Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017

Mã tham chiếu Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)

4.3.1 Kiến thức từ vựng, ngữ pháp

4.3.1.1 Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ (kể cả thành ngữ,

tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm Tài năng; Sức khoẻ; Cái đẹp; Dũng cảm

4.3.1.2 Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đã cho và một số thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm

4.3.1.3 Nhận biết được chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?, nhận biết được vị ngữ, chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?, Ai là gì?

4.3.1.4 Nhận biết được câu khiến và cách đặt câu khiến

4.3.2 Kiến thức về văn bản, biện pháp tu từ

4.3.2.1 Nhận biết được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả cây cối, lập được dàn ý cho bài văn tả cây cối

4.3.2.2 Bước đầu nêu được tác dụng của hình ảnh so sánh, nhân hoá trongcâu văn, câu thơ và viết được câu có dùng phép so sánh, nhân hoá

4.3.3 Thực hiện được các kĩ năng đọc

4.3.3.1 Đọc rõ ràng, rành mạch, tương đối lưu loát các văn bản nghệ thuật, khoa học, báo chí (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút), biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ

4.3.3.2 Bước đầu đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung đoạn văn, đoạn thơ

4.3.3.3 Đọc thầm – hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của toàn bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc

4.3.3.4 Biết nhận xét về nhân vật chính trong truyện; nhận biết và nêu được giá trị của một số từ ngữ, hình ảnh, chi tiết nổi bật, có ý nghĩa trong bài văn, thơ đã đọc

4.3.3.5 Thuộc hai đoạn thơ, đoạn văn ngắn đã học

 

doc 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa học kì II
Môn: Toán
 Lớp 4A– Năm học: 2016-2017
Họ và tên học sinh:...................................................................................................
Mã tham chiếu
Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Mức độ
CHT
(1)
HT
(2)
HTT
(3)
4.3.1
Biết và hiểu được các vấn đề cơ bản về phân số 
4.3.1.1
Nhận biết khái niệm ban đầu về một phân số. Biết đọc, viết các phân số có tử số và mẫu số không quá 100
4.3.1.2
Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số
4.3.1.3
Nhận ra hai phân số bằng nhau và biết cách sử dụng dấu hiệu chia hết khi rút gọn một phân số để được phân số tối giản
4.3.1.4
Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản; biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số
4.3.1.5
Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
4.3.2
Biết thực hiện từng phép tính với phân số
4.3.2.1
Biết thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số, phép cộng hai phân số khác mẫu số, phép cộng phân số với một số tự nhiên
4.3.2.2
Biết thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số, phép trừ hai phân số khác mẫu số, phép trừ phân số cho một số tự nhiên, phép trừ một số tự nhiên cho một phân số
4.3.2.3
Biết thực hiện phép nhân hai phân số, phép nhân phân số với một số tự nhiên
4.3.2.4
Biết thực hiện phép chia hai phân số, phép chia phân số cho một số tự nhiên
4.3.2.5
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến ba bước tính với các phân số (tìm số trung bình cộng, tìm hai phân số biết tổng và hiệu của chúng, tìm phân số của một số)
4.3.3
Nhận biết hình bình hành. Biết ki-lô-mét vuông
4.3.3.1
Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của hình bình hành; Biết tính chu vi và diện tích hình bình hành (theo quy tắc)
4.3.3.2
Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết đợn vị đo diện tích tính bằng ki-lô-mét vuông; mối quan hệ giữa ki-lô-mét vuông và mét vuông và đổi số đo giữa hai đơn vị này; thực hiện được các phép tính với các số đo diện tích có đơn vị ki-lô-mét vuông 
Kết quả đánh giá (lượng hoá dựa trên 2 tiêu chí với 7 chỉ báo)
Xếp mức
CHT
HT
HTT
Số chỉ báo
Đạt mức
Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa học kì II
Môn: Tiếng Việt
 Lớp 4A– Năm học: 2016-2017
Họ và tên học sinh:...................................................................................................
Mã tham chiếu
Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Mức độ
CHT
(1)
HT
(2)
HTT
(3)
4.3.1
Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
4.3.1.1
Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ (kể cả thành ngữ, 
tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm Tài năng; Sức khoẻ; Cái đẹp; Dũng cảm
4.3.1.2
Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đã cho và một số thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm
4.3.1.3
Nhận biết được chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?, nhận biết được vị ngữ, chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?, Ai là gì?
4.3.1.4
Nhận biết được câu khiến và cách đặt câu khiến
4.3.2
Kiến thức về văn bản, biện pháp tu từ
4.3.2.1
Nhận biết được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả cây cối, lập được dàn ý cho bài văn tả cây cối
4.3.2.2
Bước đầu nêu được tác dụng của hình ảnh so sánh, nhân hoá trongcâu văn, câu thơ và viết được câu có dùng phép so sánh, nhân hoá
4.3.3
Thực hiện được các kĩ năng đọc
4.3.3.1
Đọc rõ ràng, rành mạch, tương đối lưu loát các văn bản nghệ thuật, khoa học, báo chí (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút), biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ
4.3.3.2
Bước đầu đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung đoạn văn, đoạn thơ
4.3.3.3
Đọc thầm – hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của toàn bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc
4.3.3.4
Biết nhận xét về nhân vật chính trong truyện; nhận biết và nêu được giá trị của một số từ ngữ, hình ảnh, chi tiết nổi bật, có ý nghĩa trong bài văn, thơ đã đọc
4.3.3.5
Thuộc hai đoạn thơ, đoạn văn ngắn đã học
4.3.4
Thực hiện được các kĩ năng viết
4.3.4.1
Biết viết và trình bày bài chính tả đúng thể loại (thơ, văn xuôi); chữ viết rõ ràng
4.3.4.2
Viết được bài chính tả khoảng 85 chữ/15 phút theo hình thức nghe – viết, nhớ – viết, không mắc quá 5 lỗi
4.3.4.3
Dựa vào nghĩa để viết đúng một số từ ngữ chứa phụ âm đầu, vần, thanh điệu dễ lẫn (do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương)
4.3.4.4
Viết được đoạn văn mở bài, kết bài của bài văn kể chuyện theo các cách đã học
4.3.4.5
Viết được đoạn văn, bài văn miêu tả cây cối
4.3.5
Thực hiện được các kĩ năng nghe – nói
4.3.5.1
Nghe và thuật lại được nội dung chính của bản tin, thông báo ngắn
4.3.5.2
Biết xưng hô, lựa chọn ngôn ngữ và cách diễn đạt lịch sự khi giao tiếp ở nhà, ở trường, ở nơi công cộng
4.3.5.3
Biết đặt và trả lời câu hỏi trong trao đổi, thảo luận về bài học hoặc về một số vấn đề gần gũi
4.3.5.4
Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc hay sự việc đã chứng kiến, tham gia; biết thay đổi ngôi khi kể chuyện
4.3.5.5
Phát biểu được ý kiến trong trao đổi, thảo luận về bài học hoặc về một số vấn đề gần gũi
4.3.5.6
Biết giới thiệu ngắn gọn về lịch sử, về hoạt động, về nhân vật tiêu biểu ở địa phương
Kết quả đánh giá (lượng hoá dựa trên 5 tiêu chí với 22 chỉ báo)
Xếp mức
CHT
HT
HTT
Số chỉ báo
Đạt mức

Tài liệu đính kèm:

  • docTham_chieu_mon_Toan_va_Tieng_Viet_lop_4_giua_hoc_ki_II.doc