Bài 7 : Số ? (1 điểm)
3 + 5 = . + 3 ; 4 + . = 6 + 4
Bài 8 : Trong hình bên :(1 điểm)
- Có . hình tam giác .
- Có . hình vuông .
Trường tiểu học B Hòa Lạc Lớp Một : Học sinh : . Điểm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học : 2012 -2013 Môn : Toán Bài 1: Viết (2 điểm) a/. Viết số thích hợp vào 8 3 6 3 b/. Viết theo mẫu : c/ Cách đọc số: 2: hai ; 7: ; 10: .. ; 8: Bài 2 : Tính ( 2 điểm) a/ 5 + 4 = 10 - 0 - 4 = 10 - 3 + 3 = b/ 8 5 6 - + + 3 4 1 Bài 3 : (1 điểm) Viết các số 7 ; 2 ; 10 ; 4 ; 6 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : . số Bài 4 : ? (1 điểm) : 9 = .. + 4 ; 7 + . = 10 ; 8 - . = 5 ; . - 2 = 4 < > = Bài 5 : ? (1 điểm) 10 3 + 4 ; 5 + 2 2 + 4 7 7 - 1 ; 6 - 3 6 + 3 Bài 6 : Viết phép tính thích hợp : (1 điểm) a/. Có : 9 bông hoa b/. Có : 2 lá cờ Bớt đi : 3 bông hoa Thêm : 6 lá cờ Còn : bông hoa ? Có tất cả : lá cờ ? Bài 7 : Số ? (1 điểm) 3 + 5 = . + 3 ; 4 + . = 6 + 4 Bài 8 : Trong hình bên :(1 điểm) Có .. hình tam giác . Có .. hình vuông . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 -2013 ----------------- Bài 1: (2 điểm) Đúng 3 câu được 2 điểm, đúng 1 hoặc 2 câu được 1 điểm. Bài 2 : (2 điểm) Mỗi câu 1 điểm. Đúng 3 bài được 1 điểm, đúng 1 hoặc 2 bài được 0,5 điểm. Bài 3 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 4 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Bài 5 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Bài 6 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 7 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 8 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm --------------------------------- Lưu ý : Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm. Ví dụ : 5,25 điểm thành 5 điểm ; 5,5 điểm thành 6 điểm ; 5,75 điểm thành 6 điểm.
Tài liệu đính kèm: