Bài 1 : ( 1 điểm )
a ) Viết các số từ 0 đến 10 : .
b ) Viết các số từ 10 đến 0 : .
Bài 2 : (1 điểm )Viết các số 3 , 8 , 6, 10 5, :
a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .
b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HKI Môn : Toán Lớp 1 A Bài 1 : ( 1 điểm ) a ) Viết các số từ 0 đến 10 :. b ) Viết các số từ 10 đến 0 : . Bài 2 : (1 điểm )Viết các số 3 , 8 , 6, 10 5, : a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn :.. b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé :. Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống . 4..6 9.5 2 + 58 5 + 5 .4 + 6 7..2 0.3 9 – 4 ...5 3 + 4 .9 – 3 Bài 4 : ( 3 điểm ) Tính . 5 2 4 7 9 10 + + + -- -- -- 3 8 5 3 0 9 ___ ____ ____ ____ ____ ____ . . .. . . 6 + 3 = 7 – 0 = .. 2 + 3 + 4 = 2 + 4 =. 9 – 6 = .. 8 – 5 + 4 = Bài 5 ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp vào ổtống : Có : 6 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Có tất cả : bông hoa ? Bài 6 ( 2 điểm ) . a ) Điền số và dấu thích hợp b ) Hình bên có ..hình tam giác vào ô trống để được phép tính đúng ; = 7 ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HKI Môn : Tiếng việt Lớp 1 A I / Kiểm tra viết : ( GV đọc cho học sinh các vần , từ , câu sau để viết vào phần dưới đây . Thời gian viết là 40 phút ) 1 – Vần : ia , uông , anh , iên , ong 2 – Từ : đồi núi , ngôi sao , diều sáo , hiền lành 3 – Câu ; Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá , có cành Sao gọi là ngọn gió ? II / Kiểm tra đọc : Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng các phần a , b , c ( mức độ đọc 15 tiếng / 1 phút ) và làm các bài tập phần d , e a ) Vần : inh , ăng , uông , ưng , ươm b ) Từ : bánh ngọt , quý hiếm , mầm non , dòng kênh , bay liệng c ) Câu : Mùa đông đã về . Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng . Chim tránh rét bay về phương nam . d ) Nối ô chữ cho phù hợp : Bé cùng bạn mẹ và cô giáo Bé yêu chơi đu quay Em là niềm vui của gia đình e ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : - iêt hay êt : k .. bạn bàn v - ân hay âng : n . niu bạn th..
Tài liệu đính kèm: