Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 1

Bài 1 (3 điểm)

 + Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4

 Các số đó là : .

 + Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1.

 Số đó là : .

+ Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8.

Các số đó là .

doc 4 trang Người đăng honganh Lượt xem 3822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi - Năm học : 2009 – 2010
Môn Toán lớp 1 (
 Họ và tờn : ................................................................................. - Lớp: 1.....
Điểm
..................
..................
Bài 1 (3 điểm) 
	+ Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4
	Các số đó là : .......................................................................................................................................................
	+ Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1.
	Số đó là : ...............................................................................................................................................................
+ Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8.
Các số đó là ........................................................................................................................................................
.Bài 2 (5 điểm)
a)
Số ?
5
+
-
=
13
5
+
+
=
13
Dấu +, -
2
2
2
2
=
4
1
1
1
1
=
2
 b) Để B trừ đi 42 bằng 97 trừ đi 73 thì B phải là số nào?
...
Bài 3 (2 điểm) 
 - Điền vào mỗi một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho 
tổng mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau.
	(Mỗi số chỉ điền 1 lần)
Bài 4 (4 điểm) 
 Hiện nay lấy tuổi của Bố trừ đi tuổi của Dương thì bằng 32 tuổi. Vậy sau 4 năm nữa lấy tuổi của bố trừ đi tuổi của Dương thì bằng bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Bài 5 (3 điểm )
 + Có ............................... chữ nhật .
+ Có ............................... tam giác . 
Đề thi học sinh giỏi - Năm học : 2009 – 2010
Môn toán lớp 1 
 Họ và tờn : ................................................................................. - Lớp: 1.....
Điểm
..................
..................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
Bài 1 (1đ): - Viết số :
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
- Gồm 6 chục và 5 đơn vị : - Gồm 3 đơn vị và 4 chục : 
- Gồm 2 chục và 0 đơn vị : - Gồm 5 đơn vị và 1 chục :
Bài 2 (1đ) : a) Viết thêm cho đủ 10 số liên tiếp.
2 ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............ ; ............. ; ............. ; ............. .
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự nhỏ dần: 60 ; 70 ; 65 ; 18 ; 35 ; 96
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
Bài 3 (1đ) : 
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
 - Số liền trước số 24 là: - Số liền sau số 88 là: 
 - Số liền sau số 18 là: - Số liền trước số 33 là: 
Bài 4 (2đ) : Điền chữ số thích hợp vào ô trống 
 1 4 7 1 
 3 2 4
 9 16 12 5
Bài 5 (2đ): Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ?
Bài 6 (2đ) Hình bên có:
 - ........... hình tam giác.
 - ........... hình tứ giác.
ĐỀ THI HỌC SINH GIOI LỚP 1 NĂM HỌC 2009-2010
 Mụn: Tiếng Việt
 Thời gian 60 phỳt (Khụng kể thời gian chộp đề)
Họ và tờn: .. Lớp: 
Điểm
Bài 1: 1đ Em đó học bài : “Trường em”. Em hóy nối cột A với cột B sao cho đỳng.
B
A
là ngụi nhà thứ nhất của em.
Trường học
dạy em thành người tốt.
dạy em những điều hay.
Bài 2: 1đ
	Hóy viết 2 cõu cú vần uyờt, uych
Bài 3: 3đ
	Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; r hay d
	Đó sang thỏng tỏm. Mựa thu về, vựng cao khụng mưa ữa. ời anh ong. Những óy nỳi ài, anh biếc. Nước ảy úc ỏch ong khe ỳi. Đàn bũ đi a đồi, con vàng, con đen. Đàn ờ chạy ờn, chạy uống.ương ngụ vàng mượt. ương ỳa vàng úng.
Bài 4: 4đ 	Trong bài “Mưu chỳ sẻ” cú một số tiếng, từ viết sai chớnh tả. Em hóy gạch chõn cỏc tiếng, từ viết sai chớnh tả và chộp lại cả bài cho đỳng chớnh tả.	
“Mưu chỳ sẻ”
	Buổi xớm, một con Mốo trộp được một chỳ Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng lú nộn sợ, nễ phộp lúi: 
- Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trướt khi ăn sỏn lại khụng dửa mặc?
Nghe vậy, mốo bốn đặc Sẻ suốn, đưa hai trõn lờn vuốt giõu, soa mộp.Thế là Sẻ vụt bay đi. Mốo rất tức rận nhưng đó muộng mất dồi.	
M: xớm- sớm .
.
.
.
.
.
.
	ĐỀ THI HỌC SINH GIOI LỚP 1 NĂM HỌC 2009-2010
 Mụn: Toỏn
 Thời gian 60 phỳt (Khụng kể thời gian chộp đề)
Họ và tờn: .. Lớp: 
Điểm
Bài 1- (2 điểm) Điền dấu ( +, - ) vào ụ trống
9	1 = 10	0 	 7 3 < 4 2
6	2 > 9	 2	5	 2 = 8 	1
Bài 2 (1 điểm) Nối ụ trống với cỏc số thớch hợp	
2 + 	 5
8
7
6
5
4
3
2
13
0
Bài 3 (2 điểm)
Tỡm một số biết rằng số đú cộng với 3 rồi trừ đi 2 thỡ bằng 6.
.................................................................................................................................................
Bài 4 (2 điểm)
Bạn An núi với bạn Bỡnh: “ Ba năm nữa thỡ tuổi của mỡnh bằng số lớn nhất cú một chữ số”. Em hóy cho biết bạn An bao nhiờu tuổi?
..
.................................................................................................................................................
Bài 5 (2 điểm)
 Một xe ụ tụ chở 9 người. Đến bến xe cú 4 người xuống và 5 người lờn xe. Hỏi trờn xe ụ tụ bõy giờ cú bao nhiờu người?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 6- (2điểm) Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HS gioi lop 1.doc