I.Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bút chì, mứt gừng.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết.
t, em út, sau rốt”. - Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? - Kể cho các bạn tên em út của mình? - Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau cùng? 4.Củng cố dặn dò: - Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: ut - Giống: kết thúc bằng t - Khác: ut bắt đầu bằng u - Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đth) - Phân tích và ghép bìa cài: bút - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( c nh - đth) - Đọc( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b.con: ut,ưt, bút chì, - Đọc (c nhân – đthanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cá nhân – đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM Toán TIẾT 6 7 : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn. - Nhận dạng hình tam giác (bài 5). - Bài tập cần làm: 1, 2(dòng 1), 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2,3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời. - Làm bài tập 1/91: (Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 0 1 ; 3 + 2 2 + 3 ; 5 - 2 6 - 2 10 9 ; 7 - 4 2 + 2 ; 7 + 2 6 + 2 - 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 2; Đội b: làm cột 3). - GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (12 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/92: +1a.GV treo bảng phụ ghi bài tập 1a. - Yêu cầu HS viết thẳng cột dọc. +1b.Cho HS tính ( theo thứ tự từ trái sang phải).Khuyến khích HS tính nhẩm. - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/92: (dòng 1)HS làm bảng con: - GV chấm điểm và nhận xét . *Bài 3/92:HS trả lời miệng. Hỏi : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - GV nhận xét. *Làm bài tập 4/92: HS ghép bìa cài. HD HS nhìn vào tóm tắt tự nêu bài toán. Chẳng hạn : ” Có 5 con cá, có thêm 2 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá?”: - Hỏi lại HS :Có tất cả mấy con cá? *Bài 5/92 : Đếm hình. - GV đính hình như SGK lên bảng. HD HS đếm có bao nhiêu hình tam giác? - Ghép các hình tam giác lại ta có hình gì? - GV nhận xét thi đua của hai đội. 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? - Nhận xét tuyên dương. -1HS nêu yêu cầubàitập1:Tính” -1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả phép tính: 1b. HS tính nhẩm rồi viết kết quả phép tính rồi đổi vở chữa bài, đọc kết quả tính, chẳng hạn: 8 -5-2 = 1 đọc là: “Tám trừ năm trừ hai bằng một” -1HS đọc yêu cầu bài 2:” Điền số”. - 3HS làm bài trên bảng rồi chữa bài. Đọc kết quả vừa làm được : 8 = 3 + 5 ; 9 = 10 - 1 ; 7 = 0 + 7 -1HS nêu yêu cầu bài tập 3:” Trong các số 6, 8, 4, 2,10; Số nào lớn nhất. Số nào bé nhất’” - “Số 10 lớn nhất , số 2 bé nhất”. - 1HS nêu yêu cầu bài tập 4:”Viết phép tính thích hợp”. - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi ghép phép tính ứng với bài toán: 5 + 2 = 7 - “ Có tất cả 7 con cá”. - HS đếm và trả lời : “Có tất cả 8 hình tam giác”. “Ta có hình cái chong chóng”. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ............................... Học vần Bài 76 : OC - AC I.Mục tiêu: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ. Tranh câu ứng dụng phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:oc, ac – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: uôt - Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c - GV đọc mẫu - So sánh: vần oc và ot - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá :sóc, con sóc -Đọc lại bài: oc sóc con sóc b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự) ac bác bác sĩ - Đọc lại bài trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than” ( Là cái gì?) c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Vừa vui vừa học”. + Cách tiến hành : Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? -Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? - Em thấy cách học như thế có vui không? 4.Củng cố dặn dò: - Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài:oc -Giống: kết thúc bằng t -Khác: oc bắt đầu bằng o - Đánh vần ,đọc trơn ( c nh - đth) - Phân tích và ghép bìa cài: sóc - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( c nh- đth) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b.con: uôt, ươt, chuột nhắt, - Đọc (c nhân – đ thanh) - Nhận xét tranh. - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc (cánhân – đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy : ............................... Học vần ÔN TẬP Yêu cầu cần đạt: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 2 Bài mới: Hoạt động1: Oân các âm, vần đã học + Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học + Cách tiến hành: Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu + Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học + Cách tiến hành Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Từ: Sao đêm que diêm Mầm non cánh buồm Đình làng đàn bướm Câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy, đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà, tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. d) Hoạt động 3: Luyện viết + Mục tiêu : Học sinh nghe và viết được bài + Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc 1 số từ trong SGK cho học sinh viết Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu Học sinh viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : ............................... Học vần Bài 69 : ăt - ât I.Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ă, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em) -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:”Ai trồng cây “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăt, ât – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: ăt - Nhận diện vần:Vần ăt được tạo bởi: ă và t GV đọc mẫu - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : mặt, rửa mặt - Đọc lại bài: ăt mặt rửa mặt b.Dạy vần ât: ( Qui trình tương tự) ât vật đấu vật - Đọc lại bàià trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) + Chỉnh sửa chữ sai 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: + a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm “ c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngày chủ nhật”. + Cách tiến hành : Hỏi:- Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? - Em thấy gì trong công viên? 4. Củng cố dặn dò: - Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: ăt - Đánh vần đọc trơn ( c nh- đth) - Phân tích và ghép bìa cài: mặt - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cnh - đ th) - Đọc( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng:(c nhân - đ thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Đọc (c nhân – đthanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cánhân – đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Học vần Bài 73 : it - iêt I.Mục tiêu: - Đọc được; it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái mít, chữ viết.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Bay cao cao vút Chim biến mất rồi”( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:it, iêt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: it - Nhận diện vần:Vần it được tạo bởi: i và t GV đọc mẫu - So sánh: vần it và ut -Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : mít, trái mít -Đọc lại bài: it mít trái mít b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tương tự) iêt viết chữ viết - Đọc lại bài trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: + Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề + Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Con gì có cánh Đêm về đẻ trứng? ” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Em tô vẽ viết”. + Cách tiến hành : Hỏi:- Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen ngợi của bạn. 4. Củng cố dặn dò:- Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: it - Giống: kết thúc bằng t - Khác: it bắt đầu bằng i - Đánh vần,đọc trơn ( cnhân -đth) - Phân tích và ghép bìa cài: mít - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( c nh - đth) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b.con: it, iêt, trái mít, - Đọc (c nhân – đthanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cánhân – đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời RÚT KINH NGHIỆM Luyện viết chữ đẹp BÀI 71- 72 I/ Mục tiêu: Luyện cho HS: -Viết đúng mẫu các chữ: et, êt, ut, ưt, nét chữ, nết người, bút máy,mứt sen - Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Nhận xét bài 66, 67 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đề. - GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết. - Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết. b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng - Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng. - GV tổng hợp , hướng dẫn: + Nét nối từ nê sang e, m sang ư. c/ Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: nét chữ, mứt sen. d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở: - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV viết mẫu từng dòng - Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài) - Nhận xét tuyên dương. 3/ củng cố- dặn dò: - Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra. -HS lắng nghe. - HS đọc ND bài viết. HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu. - HS nêu. -HS lắng nghe - HS quan sát ,viết bảng con. -HS quan sát , viết vở Luyện viết chữ đẹp BÀI 75- 76 I/ Mục tiêu: Luyện cho HS: -Viết đúng mẫu các chữ: ngào ngạt,mít chín, mật ngọt, diệt ruồi, oc, ac,hạt thóc, bản nhạc. - Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Nhận xét bài 71, 72 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đề. - GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết. - Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết. b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng - Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng. - GV tổng hợp , hướng dẫn: + độ cao của chữ t. + Nét nối giữa o và t. c/ Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: mật ngọt, hạt thóc. d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở: - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV viết mẫu từng dòng - Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài) - Nhận xét tuyên dương. 3/ củng cố- dặn dò: - Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra. -HS lắng nghe. - HS đọc ND bài viết. HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu. - HS nêu. -HS lắng nghe - HS quan sát ,viết bảng con. -HS quan sát , viết vở LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17 Ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 19/12/2011 1 2 3 4 CC ĐĐ TV TV Trật tự trong trường học (tiết 2) Bài 69: ăt, ât Bài 69: ăt, ât Tư 21/12/2011 5 6 7 Oân Toán Oân TV Oân TV Luyện tập chung LT: et, êt Oân tập Năm 22/12/2011 1 2 3 4 5 6 7 TD TV TV Toán Oân TV LVCĐ Oân Toán Oân tập học kì I Bài 72: ut - ưt (tiết 1) Bài 72: ut - ưt (tiết 2) Luyện tập chung LT: ut - ưt Bài 71 - 72 Luyện tập chung Sáu 23/12/2011 1 2 3 4 TV TV Toán SHL Tập viết tuần 15 Tập viết tuần 16 Điểm. Đoạn thẳng Sinh hoạt lớp tuần 17. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 26/12/2011 1 2 3 4 CC ĐĐ TV TV Thực hành kỹ năng cuối HKI Bài 73: it - iêt Bài 73: it - iêt Tư 28/12/2011 5 6 7 Oân Toán Oân TV Oân TV LT: Độ dài đoạn thẳng LT: ôn tập Oân tập Năm 29/12/2011 1 2 3 4 5 6 7 TD TV TV Toán Oân TV LVCĐ Oân Toán Trò chơi” nhảy ô tiếp sức” Bài 76:oc- ac (tiết 1) Bài 76: oc - ac (tiết 2) Thực hành đo độ dài LT: oc - ac Bài 75, 76 LT: thực hành đo độ dài Sáu 30/12/2011 1 2 3 4 TV TV Toán SHTT Oân tập (tiết 1) Ôân tập ( tiết 2) Một chục- tia số Sinh hoạt lớp tuần 18. Tiếng việt LUYỆN TẬP:ET - ÊT 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 71: et, êt, các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 71 ( HS TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Nét chữ, giá rét, đồn kết , tính nết, , Ở chợ tết, ai cũng mua cành đào. 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ vần et, êt, nối được các ơ chữ phù hợp, điền đúng vần et, êt. - Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 64, 65: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 4 HS khá giỏi làm cả 4 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Con rết, dệt vải, sấm sét. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Con rết, dệt vải, sấm sét. Tiếng việt ƠN TẬP 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được tiếng vần đã học, các câu ứng dụng. - Bài tập: +GV viết lên bảng cho HS đọc : Ot, at, ăt, ât, ơt, ơt, et, êt Chim hĩt, màu vàng nhạt, chủ nhật, đánh bắt cá, quả ớt xanh. Bà và cháu dệt vải để may áo. 2/ Hoạt động 2: -Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1. - Bài tập: + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu) Tốn LUYỆN TẬP CHUNG Hoạt động 1: - Mục tiêu: củng cố cho hs về cộng trừ trong phạm vi 10. - Bài tập: + YC HS đọc 1 số bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 2: - Mục tiêu: củng cố cho HS thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Bài tập: + HD HS làm BT 4, 5/ trang 70 Hoạt động 3: - Mục tiêu: củng cố cho HS so sánh các số trong phạm vi 10 trong phạm vi 10 - Bài tập: + HD HS làm BT 6 / trang 70 Hoạt động 4: - Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính phù hợp với hình vẽ . - Bài tập: + HD HS làm BT 7/ trang 71: Yêu cầu HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn ( cĩ 10 quả bĩng , bay đi 3 quả bĩng. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả bĩng). HS trả lời câu hỏi của bài tốn. Ghi phép tính thích hợp: 10 – 3 = 7 Tốn LUYỆN TẬP CHUNG Hoạt động 1: - Mục tiêu: củng cố cho HS thực hiện cộng trừ trong phạm vi10. - Bài tập: + HD HS làm BT 8/ trang 72: Tính rồi nối phép tính với kết quả đúng. Hoạt động 2: - Mục tiêu: củng cố cho HS về so sánh số. - Bài tập: + HD HS làm BT 9/ trang 72 THực hiện phép tính, so sánh số và điền dấu. Hoạt động 3: - Mục tiêu: củng cố cho HS nhận dạng hình tam giác và viết phép tính thích howpjvowis tom tắt của bài tốn - Bài tập: + HD HS làm BT 10/ trang 72: a/ cĩ 7 hình tam giác. b/ HD HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn rồi viết phép tính thích hợp: 10 – 3 = 7 Tiếng việt LUYỆN TẬP:UT - ƯT 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 72: ut, ưt các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 72 ( KH TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Cây bút, một chút, nứt nẻ, mứt tết Trên bàn tay, ngĩn út là ngĩn bé nhất. 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: nhận biết vần ut, ưt, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ut, ưt - Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 65, 66: HS yếu làm bài 1, 2, 4a. HS TB làm bài 1,2, 4. HS khá giỏi làm cả 4 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Sút bĩng, sứt răng, bút chì, chim cút. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Sút bĩng, sứt răng, bút chì, chim cút. Tiếng việt LUYỆN TẬP:ƠN TẬP 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 75: các vần cĩ kết thúc bằng t các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 75 ( HS TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Bát ngát, bĩ lạt, Việt Nam, mát mẻ, Chuột đồng rủ chuột nhà lên thành phố. 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: hiểu nghĩa1 số từ đã học. - Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 68, 69: HS yếu làm bài 1, 3, 4a. HS TB làm bài 1, 3, 4. HS khá giỏi làm cả 4 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Bát ngát, tha thiết, xanh mướt. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Bát ngát, tha thiết, xanh mướt. Tiếng việt ƠN TẬP 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng. - Bài tập: +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ) Bảng vần đã học từ bài 2
Tài liệu đính kèm: