I,Phần 1: Đọc
A. Đọc thành tiếng ( 6 đ)
1, Đọc âm, vần ( 2đ)
- b, h, m, l, ch, th, gh, s, ph, k
- ia, oi, ai, uôi, iêu, ưu, ua, ươi, eo, ao
2, Đọc tiếng ( 2đ)
bé, lê, cò, hổ, chó, khế, nhà, bố, mẹ, thư
3, Đọc từ:(2đ)
nho khô, tuổi thơ, nhà ngói, cây cau, về hưu
Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 I,Phần 1: Đọc A. Đọc thành tiếng ( 6 đ) 1, Đọc âm, vần ( 2đ) - b, h, m, l, ch, th, gh, s, ph, k - ia, oi, ai, uôi, iêu, ưu, ua, ươi, eo, ao 2, Đọc tiếng ( 2đ) bé, lê, cò, hổ, chó, khế, nhà, bố, mẹ, thư 3, Đọc từ:(2đ) nho khô, tuổi thơ, nhà ngói, cây cau, về hưu II,Phần viết 1, Viết âm : a, ch, b, th, ng 2,Viết vần : oi, au, ây, ai, eo 3,Viết câu: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào. Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian 20 p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1...................... Phần : Đọc hiểu ( 4đ) 1,Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.(3đ) A B đi nhà trẻ. Bé hái lá mẹ và cô giáo. Mẹ đưa bé cho thỏ . nhỏ xíu . Bé yêu Đồ chơi 2, Điền các tiếng : chú, cau vào chỗ chấm cho phù hợp. ( 1đ) ................. mèo ; cây ........................ Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian 40 p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1...................... A. Phần viết chính tả( 8đ) 1, Viết âm(2đ) 2,Viết vần(2đ) 3,Viết câu(4đ) B.Bài tập ( 2đ) Điền vào chỗ chấm : c - k ........ẻ vở ; ......ô giáo thổi ...........òi ; kiêu ......ì Biểu điểm chấm Tiếng Việt I, Phần đọc : 10 đ A,Đọc thành tiếng ( 6đ) 1,Đọc âm , vần ( 2đ) - Đọc sai 1 âm ( vần) trừ : 0,1 đ 2,Đọc tiếng ( 2đ) -Đọc sai 1 tiếng trừ : 0,2 đ 3,Đọc từ ( 2đ) -Đọc sai 1 từ trừ : 0,4 đ B,Đọc hiểu: 4 đ 1, Nối đúng câu : 3 đ -Nối sai 1 câu trừ : 0,75đ 2,Viết tiếng : 1đ -Viết sai 1 tiếng trừ : 0,5đ II,Phần viết : 10 đ A,Viết âm, vần, câu : 8đ 1,Viết âm : 2đ -Viết sai 1 âm trừ 0,4đ 2,Viết vần : 2đ -Viết sai 1 vần trừ : 0,4đ 3,Viết câu : 4 đ -Viết sai 1 tiếng trừ : 0,2đ B,Bài tập : 2đ -Điền sai 1 âm trừ : 0,5đ Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Toán lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian 40 p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1...................... I,Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 1 đến 5 có 5 số . A. Đúng B. Sai Bài 2 : Những số bé hơn 5 là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 5 Bài 4 : Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là: A. 3 B. 0 C. 4 D. 5 II,Phần tự luận ( 7đ) Bài 1 :(2đ) Tính a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 3 - 1 = ...... 2 + 2 - 1 = ..... b, 3 4 2 5 + + - - 1 0 1 2 ......... ........ ......... ......... Bài 2 :(2 đ) > , < , = ? 3 2 2 + 0 2 6 9 4 - 0 3 Bài 3(2đ) :a,Viết phép tính thích hợp b,Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông Bài 4 (1đ) : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4. Hãy viết mỗi số đó vào ô trống sao cho thích hợp + = + + Biểu điểm chấm: Toán I,Phần trắc nghiệm : 3 đ Bài 1: A Bài 2: D Bài 3: B Bài 4: C -Sai 1 đáp án trừ 0,75đ II,Phần tự luận : 7đ Bài 1 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,25đ Bài 2 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,5 đ Bài 3: 2 đ a, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 b, có 5 hình vuông Mỗi ý 1 đ, sai 1 ý trừ 1 đ Bài 4 : 1 đ
Tài liệu đính kèm: