Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 23 + Tuần 24

I.Mục tiêu:

- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: oat, oăt, hoạt hình; từ và các câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.

 II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:hoạt hình, loắt choắt .Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.

- HS: -SGK, vở tập viết.

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 23 + Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rồi làm và chữa bài 
- Khi chữa bài học sinh khoanh vào 
18
10
a) Số lớn nhất 
b) Số bé nhất 
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm 
- 1 em lên bảng chữa bài 
- HS dọc đề bài
- Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
 RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy : ...............................
Học vần
Bài 101: UÂT, UYÊT
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: sản xuất, duyệt binh .Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện
 ( 2 – 4 em)
 - Đọc thuộc lòng đoạn thơ: “Chim én bận đi đâu
 .................................
 Rủ mùa xuân cùng về"(2 em) 
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu vần mới: uât, uyêt – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần: 
 a.Dạy vần: uât
 - Nhận diện vần:Vần uâtâ được tạo bởi: u, â và t
 GV đọc mẫu
 - Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : uât, xuất
 - Đọc bài đồ: uât
 xuất
 sản xuất
 b.Dạy vần uy: ( Qui trình tương tự)
 uyêt
 duyệt
 duyệt binh
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
+ Chỉnh sửa chữ sai
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Những đêm nào trăng khuyết
.............................................
Như muốn cùng đi chơi”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
Nêu chủ đề luyện nói.
Đất nước ta có tên gọi là gì?
Treo tranh vẽ SGK.
Xem tranh và cho biết tranh vẽ ở đâu?
Em có biết những cảnh đẹp nào của quê hương em?
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 1 số câu ca dao nói về cảnh đẹp đất nước
4.Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: uât
- Đánh vần, đọc trơn ( cnh - đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: xuất
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:(c nhân - đ thanh)
-Theo dõi qui trình
- Viết b.con: uơ,uya, huơ vòi, đêm khuya 
- Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
- Nhận xét tranh.
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc (cánhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Đọc tên bài luyện nói
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy : ...............................
Học vần
Bài 102: UYNH, UYCH
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch;từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:phụ huynh, ngã huỵch .Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : luật giao thông, băng tuyết, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 ( 2 – 4 em
- Đọc thuộc lòng đoạn thơ: “Những đêm nào trăng khuyết
.............................................
Như muốn cùng đi chơi"(2 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu vần mới:uynh, uych – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần: 
 a.Dạy vần: uynh, 
 - Nhận diện vần:Vần uâtâ được tạo bởi: u, â và t
 GV đọc mẫu
 - Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : uynh, phụ huynh
 - Đọc lại bài: uynh
 huynh
phụ huynh
 b.Dạy vần uych: ( Qui trình tương tự)
 uych
 huỵch
 ngã huỵch
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
luýnh quýnh ngã huỵch
khuỳnh tay huỳnh huỵch
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
+ Chỉnh sửa chữ sai
Tiết 2:
Hoạt động 3: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Thứ năm vừa qua........từ vườn ươm về”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
Nêu chủ đề luyện nói.
Treo tranh vẽ SGK.
Nêu tên của từng loại đèn.
Đèn nào dùng điện, đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
Em dùng đèn nào để học?
 4.Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: uynh
- Đánh vần, đọc trơn ( cnh - đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: huynh
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược ( c nh - đth)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
 - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:(c nhân - đ thanh)
-Theo dõi qui trình
- Viết b.con:uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
- Nhận xét tranh.
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc (cánhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Đọc tên bài luyện nói
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy : ...............................
Học vần
 Bài 103 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
- HS khá, giỏi kể được 1-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể 
- HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : luýnh quýnh, ngã huỵch, khuỳnh tay, huỳnh huỵch.
 -Đọc thuộc lòng đoạn văn ứng dụng: “Thứ năm vừa qua........từ vườn ươm về” ( 2 em).
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
-Hỏi:
 -Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 - GV gắn Bảng ôn được phóng to
.Hoạt động 2: Ôn tập:
 a.Ôn vần:
-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
- GV đọc vần 
- Nhận xét 10 vần có gì giống nhau
- Trong 10 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc 10 vần: uê, ươ, uân, uât, uy,uya, uyên, uyêt, uynh, uych
Å Giải lao
 b.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Viết từ lên bảng
 - GV chỉnh sửa phát âm
 - Giải thích từ: 
 ủy ban hòa thuận luyện tập
 - Đọc lại toàn bài
 c.Luyện viết:
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
Tiết 2:
. Hoạt động 3: Bài mới: 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nâng thuyền
 Cánh buồm ơi” 
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể mẫu câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
4.Củng cố dặn dò
- HS nêu 
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Viết b.con: hòa thuận, luyện tập
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn 
- HS đọc trơn (c nhân– đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
-HS khá giỏi kể chuyện
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU : 
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. 
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10 š 90 và từ 90 š10 
+ Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70
+ Học sinh làm bảng con : 30 <  < 50 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Giới thiệu cộng các số tròn chục
1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục 
Bước 1 : Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính 
- Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3 bó que tính )
- Giáo viên gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh : 30 gầm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- Giáo viên gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị 
- Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gầm mấy chục và mấy đơn vị 
- Giáo viên đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị 
- Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch ngang như ở sách toán 1 )
Bước 2 : 
- Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2 bước : a) Đặt tính : 
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang.
b) Tính : ( từ phải sang trái )
 30 * 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0 
 20 * 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5 
 50 * vậy 30 + 20 = 50 
Hoạt động 2 : Thực hành 
- Cho học sinh mở SGK
Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài 
- Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn 
 - Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính 
Bài 2 : - Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục 
- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30 
- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục 
- Vậy 20 + 30 = 50 
Bài 3 : 
- Cho học sinh tự đọc đề toán, HDï giải bài toán 
- Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương học sinh.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên 
- 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Vài học sinh nêu lại cách cộng 
- Học sinh tự làm bài .
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài .
-Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo từng cột 
HS giải bài toán
 RÚT KINH NGHIỆM
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục.
 - Bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
 - Bài tập cần làm: 1, 2(a), 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Phiếu bài tập .
 + Bảng phụ ghi các bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .
 Học sinh 1 : đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ? 
 Học sinh 2 : Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ? 
+Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách đặt tính và tính.
- Cho học sinh mở SGK
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài 
- Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính 
 30
 30
+
40
 20
+
- Cho học sinh thực hiện trên bảng con 
- Giáo viên nhận xét, kết luận 
Bài 2 : (a)
- Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con 
- Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép tính. Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : 
- 2em đọc đề toán 
-Giáo viên HD HS tóm tắt
Lan hái : 20 bông hoa 
Mai hái : 10 bông hoa 
Cả 2 : . bông hoa ? 
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
- Nhắc nhở cách trình bày bài giải 
Hoạt động 2:Trò chơi
Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng 
- Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130
- Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục 
- Học sinh mở SGK 
- 2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính 
- Học sinh nhận xét, sửa bài 
- Nhắc lại cách đặt tính , phương pháp tính 
- ½ lớp thực hiện 2 phép tính 
- 2 em lên bảng sửa bài 
-1 dãy bàn / 2 bài 
- Học sinh tự làm và chữa bài 
 20 + 30 = 50 
 30 + 20 = 50 
- Học sinh làm vào vở - 2 em lên bảng chữa bài 
-HS đọc đề
-Học sinhtóm tắt
_ giải bài toán 
- Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc.
RÚT KINH NGHIỆM
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 97- 98
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: Hoa đào, khai hoang, thu hoạch, khoai sắn, uê, uy, trí tuệ, suy nghĩ.
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 92, 93
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ ôê sang a, u sang ê.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: khai hoang, trí tuệ, suy nghĩ. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 102- 103
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: uynh, uych,phụ huynh, ngã huỵch, sản xuất, thuận lợi, mùa xuân, trồng cây
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 97, 98
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ độ cao của chữ t, điểm bắt đầu của chữ n.
+ Nét nối giữa u và y.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: huynh, ngã huỵch, thuận lợi. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 23
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
20/2/2012
5
6
7
TC (1C)
TC (1B)
TC (1A)
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
Ba
21/2/2012
1
2
3
4
TV (1A)
TV (1A)
TV (1B)
TV (1B)
Bài 96: oat - oăt (tiết 1)
Bài 96: oat - oăt(tiết 2)
Bài 96: oat - oăt (tiết 1)
Bài 96: oat - oăt (tiết 2)
Tư
22/2/2012
1
2
3
4
5
6
7
TV (1A)
TV (1A)
T (1A)
TNXH (1A)
T (1C)
Oân TV (1C)
Oân Toán (1C)
Bài 97: ôn tập (tiết 1)
Bài 97: ôn tập (tiết 2)
Luyện tập chung
Cây hoa
Luyện tập chung
LT: Oân tập
Luyện tập chung
Năm
23/2/2012
1
2
3
4
5
6
7
TV (1A)
TV (1A)
Toán (1A) 
TNXH (1A)
MT
LVCĐ (1C)
Oân TV (1C)
Bài 98: uê - uy (tiết 1)
Bài 98: uê – uy (tiết 2)
Luyện tập chung
Cây hoa
Bài 97, 98
LT: uê - uy
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 24
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
27/2/2012
5
6
7
TC (1C)
TC (1B)
TC (1A)
Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 1)
Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 1)
Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 1)
Ba
28/2/2012
1
2
3
4
TV (1A)
TV (1A)
TV (1B)
TV (1B)
Bài 101: uât - uyêt (tiết 1)
Bài 101: uât - uyêt (tiết 2)
Bài 101: uât - uyêt (tiết 1)
Bài 101: uât - uyêt (tiết 2)
Tư
29/2/2012
1
2
3
4
5
6
7
TV (1A)
TV (1A)
T (1A)
TNXH (1A)
T (1C)
Oân TV (1C)
Oân Toán (1C)
Bài 102: uynh - uych (tiết 1)
Bài 102: uynh - uych (tiết 2)
Cộng các số tròn chục
Cây gỗ
Cộng các số tròn chục
LT: uynh - uych
Luyện tập: Cộng các số tròn chục
Năm
01/3/2012
1
2
3
4
5
6
7
TV (1A)
TV (1A)
Toán (1A) 
TNXH (1A)
MT
LVCĐ (1C)
Oân TV (1C)
Bài 103: ôn tập (tiết 1)
Bài 103: ôn tập (tiết 2)
Luyện tập
Cây gỗ
Bài 102, 103
LT: ôn tập
Tiếng việt
LUYỆN TẬP: ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 97: ơn các vần oa,oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng,oanh, oach, oat, oăt, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 97 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Hịa nhạc, xoay trịn, khống sản, xồnh xoạch
 Chú gà khơn ngoan đã cảnh giác với lời nĩi của cáo.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ vần oe, nối được các ơ chữ phù hợp, điền đúng vần oan, oang, oa,oăt.
- Bài tập 1, 2, 3, 4,5 / trang 14: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 4,5
 HS khá giỏi làm cả 5 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Khoa học, thoang thoảng, trịn xoe.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Khoa học, thoang thoảng, trịn xoe. 
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hs về giải tốn
- Bài tập:
Bài 4/ trang 12:
 HD HS đọc tĩm tắt
 HD HS tìm hiểu đề bài, nêu lại bài tốn
 HD tìm cách giải: cách ghi câu lời giải, chọn phép tính đúng
 YC HS trình bày bài giải:
 Cả hai đoạn thẳng dài là:
 4 + 5 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS thứ tự các số từ 1 đến 20 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang 12
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS cộng trừ các số trong phạm vi 20 
- Bài tập:
 Bài 6/ trang 12: HD HS cộng trừ nhẩm , điền số vào ơ trống
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:UÊ - UY
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 98: uy, uê các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 98 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Phát huy, trí tuệ, đĩng thuế, suy nghĩ
 Các em cố gắng phát huy tính tích cực chủ động trong học tập. riêng. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần uê, uy, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần uê, uy
- Bài tập 1, 2, 3, 4,5 / trang 15: HS yếu làm bài 1, 2, 3.
 HS TB làm bài 1,2, 3, 5.
 HS khá giỏi làm cả 5 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Khuy áo, huy hiệu, tàu thủy.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Khuy áo, huy hiệu, tàu thủy.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:UYNH - UYCH
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 102: các vần uynh-uych , các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 102 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Huỳnh huỵch, luýnh quýnh, 
 Đèn huỳnh quang thường cĩ chiếc bĩng hình trụ dài 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần uynh, uych, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần uynh, uych
- Bài tập 1, 2, 3, 4,5 / trang 19: HS yếu làm bài 1, 2, 3.
 HS TB làm bài 1,2, 3, 5.
 HS khá giỏi làm cả 5 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Phụ huynh, khuỳnh tay, huỳnh quang.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Phụ huynh, khuỳnh tay, huỳnh quang..
Tốn
LUYỆN TẬP : CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hs đặt tính rồi tính cộng các số trịn chục
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 14: Yêu cầu HS xác định yêu cầu, thực hiện
 GV HD thêm cho HS yếu
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS cộng nhẩm các số trịn chục cĩ kèm đơn vị đo cm 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5, 6/ trang 15: 
 >Bài 5:Yêu cầu HS cộng nhẩm các số trịn chục, ghi kết quả cĩ kèm ĐV đo cm
 >Bài 6 Yêu cầu HS cộng nhẩm, so sánh, điền dấu
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 103: đọc được các vần cĩ âm đệm u, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 103 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Khuân vác, chim khuyên, huấn luyện, uy nghi
 Ơng vua kì quặc đồi tìm người kể được câu chuyện mãi khơng hết. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23,24.doc