Giáo án Buổi chiều lớp 1

I. Mục tiờu

- ễn lại cỏch đọc và viết u, ư

- Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt

- Rèn kĩ năng đọc viết

III. Cỏc hoạt động dạy học

Hoạt động 1: ễn u, ư (10’)

Bài 1: Tiếng nào có âm u? Tiếng nào có âm ư?

Giáo viên nêu yêu cầu

Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng có âm u, ư

Giáo viên theo dõi – nhận xét .

GV viết lên bảng các từ trong vở BT

Yêu cầu học sinh đánh vần và đọc các tiếng phía dưới từng bức tranh:

• Giáo viên nêu câu hỏi:

-Những tiếng nào có âm u? tiếng nào có âm ư ?

- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi và tìm.

Học sinh nêu gv ghi bảng ( tủ, cá thu, tu hú, tù và, đu đủ, cú, củ từ, )

- Học sinh luyện đọc :

Giáo viên đọc mẫu

Học sing luyện đọc cá nhân, nhóm.

Nhận xét chỉnh sửa .

 

doc 150 trang Người đăng honganh Lượt xem 6543Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi chiều lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hể (VSCN)
 Ăn uống sạch sẽ
I_ Mục tiêu:
-Kiến thức: Nêu được những việc cần làm để ăn uống sạch sẽ
-Kĩ năng: Thực hiện ăn sạch uống sạch
-Thái độ : -Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống, có thói quen rửa tay sạch trước khi ăn.
II- Hoạt đông dạy và học:
Hoạt động 1: Những việc cần làm để ăn sạch
MT: Nói được những việc cần làm để ăn sạch, thực hiện rử tay trước khi ăn.
GV chia nhóm phát tranh cho HS 
-Bức tranh vẽ gì ?
-Việc làm đó có tác dụng gì?
Nhóm làm việc và lên báo cáo
GVKL: Để ăn sạch chúng ta cần phải:
-Rửa tay trước khi ăn; trước khi dọn mâm bát hoặc nấu nướng, chế biến thức ăn...
-Rửa sạch rau, quả. Đối với một số loại quả cần gọt vỏ trưpức khi ăn.
-Thức ăn phải được đậy cẩn thận không để ruồi ,dán, chuột,... bò hay đậu vào.
-Bát, đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.
Hoạt động 2: Những việc cần làm để uống sạch
MT: Phân biệt nước uống hợp vệ sinh và nước uống không hợp vệ sinh
-Nói được những việc cần làm để uống sạch.
Cách tiến hành:
Kể tên những đồ uống các em dùng hằng ngày và ghi mọi ý kiến của các em lên bảng
GV y/c cả lớp thảo luận
Theo các em loại đồ uống nào nên uống loại đồ uống nào không nên uống? Vì sao ?
Nước đá như thế nào là sạch ? như thế nào là không sạch?
-Kem nước mía như thế nào là hợp vệ sinh?
GVKL: Nước uống trong mỗi gia đình cần được lấy từ nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, đun sôi để nguội. Trong trường hợp nước bị đục các gia đình cần phải lọc theo hướng dẫn của y tế và nhất thiết phải đun sôi trước khi uống.
Bạn nào uống nước hợp vế sinh? Tại sao?
-Bạn nào uống nước chưa hợp sinh? Tại sao?
Hoạt động 3:Lợi ích của ăn, uống sạch sẽ
MT: Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống.
Cách tiến hành:
Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch?
KL: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được một số bệnh đường ruột như tiêu chảy, giun sán...
Hoạt động 4: Cũng cố dặn dò: 
Nhận xét tiết học
Tuần 12
Thứ ba, ngày 15 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : ôn, ơn, en, ên
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết ôn, ơn, en, ên
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn on, ôn, en, ên (10’)
Bài 1: Tiếng nào có vần ôn? Tiếng nào có vần ơn? Tiếng nào có vần en? Tiếng nào có vân ên?
Giáo viên nêu yêu cầu
Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng có vân ôn, ơn, en, ên
Giáo viên theo dõi – nhận xét .
GV viết lên bảng các từ trong vở BT
Yêu cầu học sinh đánh vần và đọc các từ phía dưới từng bức tranh:
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Con chồn dối trá (1)
Học sinh quan sát tranh – Nêu tên các con vật
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : 
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : e, n, c, a, o ) 
Cao 5 dòng kẻ ( B, l)
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò.
 .
Luyện TOÁN
 Luyện tập tổng hợp: Phép cộng trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính cộng trong phạm vi 6
Rèn kĩ năng tính 
II/ Lên lớp:35,
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 2: Tính ( Làm vào bảng con )
 4 5 3 
+	+	+
 2 1 3
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 1:Tính ( Học sinh làm bài vào vở ô li )
 5 + 1 = , 3 + 3 =, 
1 + 5 = ., 6 + 0=  .., 
 Học sinh nhắ lại ( Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không thay đổi
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Học sinh quan sát và nêu bài toán ( Trên cành có 4 bông hoa thêm hai bông hoa nữa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ?
* Học sinh nêu cách thực hiện
Học sinh làm vào vở 
Bài 5 : Đố vui ( Tổ chức trò chơi thi đoán nhanh)
- Học sinh thi trả lời nhanh số
*Chấm bài – nhận xét :
* Nhận xét - - dặn dò:
 ..
Tự học
Luyện viết : rau cải, bạn bè
I/ Mục tiêu:
Gúp học sinh biết viết thành thạo chữ : rau cải, bạn bè
Rèn kĩ năng chữ viết cho học sinh.
II/ Lên lớp :35’	
1 . Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện viết :
Giáo viên viết mẫu lên bảng – Hướng dẫn cách viết .
Yêu cầu học sinh viết vào bảng con : rau cải, bạn bè- GV nhận xét, chỉnh sửa
Học sinh nhắc lại cách trình bày và khoảng cách giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết vào vở ô li ( 2 trang)
Lưu ý : Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết .
Giáo viên theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh yếu .Đông, Vinh, Nho, Hằng, Nhật
*/ Chấm bài – nhận xét 
*/ Nhận xét – dặn dò:
 ..
Thứ 5, ngày 17 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : in, iên, yên
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết in, iên, yên
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn in, iên, yên (10’)
Bài 1:Đánh dấu vào bảng
Tiếng
Có vần in
Có vần iên
Có vần yên
Biển
(trái) chín
(đèn) điện
(con) yến
(bản) tin
(bà) tiên
Yên( ả)
Học sinh đọc các tiếng, từ trong bảng tìm vần theo yêu cầu – làm vào vở
Gọi học sinh chữa bài – nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Con chồn dối trá (2)
Học sinh quan sát tranh nêu tên các con vật trong tranh
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Yến báo tin vui cho mẹ
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : ê, n, c, a, o, i, v, m ) 
Cao 5 dòng kẻ ( Y, b, h)
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Lưu ý học sinh viết yếu : Đông, Nhật, Nho, Vinh
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò.
 ..
 Luyện TOÁN
 Luyện tập : Phép cộng, trừ trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu:	
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính trừ trong phạm vi 6
Rèn kĩ năng tính và đọc đề toán qua hình vẽ
II/ Lên lớp:35,	
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Tính ( Làm vào bảng con )
 6 6 6 6 6
-	-	- - -
 1 2 3 4 6	
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 2:Tính ( Học sinh làm bài vào vở ô li )
 2 + 4 = , 1 + 5 =, 3 + 3 =.
6 - 2 = ., 6 - 5=  .., 6 - 3 = ..
6 – 4 = .., 6 – 1 = , 6 – 0 =.
GV nhặc lại mối quan hệ giưa phép cộng và phép nhân
 Bài 3: Số? 
Học sinh nêu yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm vào vở – 3 học sinh chữa bài 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Học sinh quan sát và nêu bài toán 
Học sinh nêu cách thực hiện
*/ Lưu ý : Học sinh có thể làm phép tính cộng hoặc trừ đều đúng
Gọi học sinh lên bảng viết phép tính – nhận xét
Bài 5:Đố vui:
Tổ chức trò chơi – Thi điền số nhanh 
Chia thành 3 đội chơI mỗi đội 3 người – GV phổ biến luật chơi ( Điền số thích hợp vào ô trống )
Học sinh chơi – Nhận xét tuyên dương .
Chấm bài – nhận xét 
Nhận xét – dặn dò
 ..
Tự học
 Học sinh tự luyện đọc, viết bài đã học : in, un, iên, yên
I/ Mục tiêu :	
Giúp học sinh có cơ hội luyện đọc, viết lại những vần, tiếng, câu mà mình đang cần phải luyện và mình yêu thích.
Học sinh có ý thức tự rèn luyện.
II/ Lên lớp:
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học :
Học sinh nêu lại các bài học vần đã học : in, un, iên, yên
3/ Giáo viên định hướng : 
-Trong giờ học này các con có thể luyện lại các kiến thức mà mình đang cần phải luyện
ví dụ như đọc viết lại các tiếng, từ, câu mà mình đã học theo từng nhóm.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự chọn nhóm cho mình .
Yêu cầu lớp trưởng, lớp phó điều hành – Giáo viên theo dõi, giúp đỡ .
Học sinh yếu ( Đông, Vinh, Hăng, Nho, Thái, Ân ) – Luyện đọc vần, từ trong các bài đã học:ôn, ơn, chồn, con chồn, sơn ca, en, ên, iên, yên, lá sen, con nhện, đèn điện, con yến
Nhóm khá giỏi đọc các từ và câu ứng dụng - đã học trong tuần
Nhóm luyện viết :đèn pin, con giun, nền nhà
GV theo giỏi giúp đỡ .
Học sinh khá, giỏi : Luyện đọc đọc trơn từ, câu
*/ Thi đọc giữa các tổ – GV cùng HS nhận xét
Tuyên dương các nhóm có ý thưc học tốt
4/ Nhận xét – dặn dò:
 ..
 Thứ 5, ngày 17 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : un, uôn, ươn
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết un, uôn, ươn
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn in, iên, yên (10’)
Bài 1:Đánh dấu vào bảng
Tiếng
Có vần un
Có vần uôn
Có vần ươn
( dao) cùn
Chuồn chuồn
(đun) nấu
(con) lươn
Mượn
(mưa) phùn
Học sinh đọc các tiếng, từ trong bảng tìm vần theo yêu cầu – làm vào vở
Gọi học sinh chữa bài – nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Con chồn dối trá (3)
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Bà vun xới vườn cây
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : ê, n, a, ơ, i, v, ư, â ) 
Cao 5 dòng kẻ ( b, y )
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Lưu ý học sinh viết yếu : Đông, Nhật, Nho, Vinh
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò 
 .
	Luyện TOÁN
 Ôn: Phép cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu:	
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính trừ và so sánh các số trong phạm vi 6
Rèn kĩ năng tính và so sánh
II/ Lên lớp:35,	
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Tính ( Làm vào bảng con )
 6 6 6 6 6
-	-	- - -
 5 1 3 4 6	
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 2:Tính ( Học sinh làm bài vào vở ô li )
 4 + 2 = , 1 + 5 =, 
6 - 2 = ., 6 - 5=  .., 
6 – 4 = .., 6 – 1 = , 
 HS nhặc lại mối quan hệ giưa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Điền , = ?
6 -2 .5 1 +5 .6 2 +4 2 +3 6 + 0 .6
Học sinh nêu yêu cầu – Cách so sánh.
Học sinh làm vào vở – 3 Học sinh chữa bài – nhận xét
*/ Chấm bài – nhận xét
3/ Nhận xét – dặn dò:
 .
 Hoạt động tập thể
 Tập tầm vụng 
I/ Mục tiêu: 
Giúp học sinh biết chơi trò chơi Tập tầm vông
Yêu thích trò chơi
Biết lợi ích của trò chơi
II/ Lên lớp:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn trò chơi:
Giáo viên nêu trò chơi 
- Tập cho học sinh đọc vần điệu
Tập tầm vụng
Chị cú chồng
