A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo vần eng, iêng.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ để ao, hồ, giếng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
HS thực hiện - Ghi bảng: chuông - Hãy phân tích tiếng chuông? - HS đọc - Tiếng chuông có âm ch đứng trước vần uông đứng sau - GV theo dõi, chỉnh sửa - Chờ - uông - chuông - Ghi bảng: quả chuông (gt) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Cho HS đọc: uông, chuông, quả chuông ương:(Quy trình tương tự) ? So sánh uông và ương. c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc theo tổ - HS tìm điểm giống và khác nhau - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV đọc mẫu và giải nghĩa - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: (30’) a- Luyện đọc: - HS đọc CN, nhóm, lớp + Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ trai gái bản mường dẫn - GV đọc mẫu và hướng dẫn - 1 vài HS đọc - GV theo dõi, uốn nắn - HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết: - Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ? - Hướng dẫn viết và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu - HS tập viết theo mẫu c- Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng - Treo tranh và hỏi - HS quan sát - Tranh vẽ gì ? - Cảnh cấy, cày trên đồng ruộng - Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn - Bác nông dân - Ngoài ra Bác nông dân còn làm những gì ? - Gieo mạ, tát nước, làm cỏ - Nhà em ở nông thôn hay thành phố? - HS trả lời - Bố mẹ em thường làm những việc gì ?... 4- Củng cố - dặn dò: (5’) + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần uông, ương - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà. - HS chơi theo tổ - 1 vài em đọc nối tiếp Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này HS được củng cố khắc sâu về: - Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7 B. Đồ dùng: - Các mảnh bìa trên có dán số tự nhiên ở giữa (từ 0 - 7). C. Các hoạt đông dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS lên bảng làm bài tập 7 - 2 = .; 7 - 6 =..; 7 - 4 = .. Y/C HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. - GV nhận xét và cho điểm - Học sinh lên bảng: 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3 - 1 vài em đọc II- Dạy - Học ài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập - GV đọc phép tính: cho HS làm theo tổ - Thực iện các phép tính cộng theo hàng dọc. - Viết các số phải thẳng cột với nhau. - HS ghi và làm bảng con - HS ghi và làm ào bảng con. - GV nhận xét, sửa sai - Bài 2: - Tính nhẩm - GV hướng dẫn và giao việc. - HS tính nhẩm, ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - Không Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HD HS sử dụng bảng tính +, - trong phạm vi 7 để làm - HS làm trong sách và lên bảng chữa 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 . - Giáo viên nhận xét và cho điểm. Bài 4: Cho HS nêu cách làm - Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm và nêu miệng kết quả - GV NX, chỉnh sửa 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 Bài 5: - Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - Học sinh làm BT theo HD a. 4 + 3 = 7. b. 7 - 3 = 4. Và 3 + 4 = 7 và 7 - 4 = 3. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ Mĩ thuật vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 56 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: uông, quả chuông, ương, con đường. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần uông, ương. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài:eng, iêng. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: uông, ương. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: rau muống, luống cày, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần uông, ương. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành I. Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 thành thạo. Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh. - Say mê học toán. II. Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8? 3 hs đọc - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. GiơI thiệu bài: b. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu của bài - 2 hs nêu - Làm bài rồi chữa - Bài 2: - Tính nhẩm - GV hướng dẫn và giao việc. - HS tính nhẩm, ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 5 + 3 = 8 8 - 5 = 3 2 + 6 = 8 8 – 2= 6 - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - Không Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HD HS sử dụng bảng tính +, - trong phạm vi 7 để làm - HS làm trong sách và lên bảng chữa 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 . - Giáo viên nhận xét và cho điểm. Bài 4: Cho HS nêu cách làm - Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm và nêu miệng kết quả - GV NX, chỉnh sửa 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 Bài 5: - Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - Học sinh làm BT theo HD 8 - 2= 6 hay 8 - 6= 2 3. Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ Hoạt động tập thể ChơI trò chơI nhảy ô I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy ô’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân. ? Tại sao phải chơi trò chơi Nhảy ô? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 57: ang - anh (2 tiết) A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành tranh. - Đọc được các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I. KTBC: (5’) - Đọc và viết: Rau muống, luống cày, nhà trường. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - 1 vài em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. - HS theo dõi GV: ang, anh. 2. Dạy vần. ang: a) Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ang. - Vần ang do mấy âm tạo nên? - Vần ang do âm a và ng tạo nên. - Hãy so sánh vần ang với vần ong. - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ang bắt đầu bằng a Ong bắt đầu bằng o. - Hãy phân tích vần ong? - Vân ong có o đứng trước và âm ng đứng sau. b) Đánh vần. - GV nhận xét chỉnh sửa. - Học sinh đánh vần cn, nhóm lớp. - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ang? - Yêu cầu học sinh tìm tiếp chữ ghi và âm b và dấu (\) gài với vần với vần ang. - HS sử dụng đồ dùng để gài ang, bàng. - Ghi bảng: Bàng - HS đọc bàng. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng? - Tiếng bàng cơ âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a. - Hãy đánh vần tiếng bàng? - Bờ - ang - bang - huyền - bàng. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc. - Đọc trơn. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Treo tranh lên bảng và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: cây bàng. Anh: (Quy trình tương tự) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. c) HD viết chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - HS tô chữ không sau đó viết và bảng con. - GV nhận xét chỉnh sửa. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 -3 HS đọc. - GV đọc mẫu giải nghĩa từ. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. Luyện tập. (30’) a) Luyện đọc. + Đọc lại bài tiết 1. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. + Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh lên bảng. - HS quan sát. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ con sông cánh diều bay trong gió. - Ghi câu ứng dụng lên bảng. - 2 HS đọc. - GV HD và đọc mẫu. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HD HS viết các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh. - HS luyện viết trong vở tập viết - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. c) Luyện nói theo chủ đề. Buổi sáng. - Yêu cầu HS luyện nói. - 1 vài em. - GV HD và giao việc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Tranh vẽ gì? - Trong bức tranh mọi người đang đi đâu? làm gì? - Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? - ở nhà em, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì? - Buổi sáng em làm những việc gì? 4. Củng cố, dặn dò: (5’) + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần ang, anh - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - NX chung giờ học. - Xem trước bài 58 Toán Phép cộng trong phạm vi 9 A. Mục tiêu: - Khắc sâu được khái niệm phép cộng. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9 B. Đồ dùng dạy học: - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK. - Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm tính theo tổ. - Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng 7 + 1; 8 - 5; 8 + 0 - Cho HS đọc thuộc bảng +; - trong phạm vi 8 (3 HS) II. Dạy- học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9. - Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong SGK cho học sinh quan sát đặt đề toán và gài phép tính tương ứng. - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn. - Giáo viên ghi bảng khi học sinh nêu được các phép tính đúng: 7 + 1 = 9 1+ 8 = 9 7 + 2 = 9 ..4 + 5 = 9 .5 + 4 = 9 - Học sinh đọc thuộc bảng cộng. - Giáo viên xoá và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc. 3. Thực hành: Bài 1: Bảng con: Học sinh làm BT theo yêu cầu. - Mỗi tổ làm 1 phép tính. - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 2: - Cho HS làm bài trong sách và nêu miệng kết quả và cách tính. - HS tính nhẩm theo HD. 2 + 7 = 9; 0 + 9 = 9; 8 - 5 = 3 Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu và cách tính. - Tính nhẩm và ghi kết quả. - Cho HS làm bài và lên bảng chữa. - Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải. 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 Bài 4: - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng. - HS làm bài tập - GV theo dõi chỉnh sửa. 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Cho HS học thuộc bảng cộng. - Một vài em đọc. - Nhận xét chung giờ học. - Nghe và ghi nhớ. Âm nhạc ôn tập bài hát: sắp đến tết rồi (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 57 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ang, cây bàng, anh, cành chanh. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ang, anh. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: uông, ương. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ang, anh. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết:buôn làng, hải cảng, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ang, anh. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 9. - Củng cố kỹ năng cộng trong phạm vi 9. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Luyện tập Bài 1. - Gọi hs nêu yêu cầu. - GV nhận xét cho điểm. GV lưu ý hs viết kết quả thẳng cột Bài 2: - Gọi hs nêu yêu cầu và làm vào vở bài tập. - Gọi hs yếu chữa bài. * Lưu ý: Một số cộng với 0 Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu và làm vào vở. HD: 6 + 3 cũng bằng 6 + 2 rồi cộng 1 Bài 4: - Gọi hs nêu yêu cầu và làm vào vở Bài 5: - Cho hs quan sát tranh. - Yêu cầu hs nêu đề toán - GV nhận xét tuyên dương hs. 4. Củng cố, dặn dò: (5’) - Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài - HS tự nêu yêu cầu tính. - Làm bài vào vở - HS nêu - Làm bài vào vở. - HS TB chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn. - Thực hiện. - HS nêu cá nhân. - Viết phép tính thích hợp. Hoạt động tập thể ChơI trò chơI nhảy ô I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy ô’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân. ? Tại sao phải chơi trò chơi Nhảy ô? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 58: inh - ênh (2tiết) I-Mục tiêu: - Đọc và viết được: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính, - GD học sinh cú ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài học III.Cỏc hoạt động dạy - học : 1- Giới thiệu bài: - HS đọc theo GV: inh, ênh 2- Dạy vần: inh: a- Nhận diện vần: - Viết bảng vần inh và hỏi - HS quan sát - Vần inh do những âm nào tạo nên? - Do âm đôi iê và âm nh - Hãy so sánh vần inh với vần anh - Giống: Kết thúc = nh - Khác: i và a - Hãy phân tích vần inh? - HS phân tích b- Đánh vần: - Vần inh đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - i - nhờ -inh - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Yêu cầu HS tìm và gài tiếng tính - HS thực hiện - Ghi bảng: tính - Hãy phân tích tiếng tính? - HS đọc - Phân tích - GV theo dõi, chỉnh sửa - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Ghi bảng: máy vi tính(gt) - HS đọc CN, nhóm, lớp ênh:(Quy trình tương tự) ? So sánh inh và ênh. c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tìm điểm giống và khác nhau - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV đọc mẫu và giải nghĩa - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: (30’) a- Luyện đọc: - HS đọc CN, nhóm, lớp + Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - HS trả lời - GV đọc mẫu và hướng dẫn - 1 vài HS đọc - GV theo dõi, uốn nắn - HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết: - Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ? - Hướng dẫn viết và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu - HS tập viết theo mẫu c- Luyện nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Treo tranh và hỏi - HS quan sát ? Tranh vẽ gì. - Tranh vẽ: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Chủ đề luyện nói? ghi bảng - Nêu câu hỏi về chủ đề - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi của GV. 4- Củng cố - dặn dò: (5’) + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần uông, ương - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà. - HS chơi theo tổ - 1 vài em đọc nối tiếp Toán phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 9; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh. - Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK -HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. III-Cỏc hoạt động dạy-học: Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: (5’) HS lờn bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 8 – 1 = 7 + 2 = 8 + 1 = 6 + 3 = 5 + 3 = 5 + 4 = GV nhận xột, ghi điểm. Nhận xột KTBC: Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Hd HS học phộp trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1. Hd HS Quan sỏt hỡnh vẽ để tự nờu bài toỏn Gọi HS trả lời: GV hỏi: 9 bớt 1 cũn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy? Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8 HD HS tỡm kết quả phộp trừ 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS học cỏc phộp trừ cũn lại tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Tương tự GV hỡnh thành cụng thức: 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4 Cho HS học thuộc lũng cỏc cụng thức trờn bảng. c.Thực hành Bài 1: Cả lớp làm vở, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS. Bài 2: GV nhận xột Bài 3 Làm nhúm. HD HS làm từng phần: GV nhận xột kết quả Bài 4 GV yờu cầu HS nờu bài toỏn và làm vào vở. GV chấm điểm nhận xột 4. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương học sinh. - Dặn hs về nhà ôn bài. Hỏt Hs làm bài 8 – 1 = 7 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 “Cú tất cả 9 cỏi ỏo, bớt 1 cỏi ỏo. Hỏi cũn lại mấy cỏi ỏo?” HS tự nờu cõu trả lời:“Cú 9 cỏi ỏo bớt 1 cỏi ỏo.Cũn lại 8 cỏi ỏo?’ “9 bớt 1 cũn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). HS đọc (cn- đt): HS đọc thuộc cỏc phộp tớnh trờn bảng. (cn- đt): HS đọc yờu cầu bài 1: “ Tớnh” HS làm bài trờn bảng, cả lớp làm vở rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được: _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 - HS đọc yờu cầu bài 2: “ Tớnh”. HS lần lượt đố bạn 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 HS đọc yờu cầu: “ Điền số” HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu KQ: 4 , 6 , 8 , 5 - HS quan sỏt tranh và tự nờu bài toỏn, rồi làm vở: 9 – 4 = 5. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI vận động I. Mục tiêu: - Ôn 1 số động tác thể dục RLTDCB đã học. - Làm quen với trò chơi"Chạy tiếp sức". - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị: 1 còi, 2 lá cờ, 1 sân vẽ cho trò chơi. III. Các hoạt động cơ bản: A. Phần mở đầu:(10’) 1. Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất x x x x - Điểm danh x x x x - Phổ biến mục tiêu bài học. 3 - 5 cm (GV) ĐHNL 2. Khởi động. - Đứng vỗ tay và hát. x (GV) x - Giậm chân tại chỗ theo đúng nhịp. x x - Trò chơi: "Diệt con vật có hại" x ĐHTC B. Phần cơ bản. 1. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng N2: Đưa hai tay dang ngang. N3: Đứng đưa hai tay lên cao , chếch chữ V N4: Về TTCB. 2. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông. N2: Đứng hai tay chống hông. N3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. N4: Về TTCB. 3. Trò chơi chạy tiếp sức. - Nêu tên trò chơi, tập hợp theo đội hình trò chơi, giải thích luật chơi. C. Phần kết thúc: (5’) - Hồi tĩnh: Đi đường theo nhịp hát. - Nhận xét giờ học (Khen nhắc nhở và giao bài về nhà) x x x x x x x x Chiều: Học vần Luyện đọc bài 58 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần inh, ênh. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ang, anh. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: inh, ênh. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần inh, ênh. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 9. - Củng cố kỹ năng trừ trong phạm vi 9. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9. 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu. Sau đó cho hs làm vào bảng con Lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu, cho hs làm miệng. - GV hướng dẫn để hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống? - Làm và chữa bài. - Tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS yếu chữa. 8 + 1= 9 ; 9 - 1= 8 ; 9 - 8= 1 - Điền 2 vì 7 + 2= 9 - Làm và chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi hs nêu bài toán? - Gọi hs giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác? - Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? 9 - 4= 5 - Có 9 con ong, 5 con ở trong tổ. Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9 - 5 = 4 3. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà học bài. Thủ công Gấp đoạn thẳng cách đều I- Mục tiêu: Biết cỏch gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều . - Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều đường kẻ .Cỏc nếp gấp cú thể chưa thẳng, phẳng . - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, tỉ mỉ và khộo lộo. II. Chuẩn bị : GV: +Mẫu gấ
Tài liệu đính kèm: