cho học sinh làm còn lúng túng
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
Tự nhiên và xã hội
Luyện tập: Cây hoa
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh xác tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng.
 - Kể rõ ràng tên các bộ phận chính của cây hoa
 II. Lên lớp:
 Gọi học sinh kể tên một số cây hoa mà em biết và nêu ích lợi của chúng
 - Cho học sinh mở vở bài tập trang 26 và làm bài tập
 * Bài 1: Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu của bài
 - Học sinh tự điền dâú x vào € chỉ nơi trồng cây hoa
 * Bài 2: 
 - Học sinh đọc thầm yêu cầu đề bài
 - Tự vẽ một cây hoa, viết tên cây hoa đó
 - Tự ghi tên các bộ phận của cây hoa đó
 H: Nêu tên cây hoa em vừa vẽ
 H: Người ta trồng cây hoa để làm gì? Cây hoa em vừa vẽ được trồng ở đâu?
GV nhắc lại ích lợi của cây hoa và nơi sống của chúng
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: uê uy
 I. Yêu cầu:
 - Học sinh đọc và điền đúng các vần vào chỗ chấm
 - Nối đúng các cụm từ thành câu đúng nghĩa
 - Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ
 II. Lên lớp:
 * Bài 1. Nối câu:
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài (3 học sinh)
 - Cho học sinh nối miệng từng câu
 - Hs tự nối bài vào vở
 - Gọi hs đứng tại chỗ đọc lại các câu vừa nối được
 * Bài 2: Điền vần uê hay uy
 - Học sinh nêu yêu cầu bài
 H : tranh vẽ gì? ( gọi từng hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
 - HS tự điền vần vào chỗ chấm
 - Cho học sinh trao đổi vở, kiểm tra bài giúp bạn
 * Bài 3 . Viết:
 - Gọi 2 học sinh đọc và nêu nhận xét cách viết 2 từ: xum xuê , tàu thuỷ
 - Học sinh tự viết bài theo mẫu
 - Gv quan sát, sửa tư thế ngồi cho các em
 * Thu, chấm một số bài - Nhận xét.
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: uơ uya
 I. Yêu cầu:
 - Học sinh biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm
 - Nối được các từ thành câu đúng
 - Tiếp tục cho các em luyện chữ
 II. Lên lớp:
 - Cho học sinh mở vở bài tập tiếng việt và làm các bài tập
 * Bài 1: Nối câu
 - Học sinh nêu lại yêu cầu của bài
 - Đọc thầm các từ 
 - Học sinh tự chọn các từ và nối cho thành câu đúng 
 - Gọi 3 hs mỗi hs đọc một câu vừa nối
 * Bài 2: Điền vần
 - H: Nêu yêu cầu của bài? (2 hs)
 - H : Tranh vẽ gì ?
 - Cho học sinh điền miệng các từ
 - Tự điền các từ vào chỗ chấm cho thích hợp
 * Bài 3: Viết
 - Gọi học sinh đọc 2 từ mẫu
 - Hs phân tích, nhận xét, nêu cách viết 2 từ.
 - Hs tự viết bài theo mẫu
 * Thu, chấm, nhận xét bài của học sinh.
Toán
Luyện tập: Các số tròn chục
 I. Mục tiêu: 
 - Giúp học sinh nắm chắc hơn cách nhận biết về số lượng, đọc, viết các số 
 tròn chục (từ 10 đến 90)
 - Học sinh so sánh được các số tròn chục để điền số, điền dấu vào chỗ chấm
 II. Lên lớp:
 Cho học sinh làm các bài tập trang 23 vở bài tập toán
 * Bài 1: Viết ( theo mẫu )
 H: Nêu yêu cầu của bài (3hs)
 - Học sinh tự làm bài
 - 2 hs lên bảng chữa bài (1 hs chữa phần a, 1 hs chữa phần b)
 - Hs dưới lớp nhận xét, gv nhận xét, chữa bài.
 * Bài 2: Số tròn chục
 - Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài
 - Tự viết các số tròn chục vào ô trống rồi đọc các số tròn chục đó
 - Goi hs đọc bài của mình (3 hs)
 * Bài 3: Điền > < =
 - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài (2hs)
 - Hs tự làm bài vào vở
 - Đọc bài làm của mình (3 hs)
 - Học sinh khác nhận xét, chữa bài
 * Bài 4: Nối với số thích hợp ( theo mẫu )
 - Học sinh tự làm bài
 - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài
 - Hs dưới lớp nhận xét, chữa
 - Hs cả lớp đổỉ chéo vở kiểm tra bài giúp bạn
 * GV chấm 1 số bài – nhận xét
Ban giám hiệu kí duyệt
Tuần 24
Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: uân uyên
 I. Yêu cầu:
 - Hs biết quan sát tranh, chọn vần để điền vào chỗ chấm
 - Nối được các ô chữ tạo thành câu đúng
 - Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho học sinh.
 II. Lên lớp:
 Cho học sinh mở vở bài tập và làm bài tập
 * Bài 1: Nối câu
 - Nêu yêu cầu bài (2 hs)
 - Cho học sinh nối miệng các câu
 - Hs tự chọn các từ và nối 
 * Bài 2: Điền vần uân hay vần uyên
 - Nêu yêu cầu của bài (2 hs)
 - Hs đọc thầm các ô chữ
 - Cho học sinh điền miệng các từ sau đó tự làm bài vào vở
 * Bài 3: Viết
 - Hs đọc từ mẫu (2 hs)
 - Nêu nhận xét về độ cao, khoảng cách của các con chữ trong 2 từ.
 - Cả lớp viết bài theo mẫu
 * Gv chấm một số bài, nhận xét.
Toán
Luyện tập
 I. Yêu cầu:
 - Luyện cho học sinh đọc, viết các số tròn chục một cách thành thạo.
 - Giúp hs vận dụng vào làm tốt các bài tập: Khoanh vào số lớn, số bé và viết
 các số theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
 II. Lên lớp:
 Cho học sinh mở vở bài tập trang 24 và làm bài tập
 * Bài 1: Nối (theo mẫu)
 - Nêu yêu cầu bài (3 hs)
 - Hs tự làm bài
 * Bài 2: Viết ( theo mẫu )
 - Nêu yêu cầu của bài (3 hs)
 - Gv hướng dẫn lại mẫu
 - Hs tự làm bài
 - Gọi học sinh đọc lại phần bài làm của mình (3 hs)
 - Lớp nhận xét, bổ xung.
 * Bài 3:
 - Hs đọc yêu cầu của bài (3 hs)
 - Hs tự đọc từng phần bài làm
 * Bài 4:
 - Hs nêu yêu cầu của bài (3 hs)
 - Hdẫn cách viết các số: a, 10 , 30 , 40 , 60 , 80
 b, 90 , 70 , 50 , 40 , 20
 * Bài 5: 
 - Đọc yêu cầu của bài (3 hs)
 - HS tự điền số vào chỗ trống
 - GV chấm một số bài - nhận xét.
Luyện tập vần
 I. Yêu cầu:
 - Hs đọc, viết đúng các vần bắt đầu bằng u
 - Biết quan sát hình vẽ, chọn vần điền vào chỗ chấm cho đúng 
 - Nối từ thành câu đúng
 - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, điền khoảng cách
 II. Lên lớp
 Cho hs mở vở bài tập trang 20 và làm bài tập
 * Bài 1:Nối câu
 - Cho hs đọc lần lượt các từ cần nối 
 - Cho hs nối miệng từng câu
 - Hs tự làm bài và đọc lại bài.
 * Bài 2: Điền vần
 - Cho hs quan sát các tranh vẽ
 - Hỏi: Tranh vẽ gì ( với từng tranh) 
 - Gọi hs làm miệng từng câu.
 - Hs tự làm bài vào vở và đọc lại bài.
 * Bài 3: Viết
 - Cho hs đọc và phân tích 2 từ: uỷ ban, khuyên nhủ
 - Cho hs nhận xét về độ cao của từng con chữ.
 - Hs viết theo mẫu.
 * Chấm một số bài, nhận xét chung.
Toán
Luyện tập: Trừ các số tròn chục
 I. Yêu cầu:
 - Hs biết tính kết quả các phép tính trừ số tròn chục, tính nhẩm trừ các số 
 tròn chục
 - Biết giải các bài toán có lời văn có áp dụng trừ số tròn c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu(1).doc