Em ở vỏ
Chị ăn cỏ,
Em mỳt xương.........................
Chị ăn kẹo,
Em ăn cốm
Chị ở Lũ Gốm,
Em ở Bến Thành.
Chị trồng hành,
Em trồng hẹ.
Chị nuụi mẹ
Em nuụi cha
      Cách chơi :
  Cỏch chơi hiện nay của trũ này là hai nguời chơi ngồi đối mặt nhau, vừa hỏt vừa theo nhịp đập lũng bàn tay vào nhau: hoặc đập thẳng, hoặc đập chộo, hoặc một cao một hạ thấp, hoặc kết hợp nhiều cỏch khỏc nhau. 
Học sinh chơi thử – Nhận xét :
Học sinh chơi – GV theo giỏi nhận xét
*Cũng cố – dặn dò :
HS nhắc lại luật chơi và đọc vần điệu.
Về nhà và trong các giờ ra chơi các em luyện chơi thêm
 Tuần 13
Thứ ba, ngày 21 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : ong - ụng
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết ong, ụng
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn ong , ụng (10’)
Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần ong, ụng:
Giáo viên nêu yêu cầu
Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng chứa vân ông, ong 
Học sinh nờu miệng một số tiếng – GV nhận xột – tương tự học sinh làm vào vở
Gọi học sinh đọc bài làm – nhận xột .
Giáo viên theo dõi – nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Trờn dũng sụng
Học sinh quan sát tranh – Nêu tên các con vật
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Dũng sụng trong veo
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : e, n, r, v, a, o ) 
Cao 3 dũng ( t) 
Cao 5 dòng kẻ ( d hoa)
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò.
 .
 Luyện TOÁN
 Luyện tập : Phép cộng, trừ trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:	
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính trừ trong phạm vi 6
Rèn kĩ năng tính và đọc đề toán qua hình vẽ
II/ Lên lớp:35,	
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Tính ( Làm vào bảng con )
 4 7 1 7 5
+	-	+ - +
 3 2 6 4 2
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 2:Tính ( Học sinh làm bài vào vở ô li )
 2 + 5 = , 1 + 6 =, 3 + 4 =.
5 + 2 = ., 6 + 1 =  .., 4+ 3 = ..
7 – 2 = .., 7 – 1 = , 7 – 3 =.
7 – 5 =, 7 – 6 = 7 – 4 = 
GV nhặc lại mối quan hệ giưa phép cộng và phép trừ
 Bài 3: Tớnh ( HS nhắc lại cỏch thực hiện )
7 -5 + 4 = ., 3 + 4 – 6 = .., 7 – 5 + 5= ..
HS làm vào vở – 3 học sinh chữa bài 
 Bài 4: > < = ?
HS nờu cỏch thực hiện – Tớnh rồi so sỏnh
Học sinh làm bài -4 học sinh chữa bài - nhận xột 
Bài 5 :Viết phộp tớnh thớch hợp :
Học sinh quan sỏt hỡnh minh họa và đọc đề toỏn – nờu phộp tớnh
Làm bài vào vở - 2 học sinh lờn viết phộp toỏn – nhận xột 
Chấm bài – nhận xét 
Nhận xét – dặn dò
 ..
Tự học
Luyện viết : lỏ dong, xe tõng
I/ Mục tiêu:
Gúp học sinh biết viết đỳng đẹp chữ : lỏ dong, xe tăng
Rèn kĩ năng chữ viết cho học sinh.
II/ Lên lớp :35’	
1 . Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện viết :
Giáo viên viết mẫu lên bảng – Hướng dẫn cách viết .
Yêu cầu học sinh viết vào bảng con : lỏ dong, xe tăng - GV nhận xét, chỉnh sửa
Học sinh nhắc lại cách trình bày và khoảng cách giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết vào vở ô li ( 2 trang)
Lưu ý : Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết .
Giáo viên theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh yếu .Đông, Vinh, Nho, Hằng, Nhật
*/ Chấm bài – nhận xét 
*/ Nhận xét – dặn dò:
 ..
Thứ 5, ngày 23 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : ang, ăng, õng
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết ang, ăng, õng
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
Hoạt động 1: ễn ang, ăng, õng (10’)
Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần ang, ăng, õng
