Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 9 + Tuần 10

I.Mục tiêu:

- Đọc được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: eo, ao. chú mèo, ngôi sao.

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.

- HS: -SGK, vở tập viết.

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 9 + Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V-Hoạt động daỵ-học:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
1.Khám phá :
 -Hằng ngày khi anh chị gọi hoặc bảo con điều gì con trả lời NTN?
 - Khi chơi cùng em, Nếu em mượn đồ chơi của con, con làm thế nào?
àGT bài ghi đề
2. Kết nối:
-Hoạt động1: 
+ Mục tiêu: Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nhận xét
 việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh vẽ.
+ Cách tiến hành: Gv giới thiệu tranh và hướng dẫn Hs trao đổi theo cặp nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
-Gv sửa bài: chốt lại nội dung từng tranh.
 .Tranh1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. 
 Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
 .Tranh 2:Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp 
 em mặt áo búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà 
 thuận.
+Kếùt luận: Anh chị em trong gia đình phải yêu thương và hoà thuận với nhau.
- Giải lao.
-Hoạt động 3: 
 + Mục tiêu:thảo luận, phân tích tình huống BT2.
 + Cách tiến hành: 
- GV chia nhóm 4
 . Cho biết tranh BT2 vẽ gì?
 .Tranh1: Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
 .Tranh 2: Bạn Hùng đang có một chiếc ô tô đồ chơi
 nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi.
 .Gv hỏi:
 .Theo em bạn Lan ở tranh 1 và Hùng ở tranh2 có những
 cách giải quyết nào?( Thực hiện từng tranh)
- GV ghi bảng:
a. →Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình.
 →Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả lớn
 → Lan chia cho em quả lớn và giữ lại cho mình quả bé.
 → Mỗi người 1 nửa quả lớn, một nửa quả bé
 → Nhường cho em bé chọn trước. 
 →Lan nhường hết cho em.
b. → Hùng không cho em mượn ô tô
 → Hùng cho em mượn và để mặc em tự chơi 
 → Hùng cho em mượn và HD em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi. 
 -Gv HD HS chọn cách giải quyết hay nhất YC 1số HS giải thích vì sao chọn cách giải quyết đó
Ø* GV kết luận.
 + Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
 Về nhà chuẩn bị BT3. 
- Hs làm theo Y/c của Gv → nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- Hs đọc Y/c BT.
-1 số HS nêu
- Hs thảo luận-làm BTtheo nhóm 
- Đại diện nhómTrả lời các câu hỏi 
HS chọn cách giải quyết hay nhất
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Đạo đức
Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2)
I-Mục tiêu:
- Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
-HS khá giỏi: + Biết phân biệt hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
II- Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài:
- Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình.
- kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lẽ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
III- Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học:
	- Thảo luận nhóm.
	- Đóng vai.
	- Xử lí tình huống.
IV-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
 - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
V-Hoạt động daỵ-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3. Thực hành/ luyện tập:
-Hoạt động 3: Hs làm BT2
+ Mục tiêu: Biết phân biệt hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
+ Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao
-gọi Hs lên bảng làm.
- Gv sửa bài :
.Tranh 1: KHÔNG NÊN
vì anh không cho em chơi chung.
.Tranh 2: NÊN
vì anh biết hướng dẫn em học chữ.
.Tranh 3: NÊN
vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà.
.Tranh 4: KHÔNG NÊN
vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em.
.Tranh 5: NÊN
vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
-Giải lao.
-Hoạt động 4: Hs đóng vai theo tình huống của BT2.
+ Mục tiêu: - Rènõ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình.
+ Cách tiến hành:
.Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai .
.Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia.
.Hướng dẫn Hs đóng vai.
+ Kếùt luận:
Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị.
-Hoạt động 5:
+ Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân.
+ Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
4-Vận dụng:
Thực hành lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong giao tiếp hàng ngày.
- Hs đọc yêu cầu BT2.
- Hs làm BT2.
- Hs sửa BT.
- Hs đóng vai.
- Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài.
- Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện.
 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy:
Tiếng việt:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
I/Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút.
II. Đề KT : Chuyên môn trường ra Ngày dạy: 
 Học vần :
Bài 41 : IÊU - YÊU
I.Mục tiêu:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
- HS: - SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần iêu:
- Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
- Đọc lại bài:
 iêu
 diều
 diều sáo
b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Đọc lại bài ở trên bảng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 - Em năm nay lên mấy?
 - Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 - Em thích học môn nào nhất?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK - Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: iêu
- Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: diều
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân-dồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cá nhân– đ thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:
Toán
 Tiết 39 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm: 1,2( dòng 1), 3, 5 (b)
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời.
 - Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 4 – 1 =  4 – 2 =  3 + 1 =  1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  4 – 3 =  3 – 1 = 
 2 – 1 =  4 – 3 =  4 – 1 =  3 - 2 =
 - GV Nhận xét, ghi điểm. 
 - Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động 2: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
 - Hướng dẫn HS
 - GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57: ( dòng 1)Cả lớp làm phiếu học tập.
 - Hướng dẫn HS nêu cách làm :
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/57: Làm bảng con.
- Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính:
 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”
* Làm bài tập 5 b /57:Yêu cầu HS nêu yêu cầu
 - HD HS cách làm bài: nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 - Xem lại các bài tập đã làm.
 - Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.
- Nhận xét tuyên dương.
 - Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
- HS làm bài.
- Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
- 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
- HS tự làm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 5b:” Viết phép tính thích hợp”.
- HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
b, 4 – 1 = 3.
-Trả lời (Luyện tập ).
- Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy:
Toán
Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1), 3, 4a
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
 Tính: 4 – 1 – 1= 4 – 2 -1 =
- Nhận xét KTBC
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
Hoạt động 2: (10 phút)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4.
- Hướng dẫn HS quan sát:
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 
b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4.
c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.
d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.
đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. 
- GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
Hoạt động 3: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 
*Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1
 - Hướng dẫn HS :
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/59: ( cột 1 ) làm phiếu học tập..(Bài 2 trang 43 
( HS nhóm A làm cả bài, HS nhóm B làm cột 1,2)
 - GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS
* Bài 3/59:Làm vở Toán
- GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
- GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
 *Bài 4a/59 : HS ghép bìa cài.
- GV yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp 
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
- Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?”
- HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”.
- 5bớt 1 còn 4.
- 5 trừ 1 bằng 4.
- HS đọc :“năm trừ một bằng bốn”
- Nhiều HS đọc 4 công thức trên.
- HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt):
 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 
- H S đọc các phép tính trên bảng:
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 
- HS đọc cn- đt.
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
- 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán
- 1HS nêu y / c bài tập 4 a“Viết phép tính thích hợp”.
- HS tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài.a, 5 - 2 =3 ; 
- Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5)
- Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 
Học vần : 
Bài 39 : AU - ÂU
I.Mục tiêu:
- Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần au:
- Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
- Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi: -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Đoc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: cau
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh. 
- Đọc (c nhân –đ thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 
Học vần : 
Bài 35 : UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS: -SGK, vở tập viết, 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi
 – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần uôi:
- Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôi và ôi?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối
Đọc lại bài:
 uôi
chuối
 nải chuối
b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
 ươi
 bưởi
 múi bưởi
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
 - Trong ba thứ quả em thích loại nào?
 - Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : uôi bắt đầu bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuối
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 37- 38
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu, viết đẹp các chữ: eo, ao, thầy cơ, dạy dỗ, tuổi nhỏ, ngây thơ,leo trèo, trái đào..
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 32, 33
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ ô sang i.
+ Nét thắt của r.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: tuổi nhỏ, leo trèo. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 39 - 40
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: au, âu, iu, êu, lau sậy, châu chấu,chịu khó, kêu gọi 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9,10.doc