Đề thi cuối năm - Khối I năm học 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt

I-Đọc thành tiếng:

 HS lên bốc thăm và đọc một trong những bài sau , trả lời 1 câu hỏi theo nội dung bài đọc ( GV coi thi chọn)

- Chú công ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 97)

- Hai chị em ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 115 )

- Sau cơn mưa ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 124)

- Bác đưa thư. ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 136 )

- Đầm sen ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 91)

- Người bạn tốt ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 106)

HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM ( 7 điểm –đọc 6 điểm –trả lời câu hỏi 1 điểm )

 Đọc trơn 1 đoạn văn khoảng 30 tiếng / phút ,

-5 điểm : đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi ( có thể mắc 1,2 lỗi phát âm ngọng)

-4điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , mắc dưới 5 lỗi .

-3 điểm : Đọc tương đối lưu loát , mắc 5 đến 8 lỗi .

-2 điểm : Đọc với tốc độ tạm được , mắc 9-12 lỗi

-1điểm : Đọc chậm ,mắc 13 -16 lỗi .

-0 điểm : Đọc rất chậm , phải đánh vần , mắc 17-20 lỗi

Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng , có thể trừ một chút điểm tốc độ đọc ,

 

doc 7 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1175Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối năm - Khối I năm học 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI CUỐI NĂM - KHỐI I – Năm học 2009- 2010
 MÔN : TIẾNG VIỆT
I-Đọc thành tiếng: 
 HS lên bốc thăm và đọc một trong những bài sau , trả lời 1 câu hỏi theo nội dung bài đọc ( GV coi thi chọn)
Chú công ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 97)
Hai chị em ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 115 ) 
Sau cơn mưa ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 124)
Bác đưa thư. ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 136 )
Đầm sen ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 91)
Người bạn tốt ( Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 –Tập 2 -trang 106) 
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM ( 7 điểm –đọc 6 điểm –trả lời câu hỏi 1 điểm )
 Đọc trơn 1 đoạn văn khoảng 30 tiếng / phút , 
-5 điểm : đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi ( có thể mắc 1,2 lỗi phát âm ngọng)
-4điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , mắc dưới 5 lỗi .
-3 điểm : Đọc tương đối lưu loát , mắc 5 đến 8 lỗi .
-2 điểm : Đọc với tốc độ tạm được , mắc 9-12 lỗi 
-1điểm : Đọc chậm ,mắc 13 -16 lỗi .
-0 điểm : Đọc rất chậm , phải đánh vần , mắc 17-20 lỗi 
Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng , có thể trừ một chút điểm tốc độ đọc , cho điểm cao phần đọc đúng .
 Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu trong đoạn vừa đọc 1 điểm . 
 ----------------
 KIỂM TRA CUỐI NĂM –KHỐI 1 
 MÔN : TIẾNG VIỆT –NĂM HỌC 2008-2009
 ------------------------------
 Họ và tên học sinh : Lớp 1
2- Đọc hiểu: ( 3.0 điểm ) ( Thời gian làm bài 15 phút )
 HS đọc thầm bài “ Hai chị em” Sách Tiếng Việt –lớp 1 -Tập 2 –Trang 115 và làm bài tập : 
Khi chị đụng vào con gấu bông thì cậu em nói gì ? 
2.Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? 
.
.
3.Viết từ trong bài có vần et : 
 4. Trong bài hai chị em có mấy câu ? 
a- 6 câu 
b- 7 câu 
c- 8 câu 
 KIỂM TRA CUỐI NĂM –KHỐI 1 
 MÔN : TIẾNG VIỆT –NĂM HỌC 2009 -2010
 ------------------------------
II / Bài kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Viết chính tả : ( 8 điểm ) – (Thời gian viết 15 phút ) .
GV đọc cho học sinh viết Bài : 
 Sông Hương 
 Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó.Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
2. Bài tập : ( 2.0 điểm ) ( Học sinh viết xong bài chính tả GV chép bài tập lên bảng cho HS làm bài tập )
1) Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ? 
a. ve tranh
b. ve đẹp
c. ngo lời
d. ngo vắng 
2) Điền vào chỗ trống : s hay x ? 
Nhà .ạch thì mát, bát ..ạch ngon cơm.
Trăm hoa khoe .ắc , trăm nhà khoe tài.
 -------------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN VIẾT –KHỐI 1
 Năm học : 2009 -2010
B- Đọc hiểu: 3.0 điểm
1- Khi chị đụng vào con gấu bông thì cậu em nói : chị đừng đụng vào con gấu bông của em. ( 1.0 điểm )
2- Cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ( 1.0 điểm )
3- Viết đúng từ: hét đạt ( 0,5 điểm )
4- Ý c) 8 câu ( 0,5 điểm )
 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN VIẾT –KHỐI 1
 Năm học : 2009 -2010
II- Viết: 10 điểm
 Bài chính tả : ( 8 điểm )
- Bài viết đúng mẫu, cỡ chữ nhỏ, trình bày sạch đẹp đạt 8 điểm.
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm. ( âm đầu , vần , thanh , không viết hoa đúng quy định ) 
 - Bài viết trình bày dơ, sai mẫu chữ, sai cỡ chữ toàn bài trừ 1 điểm.
Bài tập : ( 2 điểm )
(1,0 điểm ) Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm .
a. vẽ tranh
b. vẻ đẹp
c. ngỏ lời
d. ngõ vắng 
 b)(1,0 điểm ) Điền đúng mỗi chữ vào chỗ trống đạt 0,3 điểm
Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
Trăm hoa khoe sắc , trăm nhà khoe tài.
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM KHỐI I – Năm học : 2009 - 2010
 MÔN : Toán ( Thời gian làm bài 35 phút )
Họ và tên học sinh :..Lớp 1..
1-Điền số và viết sồ:
 a- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 71;; 73;.; 75 ;.; 77 ;; 79 ; ..;
81 ;.; .; ; ’ 86; ; .; .; 90;
..; ......; ; .; .; 96 ; ..;; ..; 100. 
b- Viết các số:
 Hai mươi ba: Bốn mươi bảy:
 Một trăm :  Chín mươi chín:..
2- Đặt tính rồi tính:
 46 + 20 43 + 34 85 ­ 42 98 ­ 48 
 .  . .. 
 .  ... 
 ..  .. ..
 .. .. . ..
. .. .. 
3- Tính 
a) 11 + 4 ­ 5 = .; 58 ­ 30 ­ 3 = .
b) 18 cm + 20 cm = .; 59 cm ­42 cm + 10 cm = 
4- Viết các số : 34 , 27 , 92, 94 .
a- Theo thứ tự bé đến lớn :
b- Theo thứ tự lớn đến bé:.
5- > 5 + 3 8
 <
 = 65 – 5 90 – 20
 20 + 4 45 – 23 
6- Viết tiếp vào chỗ chấm:
 Các ngày trong tuần: Thứ hai , thứ ba .................
 thứ sáu ,..chủ nhật.
7- Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một
 hình vuông và một hình tam giác.
8- Lớp 1A có 14 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
 Bài giải
..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN –KHỐI 1
 Năm học : 2009 -2010
Bài 1: (2 điểm)
1a- Đọc số : 1 điểm 
- Viết đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm.
1b- Viết số: 1 điểm
- Viết đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm)
- Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0, 25 điểm.
Bài 3: (1 điểm)
- Viết đúng mỗi yêu cầu đạt 0,5 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0, 25 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
 Viết đúng các thứ trong tuần đạt 0, 25 điểm.
Bài 6: ( 2 điểm)
-Lời giải : 0,5 điểm 
- Phép tính : 1 điểm 
- Đáp số : 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm )
- Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 8 cm, có ghi số đo , tên đoạn thẳng đạt 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi lop1.doc