Giáo viên nêu yêu cầu
Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng chứa vân ang, ăng, õng 
Học sinh nờu miệng một số tiếng – GV nhận xột – tương tự học sinh làm vào vở
Gọi học sinh đọc bài làm – nhận xột .
Giáo viên theo dõi – nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Chỳ Cuội (1)
Học sinh quan sát tranh 
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Cuội nhỡn vầng trăng.
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : u, n, r, õ, ụ, i, v, ă ) 
Cao 5 dòng kẻ ( c hoa, h, g)
Cao 3 dũng (t)
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Lưu ý học sinh viết yếu : Đông, Nhật, Nho, Vinh
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò.
 ..
 Luyện TOÁN
 Luyện tập : Phép cộng trong phạm vi 8
I/ Mục tiêu:	
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính cộng trong phạm vi 8
Rèn kĩ năng tính và đọc đề toán qua hình vẽ, cũng cố về kĩ năng xếp hỡnh 
II/ Lên lớp:35,	
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Tính ( Làm vào vở )
 3 3 7 7 6
+ +	 + - +
 4 5 1 1 2	
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 2:Tính ( Học sinh làm vào bảng con cột 1- cũn lại làm vào vở )
 5 + 2 + 1 = , 6 + 2 +0 =, 
5 + 3 = ., 6 + 2=  .., 
GV nhặc lại mối quan hệ giưa phép cộng và phép trừ
 Bài 3: Số? 
Học sinh nêu yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm vào vở – 3 học sinh chữa bài 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Học sinh quan sát và nêu bài toán 
Học sinh nêu cách thực hiện
*/ Lưu ý : Học sinh có thể làm phép tính cộng hoặc trừ đều đúng
Gọi học sinh lên bảng viết phép tính – nhận xét
Bài 5:Đố vui:
Tổ chức trò chơi – Thi xếp hỡnh 
Học sinh chơi – Nhận xét tuyên dương .
Chấm bài – nhận xét 
Nhận xét – dặn dò:
 ..
Tự học
 Học sinh tự luyện đọc, viết bài đã học : ăng, õng, ung, ưng
I/ Mục tiêu :	
Giúp học sinh có cơ hội luyện đọc, viết lại những vần, tiếng, câu mà mình đang cần phải luyện và mình yêu thích.
Học sinh có ý thức tự rèn luyện.
II/ Lên lớp:
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học :
Học sinh nêu lại các bài học vần đã học : ăng, õng, ung, ưng
3/ Giáo viên định hướng : 
-Trong giờ học này các con có thể luyện lại các kiến thức mà mình đang cần phải luyện
ví dụ như đọc viết lại các tiếng, từ, câu mà mình đã học theo từng nhóm.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự chọn nhóm cho mình .
Yêu cầu lớp trưởng, lớp phó điều hành – Giáo viên theo dõi, giúp đỡ .
Học sinh yếu ( Đông, Vinh, Hăng, Nho, Thái, Ân ) – Luyện đọc vần, từ trong các bài đã học: ăng, õng, măng, tầng, nhà tầng, măng tre, ung, ưng, sỳng, sừng , bụng sỳng, sừng hươu, củ gừng, vui mừng .
Nhóm khá giỏi đọc các từ và câu ứng dụng - đã học trong tuần
Nhóm luyện viết :măng tre, nhà tầng, bụng sỳng, sừng hươu
GV theo giỏi giúp đỡ .
Học sinh khá, giỏi : Luyện đọc đọc trơn từ, câu
*/ Thi đọc giữa các tổ – GV cùng HS nhận xét
Tuyên dương các nhóm có ý thưc học tốt
4/ Nhận xét – dặn dò:
 ..
 Thứ 6, ngày 24 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : ung,ưng
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết ung, ưng
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
	Hoạt động 1: ễn ung, ưng (10’)
Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần ung, ưng
Giáo viên nêu yêu cầu
Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng chứa vân ung, ưng 
Học sinh nờu miệng một số tiếng – GV nhận xột – tương tự học sinh làm vào vở
Gọi học sinh đọc bài làm – nhận xột .
Giáo viên theo dõi – nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Chỳ Cuội (2)
Học sinh quan sát tranh 
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Cuội ở lại cung trăng
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : u, n, r, ụ, i, v, ă, ơ ) 
Cao 5 dòng kẻ ( c hoa, l, g)
Cao 3 dũng (t)
GV nhắc học sinh khi viết chú ý các nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
Học sinh viết – GV theo dõi uốn nắn.
Lưu ý học sinh viết yếu : Đông, Nhật, Nho, Vinh
Chấm bài – nhận xét:
Nhận xét – dặn dò.
 .
	Luyện TOÁN
 Ôn: Phép cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:	
Giúp học sinh cũng cố cách đặt tính và tính trừ và so sánh các số trong phạm vi 7
Rèn kĩ năng tính và so sánh
II/ Lên lớp:35,	
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Bài 1: Tính ( Làm vào bảng con )
 7 7 6 5 7
-	- + + -
 6 1 1 2 2	
GV ghi nhận xét – chỉnh sửa 
Bài 2:Tính ( Học sinh làm bài vào vở ô li )
 4 + 3 = , 2 +5 =, 
7 - 4 = ., 7 - 5=  .., 
7– 3 = .., 7 – 2 = , 
 HS nhặc lại mối quan hệ giưa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Điền , = ?
6 -2 .5 2 +5 .7 3 +4 2 +3 7 + 0 .7
Học sinh nêu yêu cầu – Cách so sánh.
Học sinh làm vào vở – 3 Học sinh chữa bài – nhận xét
*/ Chấm bài – nhận xét
3/ Nhận xét – dặn dò:
 Hoạt động tập thể
 ễn trũ chơi: Tập tầm vụng (tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
Giúp học sinh chơi thành thạo trò chơi Tập tầm vông
Yêu thích trò chơi
Biết lợi ích của trò chơi
II/ Lên lớp:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn trò chơi:
Giáo viên nêu trò chơi 
Học sinh nhắc lại luật chơi
- Tập cho học sinh đọc vần điệu
Tập tầm vụng
Chị cú chồng
Em ở vỏ
Chị ăn cỏ,
Em mỳt xương.........................
Chị ăn kẹo,
Em ăn cốm
Chị ở Lũ Gốm,
Em ở Bến Thành.
Chị trồng hành,
Em trồng hẹ.
Chị nuụi mẹ
Em nuụi cha
Cách chơi :Cỏch chơi hiện nay của trũ này là hai nguời chơi ngồi đối mặt nhau, vừa hỏt vừa theo nhịp đập lũng bàn tay vào nhau: hoặc đập thẳng, hoặc đập chộo, hoặc một cao một hạ thấp, hoặc kết hợp nhiều cỏch khỏc nhau. 
Học sinh chơi thử – Nhận xét :
Học sinh chơi – GV theo giỏi nhận xét
*Cũng cố – dặn dò :
Tuần 14
Thứ ba, ngày 29 thỏng 11 năm 2011
 Luyện Tiếng việt
 Luyện đọc, viết và làm bài tập : eng, iờng
I. Mục tiờu 	
ễn lại cỏch đọc và viết eng, iờng
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và vở thực hành Tiếng việt 
Rèn kĩ năng đọc viết 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn eng, iờng(10’)
Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần eng, iờng:
Giáo viên nêu yêu cầu
Học sinh quan sát các tranh trong vở – nói nội dung từng tranh và tìm tiếng chứa vân ôn eng, iờng 
Học sinh nờu miệng một số tiếng – GV nhận xột – tương tự học sinh làm vào vở
Gọi học sinh đọc bài làm – nhận xột .
Giáo viên theo dõi – nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)
Bài tập 2:Đọc. Cỏi kẻng
Học sinh quan sát tranh – Nêu tên các con vật
* Giáo viên ghi bảng – học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu – Hs lắng nghe.
Gọi học sinh khá đọc – nhận xét .
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm – nhận xét.
*/ Học sinh khá giỏi đọc cả bài – HS TB đọc khoảng 2 câu
Hoạt động 3: Luyện viết (15’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết : Đàn cũ khiờng nắng
Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh viết vào vở .
Yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao của các con chữ (Cao 2 dòng kẻ : ờ, i, n, c, a, ă, o ) 
Cao 5 dòng kẻ ( đ hoa, k, h, g)
GV nhắc học sinh khi viết 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi chieu lop 1 cuc hay.doc