1. Đọc vần: (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
ăm, ut, uôi, yên, uôn, ăng, oc, ưt, uôt, iêt, eng, yêm.
2. Đọc từ : (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
cá biển, con chồn, chào cờ, nhà trường, chim câu, tuốt lúa, dòng sông, xương sườn, lá bưởi, dải yếm.
3. Đọc câu: (4 điểm)
Học sinh bốc thăm, đọc một trong các câu sau:
1. Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
2. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
3. Ban ngày, Sẻ mải mê đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
4. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
đề kiểm tra định kì cuối học kì I Năm học 2012 - 2013 Môn: tiếng Việt (Đọc) lớp 1 1. Đọc vần: (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm) ăm, ut, uôi, yên, uôn, ăng, oc, ưt, uôt, iêt, eng, yêm. 2. Đọc từ : (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm) cá biển, con chồn, chào cờ, nhà trường, chim câu, tuốt lúa, dòng sông, xương sườn, lá bưởi, dải yếm. 3. Đọc câu: (4 điểm) Học sinh bốc thăm, đọc một trong các câu sau: Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Ban ngày, Sẻ mải mê đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. (Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng/phút) Hướng dẫn chấm 1. Đọc vần: (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,3điểm/từ - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm. 3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm/câu - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm. Môn: tiếng Việt (viết) lớp 1 (Thời gian 20 phút) (Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li) Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Viết vần (2 điểm): ac, uôi, em, it, ương, iêm, ươi, uông. 2.Viết từ (4 điểm): rau muống, đôi mắt, nền nhà, vườn ươm, con tem. 3. Viết câu (4 điểm): Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh da trời Hướng dẫn chấm bài Môn Tiếng Việt (Viết) Lớp 1 1.Viết vần (2 điểm): - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần - Viết sai hoặc không viết được, không được điểm. 2. Viết từ (4 điểm): - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/chữ - Viết sai hoặc không viết được, không được điểm. 3. Viết câu (4 điểm): - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng thơ (0,25 điểm/chữ) - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/dòng thơ (0,15 điểm/chữ) - Viết sai hoặc không viết được, không được điểm. trường lũng vầy. đề kiểm tra định kì cuối học kì I Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1. Đọc, viết số (1,5 điểm) a) 2 : ...................................................... ba : .................................... 5 : ..................................................... sáu : .................................. b) 0, ....., ....., 3, ....., 5, ....., ....., 8, ....., 10 Câu 2. (4 điểm) Số ? a) 2 + 5 = ........ 10 – 8 = ......... 7 – 4 = 9 – 5 + .. = 6 b) + 5 3 - 6 4 + 8 0 - 9 . 5 >, <, = Câu 3. Điền ? (2 điểm) 8 .... 5 10 – 7 ...... 6 + 2 6 .... 9 10 ..... 8 Câu 4. (1,5 điểm)Viết phép tính thích hợp. """"" """ Câu 5. Số ?: (1 điểm) Có .......hình vuông Có ...... hình tam giác Hướng dẫn chấm bài Môn Toán - Lớp 1 Câu 1. (1,5 điểm)Phần a : 1 điểm ; phần b : 0,5 điểm Câu 2. (4 điểm) Điền số đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 4. (1,5 điểm) Viết số và dấu phép tính vào đúng vị trí của mỗi ô. Câu 5. (1 điểm) có 1 hình vuông, 2 hình tam giác.
Tài liệu đính kèm: