I.Mục tiêu:
- Đọc được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao. chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- HS: -SGK, vở tập viết.
V-Hoạt động daỵ-học: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 1.Khám phá : -Hằng ngày khi anh chị gọi hoặc bảo con điều gì con trả lời NTN? - Khi chơi cùng em, Nếu em mượn đồ chơi của con, con làm thế nào? àGT bài ghi đề 2. Kết nối: -Hoạt động1: + Mục tiêu: Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh vẽ. + Cách tiến hành: Gv giới thiệu tranh và hướng dẫn Hs trao đổi theo cặp nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. -Gv sửa bài: chốt lại nội dung từng tranh. .Tranh1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. .Tranh 2:Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặt áo búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận. +Kếùt luận: Anh chị em trong gia đình phải yêu thương và hoà thuận với nhau. - Giải lao. -Hoạt động 3: + Mục tiêu:thảo luận, phân tích tình huống BT2. + Cách tiến hành: - GV chia nhóm 4 . Cho biết tranh BT2 vẽ gì? .Tranh1: Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. .Tranh 2: Bạn Hùng đang có một chiếc ô tô đồ chơi nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi. .Gv hỏi: .Theo em bạn Lan ở tranh 1 và Hùng ở tranh2 có những cách giải quyết nào?( Thực hiện từng tranh) - GV ghi bảng: a. →Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình. →Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả lớn → Lan chia cho em quả lớn và giữ lại cho mình quả bé. → Mỗi người 1 nửa quả lớn, một nửa quả bé → Nhường cho em bé chọn trước. →Lan nhường hết cho em. b. → Hùng không cho em mượn ô tô → Hùng cho em mượn và để mặc em tự chơi → Hùng cho em mượn và HD em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi. -Gv HD HS chọn cách giải quyết hay nhất YC 1số HS giải thích vì sao chọn cách giải quyết đó Ø* GV kết luận. + Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này. Về nhà chuẩn bị BT3. - Hs làm theo Y/c của Gv → nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Hs đọc Y/c BT. -1 số HS nêu - Hs thảo luận-làm BTtheo nhóm - Đại diện nhómTrả lời các câu hỏi HS chọn cách giải quyết hay nhất RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Đạo đức Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2) I-Mục tiêu: - Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. -HS khá giỏi: + Biết phân biệt hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. II- Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài: - Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình. - kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lẽ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. III- Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học: - Thảo luận nhóm. - Đóng vai. - Xử lí tình huống. IV-Đồ dùng dạy học: .GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai. - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học .HS : -Vở BT Đạo đức 1. V-Hoạt động daỵ-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Thực hành/ luyện tập: -Hoạt động 3: Hs làm BT2 + Mục tiêu: Biết phân biệt hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. + Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao -gọi Hs lên bảng làm. - Gv sửa bài : .Tranh 1: KHÔNG NÊN vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2: NÊN vì anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3: NÊN vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4: KHÔNG NÊN vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em. .Tranh 5: NÊN vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. -Giải lao. -Hoạt động 4: Hs đóng vai theo tình huống của BT2. + Mục tiêu: - Rènõ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình. + Cách tiến hành: .Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai . .Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia. .Hướng dẫn Hs đóng vai. + Kếùt luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị. -Hoạt động 5: + Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân. + Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. 4-Vận dụng: Thực hành lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong giao tiếp hàng ngày. - Hs đọc yêu cầu BT2. - Hs làm BT2. - Hs sửa BT. - Hs đóng vai. - Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. - Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy: Tiếng việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I/Yêu cầu cần đạt: - Đọc được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút. II. Đề KT : Chuyên môn trường ra Ngày dạy: Học vần : Bài 41 : IÊU - YÊU I.Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. - HS: - SGK, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần iêu: - Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iêu và êu? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo - Đọc lại bài: iêu diều diều sáo b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý - Đọc lại bài trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Đọc lại bài ở trên bảng - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? - Em năm nay lên mấy? - Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? - Em thích học môn nào nhất? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: iêu - Giống: kết thúc bằng êu Khác : iêu có thêm i ở phần đầu - Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: diều - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân-dồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cá nhân– đ thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy: Toán Tiết 39 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: 1,2( dòng 1), 3, 5 (b) II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời. - Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = 3 - 2 = - GV Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán.. - Hướng dẫn HS - GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/57: ( dòng 1)Cả lớp làm phiếu học tập. - Hướng dẫn HS nêu cách làm : - GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/57: Làm bảng con. - Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” * Làm bài tập 5 b /57:Yêu cầu HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm bài: nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”. - Nhận xét tuyên dương. - Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. - HS làm bài. - Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. - 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. - HS tự làm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 5b:” Viết phép tính thích hợp”. - HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. - HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: b, 4 – 1 = 3. -Trả lời (Luyện tập ). - Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy: Toán Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1), 3, 4a II. Đồ dùng dạy học: - GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Tính: 4 – 1 – 1= 4 – 2 -1 = - Nhận xét KTBC 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). Hoạt động 2: (10 phút)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. - Hướng dẫn HS quan sát: - Gọi HS trả lời: - GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. - GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. Hoạt động 3: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 *Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1 - Hướng dẫn HS : - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: ( cột 1 ) làm phiếu học tập..(Bài 2 trang 43 ( HS nhóm A làm cả bài, HS nhóm B làm cột 1,2) - GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở Toán - GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). - GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. *Bài 4a/59 : HS ghép bìa cài. - GV yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. - Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” - HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. - 5bớt 1 còn 4. - 5 trừ 1 bằng 4. - HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” - Nhiều HS đọc 4 công thức trên. - HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 - H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 - HS đọc cn- đt. - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. - HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”. - 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán - 1HS nêu y / c bài tập 4 a“Viết phép tính thích hợp”. - HS tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài.a, 5 - 2 =3 ; - Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) - Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : Thứ hai, ngày Học vần : Bài 39 : AU - ÂU I.Mục tiêu: - Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề:Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần au: - Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau - Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại bài trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi: -Hai bà cháu đang làm gì? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò - Đoc SGK - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u - Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: cau - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (c nhân –đ thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : Thứ hai, ngày Học vần : Bài 35 : UÔI - ƯƠI I.Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha . -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa. - HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần uôi: - Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uôi và ôi? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối Đọc lại bài: uôi chuối nải chuối b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự) ươi bưởi múi bưởi - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? - Trong ba thứ quả em thích loại nào? - Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi Giống: kết thúc bằng i Khác : uôi bắt đầu bằng u - Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: chuối - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi. - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh - Đọc (cá nhân – đồng thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM: Luyện viết chữ đẹp BÀI 37- 38 I/ Mục tiêu: Luyện cho HS: -Viết đúng mẫu, viết đẹp các chữ: eo, ao, thầy cơ, dạy dỗ, tuổi nhỏ, ngây thơ,leo trèo, trái đào.. - Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Nhận xét bài 32, 33 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đề. - GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết. - Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết. b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng - Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng. - GV tổng hợp , hướng dẫn: + Nét nối từ ô sang i. + Nét thắt của r. c/ Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: tuổi nhỏ, leo trèo. d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở: - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV viết mẫu từng dòng - Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài) - Nhận xét tuyên dương. 3/ củng cố- dặn dò: - Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra. -HS lắng nghe. - HS đọc ND bài viết. HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu. - HS nêu. -HS lắng nghe - HS quan sát ,viết bảng con. -HS quan sát , viết vở Luyện viết chữ đẹp BÀI 39 - 40 I/ Mục tiêu: Luyện cho HS: -Viết đúng mẫu các chữ: au, âu, iu, êu, lau sậy, châu chấu,chịu khó, kêu gọi - Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt
Tài liệu đính kèm: