Đề kiểm tra định kỳ Cuối học kỳ I - Môn Toán Lớp 2,3,4

A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.

 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.

1) 5m 7cm = ? cm

A. 570 cm B. 57 cm C. 507 cm

2) 617 – 471 = ?

A. 146 B. 136 C. 156

3) 426 + 137 = ?

A. 553 B. 563 C. 573

4) X x 5 = 40

A. X = 35 B. 200 C. 8

5) 6 x 3 = 6 x 2 +

A. 6 B. 3 C. 2

6) Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa háng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo ?

 Số táo cửa hàng đã bán là: A. 8 B. 7 C. 6

7) Viết tiếp vào chỗ chấm :

 18 ; 24; 30 ; .; .; .;

8) Hình vuông có chu vi là 100 cm . Cạnh hình vuông đó là :

 A. 50 cm ; B. 45 cm ; C. 30 cm ; D. 25 cm ;

 

doc 7 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ Cuối học kỳ I - Môn Toán Lớp 2,3,4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gD &ĐT phù cừ
 Trường Tiểu học nhật Quang
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh:......................................................................... Lớp:..........
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm 	C. 4 cm 
b) 11 - 7 + 8 = ?
A. 4 	 B. 12 	 	C. 10
c) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác:
A . 2 
 3 
 4 
d ) Số liền sau của 49 là:
	A. 48 	 B. 50	 	C. 51
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
38 + 63 ;	73 - 25 ;	66 + 27 ;	90 - 77 
Bài 3: (2 điểm) Tìm x
 a. x + 18 = 60	b. 51 - x = 26
Bài 4:( 2 điểm) Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay?
-------------------------
Phòng GD Lý Nhân Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Trường th Hoà Lý Năm học 2007 - 2008 
Số phách
Điểm
Môn: Toán – lớp 3
( Thời gian làm bài 40 phút )
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
1) 5m 7cm = ? cm
A. 570 cm B. 57 cm 	C. 507 cm 
2) 617 – 471 = ?
A. 146 B. 136 	C. 156 
3) 426 + 137 = ?
A. 553 B. 563	C. 573
4) X x 5 = 40 
A. X = 35 B. 200	C. 8 
5) 6 x 3 = 6 x 2 + 
1
6
A. 6 	 B. 3 	 	C. 2
6) Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa háng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
 Số táo cửa hàng đã bán là: A. 8 	 B. 7 	 	C. 6
7) Viết tiếp vào chỗ chấm : 
 18 ; 24; 30 ; ..;..;..;
8) Hình vuông có chu vi là 100 cm . Cạnh hình vuông đó là :
 A. 50 cm	; B. 45 cm	; C. 30 cm 	; D. 25 cm ;
9)Hình bên có:
5 góc vuông
3 góc vuông
4 góc vuông
10) Huệ cắt được 6 bông hoa, Lan cắt được nhiều gấp 3 lần số hoa của Huệ. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa?
 Số hoa Lan cắt được là: A. 9 	 B. 18 	 	C. 2
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 : Đặt tính rồi tính kết quả:
28 x 3	 205 x 4	 684 : 6	 842 : 4	
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
 a) 261 : 3 + 135 	 	 b) 123 x ( 42 - 40 ) 
Bài 4: Tìm X
 a) 21 : X = 7 	 b) X : 7 = 4 
Bài 4 : Nhà An có 25 chú gà trống . Số gà mái nhiều gấp 7 lần số gà trống. Hỏi nhà bạn An nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Phòng GD Lý Nhân Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Trường th Hoà Lý Năm học 2007 - 2008 
Số phách
Điểm
Môn: Toán – lớp 4
( Thời gian làm bài 60 phút )
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
1) Số 706 405 được viết thành tổng là :
A. 700 000 + 60 000 + 400 + 5
 B. 70 000 + 6000 + 40 + 5
 C. 700 000 + 6 000 + 400 + 5 
2) Cho dãy số 880 ; 885 ; 890 ; 895; 
 Số tiếp theo của dãy số trên là : 
A. 990 B. 900 	C. 896 
3) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 << 10 001 là :
A. 9991 B. 99 910	C. 10 000
4) Cho phép tính : 111 000 – 9999. Kết quả của phép tính là :
A. 101 001 B. 110 111	C. 102 101 
5) Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là:
A. 12 353 	 B. 12 343 	 	C. 13 353
6) 1 phút 8 giây = ? giây
 A. 18 giây 	 B. 68 giây	 	C. 58 giây 
7) Trung bình cộng của 3 số : 96 ; 121 ; 143 là : 
A. 110 	 B. 120 	 	C. 102
B
A
8) Đúng ghi Đ ; sai ghi S
 Hình chữ nhật ABCD có:
A . AB song song với DC
 AD vuông góc với DC
D
C
 4 góc đều là góc vuông.
 Bốn cạnh đều bằng nhau. 
9) Điền số thích hợp vào ô trống:
 a) 3 x 5 = 5 x b) 207 x 7 = x 207
10 ) 13 x 2 x 5 = ?
	A. 120 	 B. 130	 	C. 140
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1: Tính nhẩm: 
 10 + 6 =	8 + 9 =	70 - 30 =	16 + 8 =
 7 + 0 =	9 + 4 =	7 + 5 =	14 - 7 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
39 + 61 ;	73 - 26 ;	65 + 27 ;	100 - 77 ;
Bài 3: Tìm x
 a. x + 29 = 41	b. 31 - x = 16
Bài 4: Năm nay Lan 7 tuổi, mẹ hơn lan 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc