Bài 1 : Đọc thầm đoạn văn bài :
Cây bàng
Mùa đông ,cây vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá. Xuân sang , cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về , những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . Thu đến , từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá .
1) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng :
- Mùa xuân cây bàng :
a. vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá .
b. từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá .
c. cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn
d. những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường .
- Mùa hè cây bàng :
a . vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá .
b . từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá .
c . cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn
d . những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường .
Trường Tiểu học Kim Quan ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1 CUốI NĂM MÔN : TIẾNG VIỆT Họ và tên :Lớp :.. Bài 1 : Đọc thầm đoạn văn bài : Cây bàng Mùa đông ,cây vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá. Xuân sang , cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về , những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . Thu đến , từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá . 1) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng : - Mùa xuân cây bàng : vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá . từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá . cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . - Mùa hè cây bàng : a . vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá . b . từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá . c . cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn d . những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . 2) Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? Vì sao ? Bài 2 :Khoanh vµo ch÷ c¸i ë tríc tõ ®óng a, ngo»n nghÌo c, tæ cuèc Việt Nam e, quoÐt nhµ b, xung quoanh d, xung quanh g, tæ quècViệt Nam Bài 3 : Tìm 3 từ chứa tiếng có vần uyên Viết một câu chứa tiếng có vần uyên Viết một câu chứa tiếng có vần oong Bài 4 : - Điền vào chỗ trống tr hay ch nhà ường . ăm chỉ . con uột . cá ê . Điền vào chỗ trống ng hay ngh iêng ả ỉ ơi ay ắn con é Trường Tiểu học Kim Quan ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1 CUốI NĂM MÔN : TOÁN Họ và tên :Lớp :.. Bài 1 :Đúng ghi đ , sai ghi s vào chỗ () 69 23 78 4 - + - + 25 5 6 43 . .. .. .. 44 28 72 83. Bài 2 : - Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng của phép tính : 15 - 8 + 10 A . 16 B . 17 C .18 D . 19 - Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng của phép tính : 89 - 24 - 5 A . 15 B . 42 C .60 D . 62 - Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng của phép tính : 35 + 24 - 12 A . 45 B . 46 C .47 D . 64 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước Ý đúng : - Số tròn chục liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là : A . 89 B . 99 C .98 D . 80 - Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là : A . 89 B . 98 C .100 D .99 Bài 4 : Điền dấu > , < , = .vào chỗ ( ) 48 – 5 + 11 12 + 42 76 67 – 47 . 74 17 + 51 67 76 – 6 40 + 25 52 + 40 Bài 5 : Viết các số 12 , 14 , 26 vào chỗ ( ) cho thích hợp + = - = + = - = Bài 6: Lớp 1A có 35 học sinh trong đó có 2 chục bạn nữ . Hỏi lớp 1Acó bao nhiêu bạn học sinh nam Bài 7 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? A . 4 B . 5 C .6 D . 7 Trường Tiểu học Kim Quan ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1 CUốI NĂM MÔN : TOÁN Họ và tên :Lớp :.. Bài 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ () 96 5 47 40 - + - + 96 33 7 23 ------ ------- ------ ------ 00 83 40 60 Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng của phép tính: 23 + 6 - 20 A . 72 B. 27 C. 6 D . 9 Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước số thích hợp để điền vào chỗ( )36 -= 14 A . 12 B. 22 C. 32 D . 23 Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : A . 99 B. 98 C .97 D . 96 Bài 5 : Khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là : A . 10 B. 11 C.12 D . 13 Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Hôm nay là thứ hai ngày 13 tháng 5 . Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ : A . Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D . Thứ bảy Bài 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? A . 5 Hình . B. 6 Hình C. 7 Hình Đ . 8 Hình Bài 8 :Điền dấu ( >,<, = ) vào chỗ trống cho thích hợp : 24 42 - 32 + 18 18 14 + 25 37 68 - 6 – 50 Bài 9 : a ) cho các số 1 , 2 , 3 .hãy lập tất cả các số có hai chữ số ------------------------------------------------------------------ b) Viết các số 4 ,15 ,19 vào ô chỗ ( ) cho thích hợp : + = -- = Bài 10 : Tuấn có 43 viên bi xanh và đỏ trong đó có 2 chục viên bi xanh . Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi đỏ ? Trường Tiểu học Kim Quan ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1 CUốI NĂM MÔN : TIẾNG VIỆT Họ và tên :Lớp :.. Đọc thầm đoạn văn bài ĐẦM SEN Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát . Lá cao , lá thấp chen nhau , phủ khắp mặt đầm . Hoa sen đua nhau vươn cao ,khi nở , cánh hoa đỏ nhạt xòe ra , phô đài sen và nhị vàng . Hương sen ngan ngát , thanh khiết . Đài sen khi già thì dẹt lại , xanh thẫm . Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : - Hoa sen khi nở cánh hoa màu gì ? A . Hoa sen khi nở cánh hoa màu xanh mát . B . Hoa sen khi nở cánh hoa màu vàng . C . Hoa sen khi nở cánh hoa màu đỏ nhạt . D . Hoa sen khi nở cánh hoa màu xanh thẫm . Bài 2 :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : - Hương sen thơm như thế nào ? A . Hương sen thơm mát , thanh khiết . B . Hương sen thơm ngát , thanh khiết . C . Hương sen ngan ngát , thanh khiết . D . Hương sen ngan ngát . Bài 3 :Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ đúng : A. quỏa cam B. cỏa cam C . quả cam D . Kỏa cam Bài 4:Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ đúng : A . con nghé B . con nghựa C . ngiên cứu D. ngiêng ngả Bài 5 : Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ đúng : A . con ghà B . ghi bài C. ghế ghỗ D .ghọn gàng Bài 6 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ( ) Cây che con trâu quả chanh tranh vẽ Bài 7 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ( ) Học sinh quyển xách quyển sách túi xách Bài 8 : Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ đúng : A. dực rỡ B. rực giỡ C. rực rỡ D. rực dỡ Bài 9 : Tìm 3 từ chứa tiếng có vần uôi Bài 10 : A . Viết câu chứa tiếng có vần : oeo B . Viết câu về con vật em yêu thích MỘT SỐ QUI TẮC CHÍNH TẢ CÁC CON CẦN GHI NHỚ K gh Chỉ ghép với âm , vần có ( e , ê , i) ngh ở đầu vần --------------------------------------------- g Chỉ ghép với âm , vần có ng ( a,ă,â,o,ô,ơ,u, ư) ở đầu vần . ---------------------------------------------- qu + Khi ghép với vần có u ở đầu vần . - Đọc : quờ - uân – quuân, Ví dụ - Viết : quân (Bỏ chữ u ) . + Khi ghép với vần có o ở đầu vần . - Đọc : qu - oanh - quoanh - Viết : quanh (Bỏ chữ o ) ----------------------------------------------- C – Không ghép với những vần có o ở đầu vần
Tài liệu đính kèm: