Đề thi định kỳ cuối kỳ II - Năm học 2007 - 2008 môn Tiếng Việt lớp 1

Bài(10điểm):Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra,đánh giá về kỹ năng đọc

Bài2(10điểm):

1,(4điểm):GV chép đoạn văn trong bài:”Hai chị em”(từ :một lát sau .đến hết bài)trong SGK-Tiếng Việt 1-Tập2-Trang115 lên bảng cho HS viết bằng cỡ chữ nhỏ

 

doc 31 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi định kỳ cuối kỳ II - Năm học 2007 - 2008 môn Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi định kỳ cuối kỳ II-Năm học:2007-2008
MônTiếng việt :-Lớp 1
Thời gian làm bài:40phút(cho bài2-Kiểm tra kỹ năng viết)
 Họ và tên:............................................. Lớp ..............
Bài(10điểm):Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra,đánh giá về kỹ năng đọc
Bài2(10điểm):
1,(4điểm):GV chép đoạn văn trong bài:”Hai chị em”(từ :một lát sau.đến hết bài)trong SGK-Tiếng Việt 1-Tập2-Trang115 lên bảng cho HS viết bằng cỡ chữ nhỏ 
2,(2điểm):Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng:
 ?Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán?
 Vì chị nghịch đồ chơi của em
 Vì mẹ đi làm chưa về
 Vì phải ngồi chơi một mình
3,(2điểm):Điền “ng” hay “ngh”?
 Gọn gàng .........ăn nắp ; Học sinh chăm chú ..........e giảng ; Viên ...........ọc quí
 Sắp đến kỳ ..........ỉ hè ; .............ôi nhà ; Bố em làm ...........ề thợ mỏ
4,(2điểm):Viết câu có tiếng chứa vần:
inh:..........................................................................................................................................oan:................................................
Bài kiểm tra thỏng 9 năm 2010 - 2011
Mụn: Tiếng việt 
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ 
1) Nôi chữ với hình	
	Thỏ
 	xe ô tô
	bò	
2)Nối chữ với chữ:
	 	gỗ	bò
	Phở	sĩ
	 Nghệ	 gụ
3) Điền k hay kh:
	.ẽ hở	chú .ỉ	quả .ế
3) Viết các âm:	g, h, ng, ngh, d, 
4) (3đ) Viết các từ ngữ sau:	chú quạ, nghé tơ, phố cổ
5) (5 đ) Viết câu sau:	phố bé hà có nghề giã giò.
Bài kiểm tra thỏng 9 năm 2010 - 2011
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........
* Bài 1: (2,5 điểm)
a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 
1
3
6
9
10
0
10
9
7
5
2
0
b, Điền số thớch hợp vào ụ trống 
 Y Y Y Y Y ''''''' 
* Bài 2:Số?: ( 2 điểm)
 9 3 > 7
* Bài 3: ( 1,5 điểm) Viết cỏc số: 7 ; 3 ; 9; 4.
a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ..............................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ..............................................................
* Bài 4: (2 điểm)
 	Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống:
 1 < 2 4 < 3 
 7 8
>
<
=
* Bài 5: (2 điểm) 
	 2 ..... 5 3 ....... 5 
 7 ..... 6 9 ..... 10 
 8 ..... 9 3 ...... 1
 3 ...... 4 4 ....... 2
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 1
1 Hướng dẫn chấm
 Điểm bài kiểm tra là số nguyờn( làm trũn theo cỏch: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7)
Học sinh làm bài bằng cỏch khỏc đỏp ỏn nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.
2. Đỏp ỏn biểu điểm.
* Bài 1: (2,5 điểm)
A , Mỗi ụ điền đỳng cho 0,1 điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
b, Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm
 Y Y Y Y Y ''''''' 
8
7
5
* Bài 2:Số? ( 2 điểm) Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm
100
0
4
8
 9 3 > 7
* Bài 3: (1,5 điểm) Viết cỏc số: 7 ; 3; 9; 4
a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: 3, 4, 7, 9 (0,75 điểm)
b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 9, 7, 4, 3, (0,75 điểm)
* Bài 4: 1 điểm (Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,25 điểm)
 	Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống:
S
Đ
 1 < 2 4 < 3 
Đ
S
 7 8
>
<
=
* Bài 5: (2 điểm) Mỗi phộp tớnh điền đỳng cho 0,25 điểm
	 2 < 5 3 < 5 
 7 > 6 9 < 10 
 8 1
 3 2
Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011
Mụn: Tiếng việt 
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1b...... 
Bài 1: Nối:
a) 	Ngửi	vẻ	b) Bé gửi thư cho	tỉa lá cải
 	Vui	đồi	 	 Mẹ lúi húi	khe núi
 	Núi	mùi	 	 Gió thổi qua	chú bộ đội
Bài 2: Điền g hay gh:
	Nhà a;	cái ....ế;	..à ri;	rổ ế	.i nhớ; .ồ ghề
Bài3: Điền d hay gi:
	..a thỏ 	ỏ cá;	da ê;	giã ò
Bài4: Viết các âm sau:	h, gh, gi, d, n, m, k, kh
Bài5: Viết các vần sau:	ia, ua, ưa, ay, ây, uôi, ươi
Bài6: Viết các từ sau:	cái túi ngửi mùi 	 nhảy dây 
Bài7: Viết câu sau:	chị kha rủ bé chơi trò đố chữ
Môn toán:
Bài 1: Bài 1: (2,5 điểm)
A , Mỗi ụ điền đỳng cho 0,1 điểm 
1
2
4
5
7
9
0
10
9
7
5
4
3
1
0
b, Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm
 > > 9 3 > 7
Bài2: Khoanh vào số bé nhất:
	1,	5,	7,	10,	2.
Bài3: <	3.3+1	2+2.4	1+1.3	5.4+1	5..5
	<
	=	4.3+0	0+ 11	3+0 3	2+3 ..5	09
Bài 4: Đúng ghi (đ) sai ghi (s)
1+ 2 = 3	5+0 = 0	3+ 2 = 5	3+1 = 4	2+1= 4
Bài 5: Tính:	 	 1	2	4	3	3
	 +	 +	 +	 +	 +
	1	2	0	2	1
	..	..	..	..	..
	1 + 1 + 2 =	2 + 2 + 1 =	3+ 1 + 1 =	1+ 2 + 0 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011
Mụn: Tiếng việt
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1
Bài 1: Nối:	
Bé có	chua quá!
	Trời	vở mới
	Múi bưởi	trèo cây
	Con mèo	đầy mây
Bài 2: (2đ)
a) Điền ôi hay ơi:	cái g.,	 ch. hội ,	 con d., 	 cái ch.
b) Điền uôi hay ươi: 	b. trưa, 	 trái b..,	 nải ch. ,	 điểm m.
Bài 3: (3đ)	Viết vần:	uôi, ươi , ay, ây, eo. ao.
Bài 4: (3đ) Viết các từ sau:	nô đùa, tuổi thơ , quả thị.
Bài 5: Viết câu sau: 	Chào mào có áo màu nâu
	 	Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011
Mụn: Toán:
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
0
2
4
10
8
6
Bài 2: Tính: 
	a)	2	3	4	3	4
	 +	 +	 + 	 _	 _
	3	2	0	2	1
	b)	2 + 1 =	2 + 1 +2 =	3 – 1 + 1= 
	1 + 3 =	3 + 1 + 0 =	4 – 2 – 1 =
Bài3: (2d)
 > < = 	3 + 2  5	 3 – 1 . 2 + 1	3 + 1 4	4 – 2  0 + 4
Bài 4: Số:	
3 = 1 + 	4 = . + 3	3 – 2 = 1 + 	5 = +.
Bài 5: Đúng ghi đ sai ghi s:
 	4 – 1 = 3	 4 + 1 + 0 = 4	 1 + 2 + 1 = 4	 4 – 3 -1 = 1
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
	 a) 
b)	 
Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2010-2011
Mụn: Tiếng việt 
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ 
 Bài 1: a) Nôi chữ với hình	
	Thỏ
 	xe ô tô
	bò	
 b ) Nối chữ với chữ:
	 	gỗ	bò
	Phở	sĩ
	 Nghệ	 gụ
Bài 2: Điền k hay kh:
	.ẽ hở	chú .ỉ	quả .ế
Bài 4: Viết các âm:	g, h, ng, ngh, d, 
Bài 5: Viết các từ ngữ sau:	chú quạ, nghé tơ, phố cổ
Bài 6: Viết câu sau:	phố bé hà có nghề giã giò.
Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2010-2011
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........
* Bài 1: (2 điểm)
a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 
1
3
6
9
10
0
10
9
7
5
2
0
b, Điền số thớch hợp vào ụ trống 
 Y Y Y Y Y ''''''' 
Bài 2:Số?: ( 2 điểm)
 9 3 > 7
Bài 2: ( )Tính: 
	a)	2	3	4	3	4
	 +	 +	 + 	 _	 _
	3	2	0	2	1
	b)	2 + 1 =	2 + 1 +2 =	3 – 1 + 1= 
	1 + 3 =	3 + 1 + 0 =	4 – 2 – 1 =
Bài 4: ( ) Đúng ghi (đ) sai ghi (s)
1+ 2 = 3	5+0 = 0	3+ 2 = 5	3+1 = 4	2+1= 4
Bài 5: ( ) Viết phép tính thích hợp:
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011
I,Phần 1: Đọc
A. Đọc thành tiếng ( 6 đ)
1, Đọc âm, vần ( 2đ)
- b, h, m, l, ch, th, gh, s, ph, k
- ia, oi, ai, uôi, iêu, ưu, ua, ươi, eo, ao
2, Đọc tiếng ( 2đ)
 bé, lê, cò, hổ, chó, khế, nhà, bố, mẹ, thư
3, Đọc từ:(2đ)
nho khô, tuổi thơ, nhà ngói, cây cau, về hưu
II,Phần viết
1, Viết âm : a, ch, b, th, ng
2,Viết vần : oi, au, ây, ai, eo
3,Viết câu: 
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011
(Thời gian ... p)
Họ và tên..........................................................................Lớp 1......................
I,Phần 1: Đọc
A. Đọc thành tiếng ( 6 đ)
b)Phần : Đọc hiểu ( 4đ)
1,Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.(3đ)
	 A B
 đi nhà trẻ.
 Bé hái lá
 mẹ và cô giáo.
 Mẹ đưa bé
 cho thỏ .
 nhỏ xíu .
 Bé yêu
 Đồ chơi
2, Điền các tiếng : ( 1đ) chú, cau vào chỗ chấm cho phù hợp. 
 ................. mèo ; cây ........................
B.Bài tập ( 2đ) 
Điền vào chỗ chấm : c - k
 ........ẻ vở ; ......ô giáo
 thổi ...........òi ; kiêu ......ì
A. Phần viết chính tả( 8đ)
1, Viết âm(2đ) a, ch, b, th, ng
2,Viết vần(2đ) oi, au, ây, ai, eo
3,Viết câu(4đ) Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
Biểu điểm chấm Tiếng Việt
I, Phần đọc : 10 đ
 A,Đọc thành tiếng ( 6đ)
1,Đọc âm , vần ( 2đ)
- Đọc sai 1 âm ( vần) trừ : 0,1 đ
2,Đọc tiếng ( 2đ)
-Đọc sai 1 tiếng trừ : 0,2 đ
3,Đọc từ ( 2đ)
-Đọc sai 1 từ trừ : 0,4 đ
 B,Đọc hiểu: 4 đ
1, Nối đúng câu : 3 đ
-Nối sai 1 câu trừ : 0,75đ
2,Viết tiếng : 1đ
-Viết sai 1 tiếng trừ : 0,5đ
II,Phần viết : 10 đ
 A,Viết âm, vần, câu : 8đ
1,Viết âm : 2đ
-Viết sai 1 âm trừ 0,4đ
2,Viết vần : 2đ
-Viết sai 1 vần trừ : 0,4đ
3,Viết câu : 4 đ
-Viết sai 1 tiếng trừ : 0,2đ
 B,Bài tập : 2đ
-Điền sai 1 âm trừ : 0,5đ
Đề kiểm tra định kì lần 1(đề THI THử CủA LớP)
Môn : Toán lớp 1 - Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 40 p)
Họ và tên..........................................................................Lớp 1.B....................
I,Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 1 đến 5 có 5 số .
A. Đúng B. Sai
Bài 2 : Những số bé hơn 5 là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4
Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 5
Bài 4 : Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là:
A. 3 B. 0 C. 4 D. 5
II,Phần tự luận ( 7đ)
Bài 1 :(2đ) Tính 
a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 
 3 - 1 = ...... 2 + 2 - 1 = .....
b, 3 4 2 5
 + + - - 
 1 0 1 2
 ......... ........ ......... .........
Bài 2 :(2 đ) > , < , = ?
3 2 2 + 0 0 + 2
 6 9 4 - 2 0 + 3
Bài 3(2đ) :a,Viết phép tính thích hợp b,Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông
Bài 4 (1đ) : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4. Hãy viết mỗi số đó vào ô trống sao cho thích hợp
 + = + + 
	MÔN TIếNG VIệT:
1,Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.(3đ)
	 A B
 đi nhà trẻ.
 Bé hái lá
 mẹ và cô giáo.
 Mẹ đưa bé
 cho thỏ .
 nhỏ xíu .
 Bé yêu
 Đồ chơi
2, Điền các tiếng : ( 1đ) chú, cau vào chỗ chấm cho phù hợp. 
 ................. mèo ; cây ........................
B.Bài tập ( 2đ) 
Điền vào chỗ chấm : c - k
 ........ẻ vở ; ......ô giáo
 thổi ...........òi ; kiêu ......ì
3,Viết câu(4đ) Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
Biểu điểm chấm: Toán
I,Phần trắc nghiệm : 3 đ
Bài 1: A
Bài 2: D
Bài 3: B
Bài 4: C
-Sai 1 đáp án trừ 0,75đ
II,Phần tự luận : 7đ
Bài 1 : 2đ
Mỗi ý sai trừ 0,25đ
Bài 2 : 2đ
Mỗi ý sai trừ 0,5 đ
Bài 3: 2 đ
a, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
b, có 5 hình vuông
Mỗi ý 1 đ, sai 1 ý trừ 1 đ
Bài 4 : 1 đ
Đề kiểm tra định kì lần 1(đề THI THử CủA LớP)
Môn : tiếng việt - Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 40 p)
Họ và tên..........................................................................Lớp 1.B....................
I. Bài tập.
Câu1: Nối ( 2 điểm ).
 nghỉ	hú	cờ	cò
kẻ	hè	pha	đỏ
tu	vở	tổ	trà
Câu2: a) Điền g hay gh (1 điểm ).
... ri	... i nhớ	... ồ... ề
	b) Điền : yêu hay iêu:
	 quý, thả d.,	buổi ch.., 
II. Viết :
c, t, nh, k, ph, ngh, a, s, qu, d
2. hổ, mơ, ngủ, lá, chó, khỉ, vở, giỏ, xe, thợ
1. Viết vần : 	ia, ay, âm, ăt, ươu, yêu, iêu, on , ôn ,ên, en.
2. Viết 3 từ: 	bản nhạc, bệnh viện, càng cua, chim hót
3. Viết câu : mùa thu bầu trời xanh ngắt
Trờng Tiểu học Đồi ngô 
Đề kiểm tra định kì lần Ii năm học 2007 - 2008 
Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút)
I. Bài tập.
Câu1: Nối ( 2 điểm ) :
vâng	lời
chăm	lúa
tuốt	trâu
chăn	chỉ
Câi2: Điền cam, ngọt hay bột ( 1 điểm ) :
con cánh..., bánh..., cối xay...
II. Viết ( giáo viên đọc học sinh nghe viết ) :
1. Đọc 5 vần : ia, ay, âm, ăt, ươu
2. Đọc 5 từ : bản nhạc, bệnh viện, càng cua, chim hót, diễn kịch, bạch đàn
3. Đọc câu : mùa thu bầu trời xanh ngắt
Trờng Tiểu học Đồi ngô 
Đề kiểm tra định kì lần Iii năm học 2007 - 2008 
Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút)
I. Bài tập.
Câu1: Nối ( 2 điểm ) :
chúng em	 đoạt giải nhì
luỹ tre làng	 có bảy ngày
đội cờ tường trường em	 làm kế hoạch nhỏ
một tuần lễ	 toả bóng mát
Câu2: 
a, Điền ng hay ngh.
... ã tư	... iêng... ả	... ỉ hè
b. Điền vần uyên hay uyết.
t... rơi	kể ch...
kh... tai	lí th...
II. Viết ( giáo viên đọc học sinh nghe viết ) :
1. Đọc 5 vần : uơ, oăng, uynh, uyt, uyên
2. Đọc 5 từ : thác nước, hoa hoè, khoanh tay, sản xuất, bóng chuyền
3. Đọc câu :	Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà
Trờng Tiểu học Đồi ngô 
Đề kiểm tra định kì lần Iv năm học 2007 - 2008 
Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút)
I. Bài tập.
1. Nối ( 2 điểm ) :
Phải tôn trọng	cao và trong xanh
Chim hót líu lo	luật giao thông
Bầu trời	trong vòm cây
2. Điền r, d hay gi ?
Suối chảy... óc... ách
Cô... áo em... ất... ịu... àng
3. Viết tiếp các dòng thơ sau :
Trường của em...
... giữa rừng cây
Cô giáo em...
Dạy em...
II. Chính tả ( nghe đọc ) : Quyển sách mới
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà.
1. Viết vần : 	ia, ay, âm, ăt, ươu, yêu, iêu, on , ôn ,ên, en.
Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2011-2012
Mụn: Tiếng việt 
2)Nối chữ với chữ:(4đ) 
a)
	 	gỗ	 bò
	Phở	sĩ
	 Nghệ	 gụ 
b)	bé gửi thư 	tỉa lá cải
	Mẹ lúi húi	khe đá
	Gió thổi qua	chú bộ đội
3) Điền k hay kh: (2đ) 
	.ẽ hở	chú .ỉ	 quả .ế cá .o
3) Viết các âm:(2đ) 	g, h, ng, ngh, d. 
4) Viết các từ ngữ sau:(2đ) 	chú quạ, nghé tơ, phố cổ
5) Viết câu sau: (4đ) 	phố bé hà có nghề giã giò.
Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2011-2012
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ............................... Lớp ........
* Bài 1: (2 điểm)
a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 
1
3
6
9
10
0
10
9
7
5
2
0
b, Điền số thớch hợp vào ụ trống 
 Y Y Y Y Y ''''''' 
Bài 2:Số? ( 2 điểm)
 9 3 > 7
Bài 2: ( 2 điểm )Tính: 
	a)	2	3	4	3	3
	 +	 +	 + 	 _	 _
	3	2	0	2	1
	b)	2 + 1 =	2 + 0 =	3 – 1 + 1 = 
	1 + 3 =	 2+ 3 = 3 + 1 + 0 =	
Bài 4: ( 2 điểm ) Đúng ghi (đ) sai ghi (s)
1+ 2 = 3	5+0 = 0	3+ 2 = 5	3+1 = 4	 2+1= 4
Bài 5: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : Toán lớp 1 - Năm học 2011 - 2012
(Thời gian 40 p)
Họ và tên...................................Lớp 1..
I,Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 1 đến 5 có 5 số .
A. Đúng B. Sai
Bài 2 : Những số bé hơn 5 là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4
Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 5
Bài 4 : Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là:
A. 3 B. 0 C. 4 D. 5
II,Phần tự luận ( 7đ)
Bài 1 :(2đ) Tính 
a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 
 3 - 1 = ...... 2 + 2 - 1 = .....
b, 3 4 2 5
 + + - - 
 1 0 1 2
 ......... ........ ......... .........
Bài 2 :(2 đ) > , < , = ?
3 2 2 + 0 0 + 2
 6 9 4 - 2 0 + 3
Bài 3(2đ) :a,Viết phép tính thích hợp b,Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông
Bài 4 (1đ) : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4. Hãy viết mỗi số đó vào ô trống sao cho thích hợp
 + = + + 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi dinh ki.doc