Đề Khảo Sát Chất Lượng Học Sinh Giỏi Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 1

Phần I. Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng( 7d )

 1. 1, 3, 5, . . ., . . . . số cần điền là

 A. 6,7 B . 7,9 C. 8,10

 2. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 82

 A. 17 B.18 C. 19

 3. Nếu thứ ba tuần này là ngày 18, Vậy thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu ?

 A. 11 B. 12 C. 10

 4. Năm nay Bình có số tuổi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi hai năm trớc bình có số tuổi là bao nhiêu?

 A. 9 B. 7 C. 11

 5. Số 45 cộng với số liền trước nó thì bằng:

 A. 90 B.89 C. 98

 

doc 4 trang Người đăng honganh Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Khảo Sát Chất Lượng Học Sinh Giỏi Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
 Trường tiểu học
 Đông kết
đề khảo sát chất lượng hsg cuối KII
 Năm học 2009- 2010 Môn: Toán 1
Họ và tên: .................................................................... Lớp:..................
Phần I. Khoanh vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng( 7d )
 1. 1, 3, 5, . . ., . . . . số cần điền là
 A. 6,7 B . 7,9 C. 8,10
 2. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 82
	A. 17	B.18	C. 19 
 3. Nếu thứ ba tuần này là ngày 18, Vậy thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu ?
 A. 11 B. 12 C. 10 
 4. Năm nay Bình có số tuổi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi hai năm trớc bình có số tuổi là bao nhiêu? 
 A. 9 B. 7 C. 11
 5. 	Số 45 cộng với số liền trước nó thì bằng:
	 A. 90	B.89	C. 98
 6. Bố em đi từ nhà đến cơ quan cả đi và về hết 1 giờ. Bố làm việc hết 4 giờ. Nếu bố đi làm lúc 6 giờ thì bố về nhà lúc mấy giờ?
 A. 11 giờ B. 5 giờ C. 10 giờ 
 7. 13cm + 5cm – 11cm = . . . 
Câu
Nội dung
Đáp số
 1
 Mẹ cắt một mảnh vải. lần thứ nhất cắt đi 15 cm. Lần thứ hai cắt tiếp 3 cm. Hỏi mảnh vải ngắn đi bao nhiêu cm?
. . . . . . . . . . 
 2
 Cửa hàng có 46 xe đạp và xe máy, trong đó có 21 xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp? 
. . . . . . . . . . 
 3
 Đoàn tàu có 15 toa, khi cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa?
. . . . . . . . . . 
 A. 7 B. 57cm C. 7cm
Phần II- Điền kết quả: ( 3đ)
Phần III- Tự luận:
 Bài 1. Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau? (1 đ)
.
 Bài 2. Đọc các số sau: (1đ)
 24:. 45:
 87:.. 31:.
 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
 10 - 	 + 3 = 8	10 +	 - = 15
- 25 + 54 = 76	 34 + - 32 = 43 
 Bài 4. điền dấu >, <, +, - , =? (1đ)
 23 6 5 = 24 5 5 5 = 5
 49 – 15 36 – 4 27 + 12 22 + 17 
 Bài 5. Nối: (1,5đ) 37 - > 30
5
6
10
3
7
 Bài 6. Nga có 52 cái kẹo, Nga cho bạn Hà và Sơn mỗi người 1 chục cái kẹo. Hỏi Nga còn lại bao nhiêu cái kẹo? ( 2đ)
 Tóm tắt Bài giải
 .. 
.. .
 .
.. .
... .
 Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau (1đ)
 ? cm 12 cm
 A B C
 37cm
................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 7. Hình bên có( 1,5 đ)
. . . . . . . điểm
. . . . . . . .đoạn thẳng
. . . . . . .tam giác
. . . . . . hình vuông
Đề KIểM TRA HọC SINH GIỏI
Năm học 2010 - 2011
MÔN : Toán LớP 1 ( thời gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........
 Phần 1 ( 6đ). Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :
Câu1. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
 A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 2. Số liền trớc của .. là 65. Số thích hợp điền vào ( ) là:
 A. 66 B. 65 C. 64 D. 70
Câu 3. Chị của Minh có số tuổi bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng thêm 10. Hỏi chị của Minh bao nhiêu tuổi?
 A. 10 B.9 C. 11 D. 19
Câu 4. Hình vẽ bên có :
 A. 4 điểm, 5 hình tam giác.
 B. 6 điểm, 4 hình tam giác.
 C. 6 điểm, 6 hình tam giác.
 Phần 2 (14đ)
Bài 1 ( 4đ) : Viết số thích hợp vào chỗ ( ...) 
 15 + ...... = 17 ; .. – 17 < 1 
 9 – 7 + .. > 4 3 + 2 + . = 45
Bài 2 : (4đ) Cho : 0, 1, 2, 3, 4, 5. 
Hãy điền mỗi số vào 1 ô trống ,sao cho 
khi cộng 3 số ở mỗi cạnh tam giác đều 
có kết quả bằng 6.
Bài 3 ( 4đ) : Mai có 16 cái kẹo, Mai cho Đào và Lê mỗi bạn 2 cái kẹo. Hỏi Mai còn lại mấy cái kẹo?
 tóm tắt Bài giải
........
Bài 4 ( 2đ) : Để số A cộng với 40 cũng bằng 89 trừ đi 40, thì số A phải bằng bao nhiêu?
..
Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ?
 - Các số có 2 chữ số ? 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? 
 Bài 2 (4 điểm) Tính : 
 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 
 64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 = 
Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ? 
a . 16 + 42 < 	 < 22 + 40 
79999
b. - 12 + 36 - 45	 	 	
Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10.
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ?

Tài liệu đính kèm:

  • docKT KHAO SAT HS GIOI CUOI KI 2.doc