Đề Kiểm tra Cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề dự bị số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

1. Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ? ( M1- 0,5 điểm)

a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.

b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.

c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.

d. Tóc bạc phơ đón Thanh

2. Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh? ( M1- 0,5 điểm)

a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.

b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.

c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.

d. Cứ nhìn cháu bằng đôi mắt hiền từ

3. Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà? (M2- 0,5 điểm)

a. Có cảm giác thong thả và bình yên.

b. Có cảm giác được bà che chở.

c. Có cảm giác thong thả, binh yên, được bà che chở.

d. Có cảm giác rất vui

 

doc 2 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề dự bị số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Thuận 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Minh Thuận 5
Lớp: Bốn/ .... 
Họ và tên: .
BÀI KIỂM TRA KÌ II, Năm học 2016-2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 
Ngày thi: 12/5/2017
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề).
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên
..
....
	Đọc bài “ Về thăm bà” và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
VỀ THĂM BÀ
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gõi khẽ : 
- Bà ơi !
 Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
 - Cháu đã về đấy ư ?
 Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương :
 - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu !
 Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục :
 - Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi !
 Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
 Theo THẠCH LAM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ? ( M1- 0,5 điểm)
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
d. Tóc bạc phơ đón Thanh
2. Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh? ( M1- 0,5 điểm)
a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
d. Cứ nhìn cháu bằng đôi mắt hiền từ
3. Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà? (M2- 0,5 điểm)
a. Có cảm giác thong thả và bình yên.
b. Có cảm giác được bà che chở.
c. Có cảm giác thong thả, binh yên, được bà che chở.
d. Có cảm giác rất vui
4. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình? ( M2- 0,5 điểm) 
a. Vì Thanh luôn yêu mến, tin tưởng bà.
b. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
c. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương.
d. Vì Thanh rất thương bà.
5. Câu Cháu về đấy ư ? được dùng làm gì ? ( M1- 0,5 điểm)
a. Dùng để hỏi
b. Dùng để yêu cầu, đề nghị 
c. Dùng để thay lời chào
d. Dùng để biểu lộ cảm xúc
6. Những từ nào cùng nghĩa với từ “ hiền” ( M2- 1,0 điểm) 
	a. Hiền hậu, thương yêu
b. Hiền từ, hiền lành
	c. Hiền từ, âu yếm
	d. Hiền từ lanh lợi
7. Theo em, Thanh được nhận những tình cảm gì từ bà? . ( M3 -1 điểm)
Viết câu trả lời của em:
........
8. Tìm trạng ngữ trong câu“ Lần nào về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.” ( M1- 0,5 điểm) 
........
9. Nếu là em, em sẽ nói điều gì với bà? ( viết 2 câu) ( M4- 1 điểm)
.......
10. Tìm kiểu câu kể Ai làm gì? Trong bài. ( M3- 1,0 điểm) 
........

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA ĐỌC HIỂU.doc
  • docĐÁP ÁN.doc
  • docĐỌC TIẾNG VIỆT.doc
  • docKIỂM TRA VIẾT.doc
  • docMA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HKII.doc