I.Phần trắc nghiệm (7 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.)
Bài 1. (0.5đ). Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Bài 2.(0.5đ). Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Bài 3. (0.5đ). Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm2
Bài 4.(0.5đ). Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN GIANG MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3 NĂM HỌC 2016 – 2017 I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì II, lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 2 2 1 6 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam;tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2’0 Tổng Số câu 4 6 2 1 1 12 2 Số điểm 2,0 3,0 2,0 2,0 1,0 7,0 3,0 II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 2 2 1 7 Câu số 1;7 2 ;6 8 ;10 13 2 Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, Số câu 1 1 Câu số 4 2 tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ Số câu 1 1 Câu số 11 3 Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. Số câu 2 2 4 Câu số 3;9 12;5 4 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 01 Câu số 14 TS TS câu 04 06 03 1 14 PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG TH YÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...............................Lớp: 3... GV coi (chữ kí, họ tên):...................................... GV chấm (chữ kí, họ tên):........................................ Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I.Phần trắc nghiệm (7 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.) Bài 1. (0.5đ). Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Bài 2.(0.5đ). Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 Bài 3. (0.5đ). Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm2 Bài 4.(0.5đ). Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Bài 5.(0,5đ) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Bài 6. (0.5đ). Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50 Bài 7: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Bài 8. (1đ) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000 Bài 9. Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. A. 3 đường B. 5 đường C. 4 đường D. 6 đường Bài 10: (1đ) Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: 32493 B.39432 C. 33492 D 34293 Bài 11 : ( 0.5 đ): 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 60 phút B. 110 phút C. 120 phút Bài 12: (1đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm II: Phần tự luận (3 điểm) Bài 13: Đặt tính rồi tính: (1đ) a.14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8 .. .. .. Bài 13: (2đ) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? Bài giải : ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: