A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo vần im, um.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Yêu thích môn học. B. Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường, vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị một còi, hai lá cờ. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần mở đầu: (10’) 1. Nhận lớp: KT cơ sở vật chất. x x x x - Điểm danh báo cáo. x x x x - Phổ biến mục tiêu bài. 3 - 5 cm (GV) ĐHLT 2. Khởi động: x - Đứng vỗ tay và hát. x x - Giậm chân tại chỗ theo nhịp. x (GV) x - Trò chơi diệt các con vật có hại. x x X ĐHTC II. Phần cơ bản: (20’) 1. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng x x x N2: Đứng đưa hai tay dang ngang. x x x ĐHLT N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V 3 - 5cm (GV) N4: Về tư thế ban đầu. - HS chia tổ luyện tập. (tổ trưởng điều khiển) 2. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa tay trái ra trước, hai tay chống hông. N2: Đứng hai tay chống hông. N3: Đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông. - Tổ luyện tập. N4: Về tư thế chuẩn bị. - GV theo dõi chỉnh sửa. 3. Trò chơi "Chạy tiếp sức" - Nêu tên trò chơi. - Tập hợp HS theo đội hình trò chơi. - Giải thích luật chơi và cách chơi. III. Phần kết thúc: (5’) - Hồi tĩnh đi thường theo nhịp và hát. x x x x - Nhận xét giờ học. x x x x Chiều: Học vần Luyện đọc bài 67 I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc băng âm m. -HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng từ có các vần cần ôn. - Biết viết đẹp. II. Đồ dùng - VBT Tiếng Việt 1 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc bài uôm, ươm - 3 hs đọc - Gv nhận xét cho điểm. 2. Bài mới a, Giới thiệu bài B, Ôn tập - ?Trong tuần đã học các vần nào. - Ghi bảng. - Vần am, ăm, âm, om, ôm, - So sánh các vần đó - HS so sánh Ghi bảng ôn tập gọi hs ghép tiếng. * Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng gọi hs xác định các tiếng có vần đang ôn, sau đó cho hs đọc tiếng, từ có vần mới. - HS thực hiện cá nhân, nhóm. *Viết bảng. - GV đưa ra chữ mẫu, gọi hs nhận xét về độ cao của các nét, điểm đặ bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Quan sát để nhận xét về độ cao của các nét, - GV hướng dẫn quy trình viết. * Đọc bảng - Cho hs đọc bảng lớp không theo thứ tự, theo thứ tự - viết vào bảng con. - Đọc cá nhân, tập thể. - cho hs viết vở - hs viết vào vở. 3. củng cố, dặn dò. (5’) ? Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: - Nhận biết số lợng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10 - Kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Phấn màu, bảng phụ, thanh bảng vuông nhỏ. C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu. I- Kiểm tra bài cũ: - GV gọi hs lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm - 3 hs đọc II- Dạy - học bài mới 1- giới thiệu bài (linh hoạt) 2- HD HS lần lượt làm các BT trong VBT Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c bài toán - Cho HS nêu cách làm - Cho HS làm bài, y/c 2 em ngồi cạnh KT bài của nhau Bài 2: - Bài Y/c gì ? - Đọc số từ 0 - 10, từ 10-0 - Gọi một số HS lần lợt đứng dậy đọc - GV nhận xét và cho điểm. - Viết số thích hợp theo mẫu - HS nhận xét và chỉ ra lỗi sai của bạn (nếu có) - Các Hs khác nghe và NX Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS đọc kết quả - GV nhận xét và cho điểm Bài 4: - Bài yêu cầu gì ? - Gọi 1 HS lên bảng chữa - GV nhận xét, cho điểm Bài 5: - GV hướng dẫn - Tính - HS khác nghe kiểm tra bài của mình và nhận xét bài của bạn. - Điền vào ô trống - HS làm bài vào sách - HS khác nhận xét - 2 HS đọc tóm tắt - HS làm bài 3- Củng cố - dặn dò (5’) + Trò chơi: Lập phép tính đúng - NX giờ học và giao bài về nhà - HS chơi thi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Thủ công Gấp cáI quạt A- Mục tiêu: - Nắm đợc cách gấp cái quạt bằng giấy - Biết cách gấp cái quạt - Rèn KN gấp ra các đoạn thẳng cách đều B- Chuẩn bị: - Quạt giấy mẫu, giấy thủ công C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - GV nêu nhận xét sau KT II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát cái quạt mẫu - HS quan sát - Em có nhận xét gì về các nếp gấp ? - Giữa quạt mẫu có dán hồ - Em còn có NX gì nữa ? - Có sợi dây len buộc ở chính giữa. 3- Giáo viên hướng dẫn mẫu: + Bước 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều. - HS theo dõi và thực hành gấp trên giấy có kẻ ô - GV theo dõi, uốn nắn thêm. + Bước 2: - Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đờng dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết mầu lên nền gấp ngoài cùng. - HS theo dõi và thực hành theo hướng dẫn. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. + Bước 3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt. - Theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. 4- Củng cố - dặn dò : - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS. - HS nghe và ghi nhớ. ờ: - Tập gấp quạt trên giấy nháp - Chuẩn bị cho tiết sau Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 68: Ot – at (2 tiết) A. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo vần ot, át, tiếng hót, hát - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: Ot: a- Nhận biết vần: - Ghi bảng vần ot và hỏi: - Vần ot do mấy âm tạo nên là những âm nào? - HS nêu - Hãy so sánh vần ot với oi ? - Giống: đều bắt đầu = o Khác: ot kết thúc = t Oi kết thúc = i - Hãy phân tích vần ot ? - Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau. (+) Vần: Vần ót đánh vần như thế nào ? - o - tờ - ot - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - Tìm thêm chữ ghi âm h và dấu sắc gài với vần ot ? - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài ot, hót - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - 1 em đọc: hót - GV ghi bảng: hót - Hãy phân tích tiếng hót ? - Tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên o - Hãy đánh vần tiếng hót ? - hờ - ot - hot - sắc - hót - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: tiếng hót - Tranh vẽ con chim đang hót at: (Quy trình tương tự) - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - So sánh vần ot và at: - HS quan sát, viết vào bảng con giống: kết thúc = t Khác: Vần ot bắt đầu = o, vần at bắt đầu = a c. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết d- Đọc từ ứng dụng: - 1 vài em đọc - GV ghi bảng - 1 HS lên tìm tiếng có vần và gạch chân - Cho HS phân tích tiếng có vần và đọc + GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - 1 vài em. - Đọc cn, nhóm lớp Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh cho HS qs và hỏi - Ghi bảng câu ứng dụng. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS qs tranh - HS TL - Đọc cn, nhóm, lớp b- Luyện viết: - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - NX bài viết của HS. - HS tập viết theo HD vào vở tập viết. c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói - GV hướng dẫn và giao việc - GV nêu câu hỏi cho hs luyện nói. - 2 HS đọc: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4- Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay học bài gì ? - Hãy đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà - HS: vần ot, at - 1 vài em đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ Thể dục ôn rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI vận động A. Mục tiêu: - Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức" - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Yêu thích môn học. B. Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường, vệ sinh nơi tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần mở đầu: (10’) 1. Nhận lớp: KT cơ sở vật chất. x x x x - Điểm danh báo cáo. x x x x - Phổ biến mục tiêu bài. 3 - 5 cm (GV) ĐHLT 2. Khởi động: x - Đứng vỗ tay và hát. x x - Giậm chân tại chỗ theo nhịp. x (GV) x - Trò chơi diệt các con vật có hại. x x X ĐHTC II. Phần cơ bản: (20’) 1. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng x x x N2: Đứng đưa hai tay dang ngang. x x x ĐHLT N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V 3 - 5cm (GV) N4: Về tư thế ban đầu. - HS chia tổ luyện tập. (tổ trưởng điều khiển) 2. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa tay trái ra trước, hai tay chống hông. N2: Đứng hai tay chống hông. N3: Đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông. - Tổ luyện tập. N4: Về tư thế chuẩn bị. - GV theo dõi chỉnh sửa. 3. Trò chơi "Chạy tiếp sức" - Nêu tên trò chơi. - Tập hợp HS theo đội hình trò chơi. - Giải thích luật chơi và cách chơi. III. Phần kết thúc: (5’) - Hồi tĩnh đi thường theo nhịp và hát. x x x x - Nhận xét giờ học. x x x x Tự nhiên xã hội Hoạt động ở lớp A- Mục tiêu: - Nắm được các hoạt động học tập ở lớp - Biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp - Có ý thức tham gia tích cực vào các HĐ ở lớp B- Chuẩn bị: - Các hình ở bài 16 SGK, bút, giấy, màu vẽ C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ? Trong lớp học có những gì ? - GV nhận xét và cho điểm - 1 vài học sinh trả lời II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hoạt động 1: Làm việc với SGK - GV nêu yêu cầu: QS các hình ở bài 16 Hoạt động nào đợc tổ chức trong lớp ? hoạt động nào đợc tổ chức ngoài trời trong mô hình đó ? - Kể tên các hoạt động ở lớp ? - GV gọi đại diện một số nhóm đứng lên trình bày . - HS làm việc theo nhóm 4 qs' tranh, thảo luận và trả lời các câu hỏi của GV. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày phần thảo luận của nhóm mình. GKL: SGV 3- Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp - GV nêu câu hỏi - HS TL - GV gọi một số HS lên trình bày trước lớp - Trong tất cả các hđ thì có hđ nào các em làm một mình mà không hợp tác với các bạn và cô giáo không ? GVKL: SGV - HS khác nghe và bổ sung - Không có hđộng nào mà có thể làm việc một mình được. 4. Củng cố, dặn dò. (5’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 68 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ot, tiếng hót, at, ca hát. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ot, at. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ôn tập. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ot, at. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: trái nhót, bãi cát, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ot, at. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố các kỹ năng về so sánh số. - HS say mê học toán B- Đồ dùng dạy - học: - Phấn màu, thước kẻ, bảng phụ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Bài yêu cầu gì ? - GV hương dẫn - Tính - HS làm rồi lên bảng chữa ? 1 số trừ, cộng với 0 được kết quả ntn. - 1 số trừ đi 0 hay 1 số cộng với 0 cũng bằng chính số đó. GV giúp hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Cho HS làm trong SGK - GV nhận xét, cho điểm - Làmbài và chữa Bài 3: Gọi HS đọc Y/c bài toán - Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? - Điền dấu > , < , = vào ô trống - Phải thực hiện phép tính và so sánh - HS dưới lớp đổi vở KT chéo - Cho HS làm bài rồi gọi 3 em lên bảng chữa - GV NX và cho điểm Bài 4: - Gọi HS đọc Y/c của bài toán - Cho HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng chữa - 1 số HS đọc bài của bạn lên và kiểm tra chéo. - Viết phép tính thích hợp. - GV NX và cho điểm. - Dưới lớp NX bài của bạn. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - GV nhận xét giờ học, tuyên dương hs. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt Sơ kết tuần A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Vỹ, Đan, B. Kế hoạch tuần 17: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 16 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. Tuần 17: Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 69: ăt - ât (2 tiết) A- Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, tiếng mặt, vật - Đọc đúng các từ ứng dụng và vâu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạt cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS đọc II- Dạy học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: a. Vần ăt: - Ghi bảng vần ăt và hỏi: - Vần ăt được ghép ntn? - Vần ăt do 2 âm tạo nên là ă và t - Hãy phân tích vần ăt ? - Vần ăt đánh vần như thế nào ? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa - Hãy tìm và gài tiếng mặt? - Vần ăt có âm ă đứng trước và t đứng sau - ă - tờ - ăt - HS đánh vần, CN, nhóm, lớp - Ghi bảng: mặt - HS đọc lại - Hãy phân tích tiếng mặt ? - Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă - Hãy đánh vần tiếng mặt ? - Mờ - ăt - măt - nặng - mặt - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp) - GV theo dõi, sửa sai - Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt - GV ghi bảng: rửa mặt b. Vần ât: (Quy trình tương tự) ?So sánh ăt và ât. c. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu nêu quy trình viết - HS đọc trơn CN, nhóm - HS nêu điểm giống và khác nhau - HS quan sát viết vào bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, đọc mẫu và giải nghĩa - GV theo dõi, chỉnh sửa. - 1 vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) (GV chỉ không theo TT) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV HD và đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1- 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết: - HD HS viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào vở tập viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - NX bài viết. - HS tập viết vào vở theo HD của GV c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói hôm nay ? - Chúng ta sẽ nói về ngày CN = tranh vẽ và các câu hỏi gợi ý nhé. - 3 HS đọc - HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về ngày chủ nhật 3- Củng cố - Dặn dò: (5’) - Em hãy đọc lại toàn bài vừa học - GV nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà học bài. - 1 vài em đọc (SGK) Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Khắc sâu cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết. - Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh các bông hoa trong SGK. C. Các hoạt động dạy học: I, Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm BT. - 2 học sinh lên bảng làm BT 5 + = 8 9 + = 10. - 5 = 5. 1 + = 8 - Dưới lớp làm ra nháp. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các BT trong SGK. Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Số. ? 2 cộng 1 bằng mấy. 4 bằng mấy cộng mấy? - GV nhận xét. - HS làm miệng và nêu kết quả. Bài 2: - GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài. - HS đọc yêu cầu đầu bài. a. 2 ,5, 7, 8, 9 b. 9, 8, 7, 5, 2 - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp, - HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần. a. Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa. 4 + 3 = 7 b. Lan có 7 lá cờ, Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi tất cả có mấy lá - GV nhận xét, cho điểm 7 - 2 = 5 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 69 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ăt, rửa mặt, ât, đấu vật. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ăt, ât. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ot, at. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ăt, ât. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: đôi mắt, bắt tay, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ăt, ât. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A. Mục tiêu: - Củng cố cách viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết. - Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán. B. Đồ dùng dạy học: - Nội dung luyện tập C. Các hoạt động dạy học: I, Kiểm tra bài cũ: II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các BT trong VBT. Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Số. - HS làm bài Bài 2: - GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài. - HS đọc yêu cầu đầu bài. - GV nhận xét và cho điểm - Làm bài và chữa Bài 3: - Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp, - HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần. - GV nhận xét, cho điểm 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà. Đạo đức Trật tự trong trường học A. Mục tiêu: - HS hiểu biết giữ trật tự giúp cho việc học tập của học sinh có nề nếp. - Học sinh biết thực hiện giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn đánh lộn trong trường. - Tự giác giữ trật tự trong trường học. B. Tài liệu phương tiện: - Vở BT đao đức 1. C. Các hoạt động khác: I.Kiểm tra bài cũ: - Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì? - 2 học sinh nêu. -Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua. - GV thông báo kết quả thi đua, nêu gương những tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN thực hiện chưa tốt. - GV cắm cờ cho các tổ. Cờ đỏ: Khen ngợi. Cờ Vàng: Nhắc nhở. 3. Hoạt động 2: Làm BT3. + Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh làm BT3. - Từng học sinh độc lập suy nghĩ . - Các bạn đang làm gì trong lớp? - HS nêu ý kiến bổ xung cho nhau. - Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự NTN? + GVKL: - HS nghe và ghi nhớ. 4. Họat động 3: Thảo luận nhóm2 (BT5) + Giáo viên hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: - Cô giáo đang làm gì? - Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang làm gì? - Việc làm đó có trât tự không? Vì sao? - Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo và việc học tập của lớp? - HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp. - Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận - HS khác nghe bổ xung ý kiến. + GVKL: - HS nghe và ghi nhớ. 5. Hoạt động 4: - Hướng dẫn đọc và ghi nhớ. - Nhận xét chung giờ học. * Ôn lại bài. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 70: ôt-ơt A- Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và các tiếng cột, vợt - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: I- Kiểm tra bài cũ: -Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, thật thà - Cho HS đọc từ, câu ứng dụng - GV nhận xét, cho điểm - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 2 học sinh đọc II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: a. ôt: - GV ghi bảng vần ôt và hỏi - Vần ôt do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Vần ôt do 2 âm tạo nên là âm ô và t - Hãy phân tích vần ôt? - Vần ôt có âm ô đứng trức, âm t đứng sau. - GV theo dõi, nhận xét - ô - tờ - ôt - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Yêu cầu HS tìm và gài vần ôt ? - HS thực hiện - Ghi bảng: cột - Hãy phân tích tiếng cột ? - Hãy đánh vần tiếng cột ? - GV theo dõi, sửa sai - HS đọc lại - Tiếng cột có âm c đứng trước vần ôt đứng sau, đấu nặng dưới ô - Cờ - ôt - côt - nặng - cột - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp) - Ghi bảng: Cột cờ (gt). - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - HS đọc ĐT b. ơt: (Quy trình tương tự) Giống: Kết thúc = t Khác: ôt bắt đầu tư = ô ơt bắt đầu bằng = ơ c. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu nêu quy trình viết - HS quan sát viết vào bảng con. d- Đọc từ ứng dụng : - GV ghi từ ứng dụng lên bảng, đọc mẫu & giải nghĩa từ. - GV theo dõi , chỉnh sửa - HS luyện đọc CN , nhóm , lớp. Tiết 2 3 - Luyện tập: a -Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho HS quan sát & hỏi: - Tranh vẽ gì ? - HS đọc CN , nhóm , lớp - HS quan sát tranh - Yêu cầu HS dọc đoạn thơ - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học - GV hướng dẫn & đọc mẫu - HS đọc CN , nhóm , lớp - HS tìm : một - 1số em đoc lại b- Luyện viết: - HD HS viết vần ôt, ơt, các từ cột cờ, cái vợt vào vở. - GV theo dõi, chỉnh sửa - NX bài viết. - HS tập viết theo mẫu vào vở c- Luyện nói: - GV HD và giao việc - GV nêu câu hỏi để hs luyện nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói - HS qs tranh, thảo luận nhóm hai, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4- Củ
Tài liệu đính kèm: