I. Kiểm tra đọc (10điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng (GV tự kiểm tra)
GV ghi trên phiếu các vần, từ cho HS đọc:
*Vần: ua, ui, ia, ưa, oi, ôi, ơi, ai, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu
*Từ: lau sậy, túi lưới, cà chua, quả khế, bơi lội.
*Câu: Chỉ một số câu trong SGK cho HS đọc, một HS đọc một câu
đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút ). Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 1... Trường Tiểu học yên Hợp Điểm chung I. Kiểm tra đọc (10điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng (GV tự kiểm tra) GV ghi trên phiếu các vần, từ cho HS đọc: *Vần: ua, ui, ia, ưa, oi, ôi, ơi, ai, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu *Từ: lau sậy, túi lưới, cà chua, quả khế, bơi lội... *Câu: Chỉ một số câu trong SGK cho HS đọc, một HS đọc một câu Bài 2) Nối: nhỏ xíu thổi xôi Bé Đồ chơi chơi bi Mẹ Bài 3) Điền g hay gh ...ồ ghề ......i nhớ ghế .ỗ Bài 4) Điền tiếng .ô tô con.. II. Kiểm tra viết (10 điểm) Viết 1 hàng chữ nh, 1 hàng au, 1 hàng vần uôi, 1 hàng từ chú mèo, 1 hàng từ gà mái: . Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn tiếng việt lớp 1 I.Kiểm tra đọc: (10 điểm) Bài1. Đọc thành tiếng: (6 điểm), mỗi HS bốc thăm phiếu và đọc trên phiếu (mỗi phiếu ghi 6 vần và 2 từ), chỉ vào SGK cho HS đọc một câu -Đọc to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (5 phút) cho cả vần, từ, tiếng (6 điểm) -Đọc sai một vần trừ 0.5 đ, đọc sai một từ trừ 1 đ, đọc câu quá chậm, rời rạc trừ 0,5 Bài 2: Nối đúng một cặp cho 0,5 điểm Các cặp nối đúng: Mẹ thổi xôi, Đồ chơi nhỏ xíu, Bé chơi bi Bài 3: Điền đúng một chữ cho 0,5 điểm Thứ tự chữ cần điền: g, gh, g Bài 4: Điền đúng một tiếng cho 0,5 điểm Thứ tự tiếng cần điền: xe, ngựa II. Viết: (10 điểm) -GV viết mẫu lên bảng cho HS viết, nhắc HS viết chừa 1 hàng ở giữa để viết vần hoặc từ -Viết đúng, đẹp mỗi chữ, vần, từ, cho 2 điểm -Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ trừ 0,25 điểm/chữ hoặc vần - Bài viết chưa sạch, không đều và chưa đẹp, sai nhiều lỗi thì linh hoạt để trừ toàn bài viết
Tài liệu đính kèm: