Chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 4

60 KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc - Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông, phi lí.

- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. Không.

61 TĐ: Đôi giày ba ta màu xanh - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng hợp nội dung hồi tưởng).

- Hiểu nội dung: Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu xúc động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). Không.

62 TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 (ở tiết TLV tuần 7)-(BT1); nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3). HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ yêu

cầu của BT1 trong SGK.

63 LT&C: Dấu ngoặc kép - Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND Ghi nhớ).

- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục III). Không.

64 TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện - Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương Lai (bài TĐ tuần 7)-BT1.

- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3). Không.

65 TĐ: Thưa chuyện với mẹ - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.

- Hiểu nội dung: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quí (trả lời được các câu hỏi trong SGK). Không.

66 CT Nghe-viết: Thợ rèn - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.

- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. Không.

67 LT&C: MRVT: Ước mơ Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1, BT2); ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3), nêu được VD minh hoạ về một loại ước mơ (BT4); hiểu được ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a, c). Không.

68 KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người thân.

- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Không.

69 TĐ: Điều ước của vua Mi-đát - Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, khẩn cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).

- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). Không.

 

doc 60 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 745Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3).
Không.
253
TĐ: Ngắm trăng. Không đề
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1 trong hai bài thơ).
Không.
254
TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích.
Không.
255
LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời CH Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?-ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3).
HS khá, giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên
 nhân trả lời cho các CH khác nhau (BT3).
256
TLV: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật yêu thích (BT2, BT3).
Không.
257
TĐ: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Không.
258
CT Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề
- Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.
Không.
259
LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu đời
Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4).
Không.
260
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
Không.
261
TĐ: Con chim chiền chiện
- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai, ba khổ thơ).
Không.
262
TLV: Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt tàhnh câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
Không.
263
LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?-ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (Bt1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).
Không.
264
TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn
Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại
 giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương.
265
TĐ: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Không.
266
CT Nghe-viết: Nói ngược
- Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát.
- Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
Không.
267
LT&C: MRVT: Lạc quan-Yêu đời
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng 
cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
268
KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện) hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
Không.
269
TĐ: Ăn "mầm đá"
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Không.
270
TLV: Trả bài văn miêu tả con vật
Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi 
để có câu văn hay.
271
LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì? Với cái gì?-ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2).
Không.
272
TLV: Điền vào giấy tờ in sẵn
Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
Không.
273
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII: 
Tiết 1
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.
HS khá, giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được 
đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
274
Tiết 2
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
Không.
275
Tiết 3
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
Không.
276
Tiết 4
Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trẹang ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
Không.
277
Tiết 5
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/15 
phút; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
278
Tiết 6
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
Không.
279
Tiết 7
(Kiểm tra)
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKII (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Giáo dục 2008).
Không.
280
Tiết 8
(Kiểm tra)
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4, HKII (Bộ GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Giáo dục 2008).
Không.
MÔN TOÁN
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
1
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.3 )
- Đọc , viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 : a) viết được 2 số ; 
b) dòng 1 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.4 )
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.5 )
- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Tính giá trị của biểu thức 
Bài 1 
Bài 2 ( b )
Bài 3 ( b )
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.6 )
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số 
Bài 1 
Bài 2 (a)
Bài 3 (b)
Luyện 
tập 
( tr. 7 )
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a 
Bài 1 
Bài 2 ( 2 câu )
Bài 4 ( chọn 1 trong 3 trường hợp 
2
Các số có 
sáu chữ số 
( tr.8)
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a / b)
Luyện tập 
( tr.10)
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,c )
Bài 4 ( a,b )
Hàng và lớp 
( tr.11)
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn 
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
So sánh các
 số có nhiều
 chữ số 
( tr. 12 )
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Triệu và 
lớp triệu
- Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Biết viết các số đến lớp triệu .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 ( cột 2 )
3
Triệu và 
lớp triệu
(TT ) (tr . 14 ) 
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- HS được củng cố về hàng và lớp
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
3
Luyện tập 
( tr.16 )
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,a )
Bài 4 (a , b )
Luyện tập 
( tr.17 )
- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Dãy số 
tự nhiên 
( tr . 19 )
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiện 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Viết số thự
nhiên trong hệ
số thập phân
( tr. 20 )
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số .
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 : viết giá trị chữ số 5 của hai số .
4
So sánh và 
xếp thứ tự
các số tự nhiên
( tr.21 )
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên .
Bài 1 (cột 1 )
Bài 2 ( a,b)
Bài 3 (a)
Luyện tập 
( tr . 22 )
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
- Bước đầu làm quen dạng X X < 5 với X là số tự nhiên 
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
Yến , tạ
tấn
 ( tr . 23 )
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn , kí-lô - gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam .
- Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ , tấn .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính )
Bảng đơn vị
đo khối lượng
( tr.24 )
- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam và gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng 
Bài 1 
Bai 2 
Giây, thể kĩ
( tr.25)
- Biết đơn vị giây , thế kĩ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kĩ và năm .
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ 
Bài 1 
Bài 2 (a,b)
5
Luyện tập 
( tr.26)
- Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không nhuận 
- chuyển đổi được đơn vị đo ngày , giờ , phút , giây .
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tìm số trung 
bình cộng 
( tr.26)
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số .
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số 
Bài 1 ( a,b,c)
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.28)
- Tính được trung bình cộng của nhiều số 
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Biểu đồ 
( tr.28)
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b)
Biểu đồ 
( tiếp theo )
 ( tr. 30)
- Bước đầu biết về biểu đồ cột .
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 ( a )
6
Luyện tập 
( tr.33 )
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ,
- Xác đinh6 được một năm thuộc thế kĩ nào .
Bài 1 
Bai 2 (a,c)
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 (a,b)
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng 
Bài 1 
Bài 2 
Phép cộng 
( tr. 38)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
Phép trừ
( tr.39)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
7
Luyện tập 
( tr.40 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ .
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
7
Biểu thức có 
chứa hai chữ 
( tr.41 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b )
Bài 3 ( hai cột )
Tính chất 
giao hoán 
của phép
cộng
 ( tr.42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng 
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 
Biểu thức có 
chứa ba chữ 
( tr.43 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
Bài 1 
Bài 2 
Tính chất kết
hợp của phép cộng ( tr.45 )
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng .
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính .
Bài 1 : a) dòng 2,3 ;b) dòng 1,3 
Bài 2 
8
Luyện tập 
( tr.46)
- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất .
Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2)
Bài 4 (a)
Tìm hai số 
khi biết tồng 
và hiệu của 
hai số đó 
( tr.47 )
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.48 )
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1( a,b ) 
Bài 2 
Bài 4
Luyện tập 
chung 
( tr. 48 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ , vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó .
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 4 
Góc nhọn
 góc tù
góc bẹt 
( tr. 49 ) 
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng êke )
Bài 1 
Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )
9
Hai đường 
thẳng vuông 
góc ( tr.50 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc .
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Hai đường 
thẳng song
song
( tr.51 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
9
Vẽ hai đường 
thẳng vuông góc
( tr. 52 )
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước .
- vẽ được đường cao của một hình tam giác .
Bài 1 
Bài 2 
Vẽ hai đường 
thẳng song song
( tr. 53 )
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước 
( bằng thước kẻ và êke )
Bài 1 
Bài 2 
Thực hành vẽ
hình chữ nhật 
( tr.54 ) 
thực hành vẽ
hình vuông
 ( tr.55 )
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông 
( bằng thước kẽ và êke )
Bài 1 a ( tr . 54 )
Bai 2 a ( tr . 54 )
Bài 1 a ( tr . 55 )
Bài 2 a ( tr . 55 ) 
( Chép hai bài thực hành )
10
- Nhận biết được góc tù , góc nhọn , góc bẹt , góc vuông , đường cao của hình tam giác .
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Luyện tập 
chung 
( tr.56)
- Thực hiện được cộng , trừ các số có đến sáu chữ số .
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật 
Bài 1 (a)
Bai 2 (a)
Bài 3(b)
Bài 4 
Kiểm tra 
định kì
giữa 
học kì 1
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau 
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông 
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Nhân với số
có một chữ số 
( tr. 57 )
- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số ( tích không quá sáu chữ số )
Bài 1 
Bài 3 (a)
10
Tính chất giao 
hoán của 
phép nhân 
( tr. 58 )
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân .
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán 
Bài 1 
Bài 3 (a)
11
Nhân với 
10,000,
1000 Chia
ch 10 , 100 ,
1000
( tr. 59 )
- Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100,1000 và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho 10,100, 1000 
Bài 1 a) cột 1,2 ;
 b) cột 1,2
Bài 2 ( 3 dòng đầu ) 
Tình chất kết
hợp của phép nhân
( tr. 60 )
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân .
- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
Nhân với số
có tận cùng
là chữ số 0
( tr. 61 )
- Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm 
Bài 1 
Bài 2 
Đề -xi-mét
vuông
( tr. 62 )
- Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích .
- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông .
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Mét vuông 
( Tr. 64 )
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích ; đọc , viết được “ mét vuông ” “ m2 ” .
- Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 ( cột 1 )
12
Nhân một số 
với một tổng 
( tr.66 )
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng , nhân một tổng với một số .
Bài 1 
Bài 2 a) 1 ý ; b) 1 ý 
Bài 3 
Nhân một số 
với một hiệu 
( tr.67 )
- Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu , nhân một hiệu với một số .
- Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu , nhân một hiệu với một số .
Bài 1 
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 
( tr.68 )
- Vận dụng được tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân , nhân một số với một tổng ( hiệu ) trong thực hành tính , tính nhanh .
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 3 a ; b ( dòng 1 )
Bài 4 ( chỉ tính chu vi )
Nhân với số
có hai chữ số
( tr . 69 )
- Biết cách nhân với số có hai chữ số .
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số 
Bài 1 ( a , b , c ) 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr.69 )
- Thực hiện được nhân với số có hai chữ số .
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số 
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1 , 2 )
Bài 3 
13
Giới thiệu 
nhân nhẩm 
số có hai 
chữ số với 11 
( tr . 70 )
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 
Bài 1 
Bài 3 
Nhân với số 
có ba chữ số 
( tr . 72 )
- Biết cách nhân với số có ba chữ số .
- Tính được giá trị của biểu thức .
Bài 1 
Bài 3 
Nhân với số 
có ba chữ số
tiếp theo 
( tr . 73 )
- Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.74 )
- Thực hiện được nhân với số có hai , ba chữ số .
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính .
- Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật 
Bài 1 
Bài 3 
Bài 5 
Luyện tập
chung 
( tr.75 )
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng ; diện tích ( cm2 ; dm2 ; m2 ).
- Thực hiện được nhân với số có hai ,ba chữ số .
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính , tính nhanh
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
14
Chia một tổng
cho một số 
( tr. 76 )
- Biết chia một tổng cho một số .
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 ( Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này )
Chia một số
có một chữ số
( tr. 77 )
- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số ( chia hết , chia có dư )
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2 
Luyện tập 
( tr. 78 )
- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .
- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số 
Bài 1 
Bài 3 (a)
Bài 4 (a)
Chia một số 
cho một tích 
( tr. 78 )
Thực hiện được phép chia một số cho một tích 
Bài 1 
Bài 2 
Chia một tích 
cho một số 
( tr. 79 )
- Thực hiện được phép chia một tích cho một số 
Bài 1 
Bài 2 
15
Chia hai số 
có tận cùng 
là các chữ 
số 0 
( tr. 80 )
- Thực hiện được chia hai 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuan kien thuc ky nang lop 4.doc