Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học 12

A. Mục tiêu:

- Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:người"Mai sau khôn lớn"

B. Đồ dụng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc 30 trang Người đăng hong87 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t 2
3. Luyện tập: (30’)
- Luyện đọc:
+ Đọc bài (T1)
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- GV nhận xét, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh 
- HS quan sát tranh 
- Tranh vẽ gì?
- 1 vài em nêu 
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc 
- HS đọc CN, nhóm lớp 
- GV theo dõi chỉnh sửa
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá sen, con nhện 
- HS viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên 
- Quan sát, sửa cho học sinh 
- Nhận xét bài viết 
c. Luyện nói.
- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm , nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tranh vẽ gì? 
- Trong lớp, bên phải là bạn nào?
- Khi xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào?
- Bên trái tổ em là tổ nào?
- Em viết bằng tay nào?
- Đọc tên bài luyện nói.
- Một số em.
III. Củng cố dặn dò. (5’)
- Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học.
- Đọc bài trong sgk.
- Một số học sinh đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
phép cộng trong phạm vi 6
A- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính
B- Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 =
- 2 HS lên bảng làm
 3 + 2 = 0 + 4 =
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
- GV gắn lên bảng gài: 
- Y/c HS quan sát và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu
- Có 5 hình xanh và 1
- Cho HS đếm số hình và trả lời 
H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5= mấy? Vì sao ?
b. Hướng dẫn lập các công thức:
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
(Tương tự)
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần
Hình đỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình ?
- 5 hình và một hình là 6 hình tam giác.
- 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng bằng 6 vì: khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc thuộc bảng cộng
3- Thực hành:
Bài 1 Bảng con
Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Cộng và ghi kết quả của phép cộng
- Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba
- Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo
 4 + 1 + 1 = 6
 3 + 2 + 1 = 6 ...
Bài 4: 
- Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và viết phép tính:
a- 4 + 2 = 6
b- 3 + 3 = 6
4- Củng cố - dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện làm tính ở nhà
Mĩ thuật
vẽ tự do
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 47
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: en, lá sen, ên, con sên.
- Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần en, ên.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài:en, ên.
- Viết: en, lá sen, ên, con nhện.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: en, ên.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: en, eo, ên, êu, áo len, khen ngợi,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần en, ên.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: bến đò, nhái bén, dế mèn.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Luyện phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính
B- Đồ dùng:
 - VBT toán 1
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 =
- 2 HS lên bảng làm
 3 + 2 = 0 + 4 =
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Hướng dẫn hs luyện tập.
Bài 1 Bảng con
Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Cộng và ghi kết quả của phép cộng
- Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba
- Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo
 4 + 1 + 1 = 6
Bài 4: 
- Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và viết phép tính:
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện làm tính ở nhà
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơI “rồng rắn lên mây’’
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi “ Rồng rắ lên mây’’.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên mây? - HS trả lời
 * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị 
trí chơi trò chơi. 
IV. Củng cố, dặn dò: (5’)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 48: in- un (2 tiết)
A. Mục đích - yêu cầu.
- HS đọc và viết được: un, in, đèn pin , con giun.
- Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triên lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: (5’)
- Đọc và viết: Khen ngợi, mũi tên, lền nhà.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Học từ và câu dụng trong sgk.
- Một vài em.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Học vần.
in:
a) Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần in và hỏi.
+ Vần in do mấy âm tạo lên?
- Vần in do hai âm tạo lên đó là âm i và âm n. 
+ So sánh vần in với vần on.
- Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: Bắt đầu bằng i
+ Hãy phân tích vần in.
- Vần in có âm i đứng trước và âm n đứng sau.
b) Đánh vần.
- Vần i đánh vần như thế nào?
- i - nờ - in
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần in.
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần in
- Yêu cầu HS gài tiến tiếng pin.
và tiếng pin.
- Tiếng pin có âm P đứng trước và vần in đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng in.
- Pờ - in - pin
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Từ khoá: Giới thiệu tranh.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ cái đèn pin.
- Ghi bảng : đèn pin
Un. (Quy trình rương tự)
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
c) HD viết.
- GV viết mẫu.
- Quan sát viết vào bảng con
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết bảng từ ứng dụng
- 2 học sinh đọc
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ nhanh đơn giản 
- HS đọc CN, nhóm lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa. 
 Tiết 2
3. Luyện tập: (30’)
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- HS đọc CN nhóm lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
- HS quan sát
- Tranh vẽ gì?
- 1 vài em nêu
- GV viết câu ứng dụng lên bảng?
- 2 học sinh đọc 
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gì?
- Ngắt hơi
- GV đọc mẫu, HD và giao việc
- HS đọc CN, nhóm lớp
b. luyện viết:
- HD học sinh viết vở: in, un, đèn pin, con giun.
- HS tập viết trong vở theo hướng dẫn
- GV quan sát uốn nắn học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút..
- Nhận xét bài 
c. Luyện nói:
+ Gợi ý: - Tranh vẽ gì?
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay
- Vì sao bạn tranh trong tranh lại buồn như vậy?
- Khi làm bạn ngã em có nen xin lỗi không?
- Khi không thuộc bài em làm gì?
- Em đã bao giờ nói câu xin lỗi chưa, trong trường hợp nào? 
4. Củng cố - Dặn dò: (5’)
Tro chơi: Thi viết chữ có vần vừa học
- HS chơi theo tổ 
- Nhận xét chung giờ học
*: Học lại bài, chuẩn bị trước bài 49. 
Toán
phép trư trong phạm vi 6
A. Mục tiêu: 
Học sinh được:
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông bằng bìa.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính 
- 2 HS lên bảng
 5 - 1 + 2 = 3 - 3 + 6 =
 4 - 2 + 4 = 2 - 1 + 5 = 
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. 
Bước 1: Thành lập: 6 - 1=5 
- Nêu câu hỏi? 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác con mấy hình?
- 6 hình D bớt 1 hình D còn 5 hình D.
- Ta có thể nói gọi như thế nào?
- 6 bớt 1 còn 5.
- Yêu cầu học sinh viết 5 vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5.
- HS viết 6 - 1= 5
- Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Cả lớp đọc sáu trừ một bằng năm.
+ 6 hình tam giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D?
- 6 hình D bớt đi 5hình D còn lại 1 hình D. 
- Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời của bạn.
- Yêu cầu HS viết kết quả tìm được vào chỗ chấm.
- HS viết: 6 - 5 = 1
- GV ghi bảng: 6 - 5 = 1
- HS đọc sáu trừ năm bằng một.
- Cho HS đọc lại cả hai công thức.
6 - 5 = 1
6 - 1 = 5
Bước 2: Lập công thức 6 - 2 = 4
 6 - 4 = 2
 Và 6 - 3 = 3
(cách tiến hàng tương tự)
Bước 3: HDHS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
- HS đọc đối thoại.
- GV xoá bảng trừ và giao việc.
- HS đọc thi giữa các tổ.
3. Luyện tập.
Bài 1: 
- HS làm bảng con theo tổ.
HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính.
 6 6 6 6
 - -	 - -
 3 2 5 1
- Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột.
Bài 2:
- Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa.
- Học sinh làm rồi 3 học sinh lên bảng chữa
 5 + 1 = 6
 6 - 5 = 1
 6 - 1 = 5
 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4
 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2
- Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- HS theo dõi quan sát.
 Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. 
- HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả .
 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
- Học sinh đọc CN, ĐT
Âm nhạc
ôn tập bài hát: đàn gà con
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 48
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: in, đèn pin, un, con giun.
- Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần in, un.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: in, un.
- Viết: in, đèn pin, un, con giun.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: in, un
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần in, un.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Luyện phép trừ trong phạm vi 6
A. Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.
- HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học.
 C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính 
- 2 HS lên bảng
 5 + 1 - 2 = 3 - 2 + 4 =
 4 - 1 + 3 = 2 - 2 + 3 = 
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập.
Bài 1: 
- HS làm bảng con theo tổ.
HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính.
 6 6 6 6
 - -	 - -
 3 4 1 5
- Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột.
Bài 2:
- Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa.
- Học sinh làm rồi 3 học sinh lên bảng chữa
 5 + 1 = 6
 6 - 5 = 1
 6 - 1 = 5
 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4
 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2
- Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- HS theo dõi quan sát.
 Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. 
- HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả .
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Bài4: 
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp.
- Học sinh làm bài theo hướng dẫn
 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
4. Củng cố dặn dò: (3’)
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh đọc CN, ĐT
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơI “Rồng rắn lên mây’’
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi “ Rồng rắn lên mây’’.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên mây? - HS trả lời
 * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị 
trí chơi trò chơi. 
IV. Củng cố, dặn dò: (5’)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 49: iên - yên (2 tiết)
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc được các từ ứng dụng và các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: biển cả
B.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
I. kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết và đọc: Nhà in, xin lỗi, mưa phùn.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK. 
- 2 học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét ghi điểm 
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Học sinh đọc theo giáo viên: iên - yên.
2. Dạy vần:
iên:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần iên
- Học sinh đọc: iên
- Vần iên do nguyên âm đôi iê và n tạo nên.
- So sánh iên với ên?
- Giống: Kết thúc 
- Khác: iên bắt đầu bằng iê
- Hãy phân tích vần iên?
- có iê đứng trước và n đứng sau.
b. Đánh vần:
Vần : Vần iên đánh vần NTN?
- iê - nờ -iên
- Yêu cầu đọc 
- HD đánh vần NC nhóm lớp
- GV theo dõi , chỉnh sửa 
- HS đọc: iên (tổ)
Tiếng khoá :
- Yêu cầu học sinh gài vần yên 
- Yêu cầu gài tiếp tiếng điện 
- Sử dụng bộ đồ dùng để gài : iên, điện 
- Ghi bảng: điện
- Hãy phân tích tiếng điện?
- Tiếng điện có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau, dấu nặng dưới ê.
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- Học sinh đánh vầnCN , nhóm, lớp.
- Từ khoá: GV giới thiệu tranh 
- Học sinh quan sát và nhận xét 
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ các đèn điện
Ghi bảng : Đèn điện (GT)
- HS đọc CN nhóm lớp 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
Yên: (Quy trình tương tự)
- So sánh yên và iên
Giống: kết thúc bằng n 
Khác: Yên bắt đầu bằng yê
c. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết:
- HS viết trên bảng con
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 
d. Đọc từ câu ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giảng nghĩa từ 
- 2 học sinh đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa. 
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- Cho học sinh đọc lại bài 1 lần 
- Nhận xét chung giờ học.
3. Luyện tập: (30’)
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa 
+ Đọc câu ứng dụng 
- Treo tranh lên bảng 
- HS quan sát tranh và nhận xét 
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà 
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới bức tranh
- 2 - 3 học sinh đọc 
- Khi đọc câu có dấu chấm, phẩy ta phải chú ý gì?
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- GV đọc mẫu 
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện viết: 
- GV nêu yêu cầu và giao việc 
- Khi viết vần và từ khoá chúng ta cần chú ý gì?
- Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu và ngồi chưa đúng quy định.
- HS viết bài theo mẫu trong vở.
- Chấm một số bài viết nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề.
- Cho HS đọc bài luyện nói.
- Một số em đọc.
- GV treo tranh và giao việc.
- HS quan sát tranh và luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Em thấy trên biển có gì?
- Trên những bãi cỏ em thấy gì?
- Nước biển như thế nào?
- Người ta dùng nước biển để làm gì?
- Em có thích biển không?
4. Củng cố dặn dò.( 5’)
- HS đọc bài trong SGK.
- Một vài em.
- NX chung giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập
I-Yờu cầu:
- Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 6.
- Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh.
- Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học.
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk 
III-Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Bài cũ:
 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 =
 - Nhận xột, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tớnh.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm.
- Theo dừi và giỳp đỡ học sinh yếu. 
- Nhận xột và chữa bài.
- Bài2: Tớnh 
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm..
-Nhận xột và tuyờn dương cỏc nhúm làm bài tốt
Bàỡ 3: .>. <, = - Hướng dẫn cỏch làm.
- Theo dừi và giỳp đỡ học sinh yếu.
-Chấm ,Chữa bài và nhận xột. 
Bài 4: Số.
-Hướng dẫn cỏch làm.
- Nhận xột và chưó bài
Bài 5:Viết phộp tớnh thớch hợp:
Qsỏt tranh nờu bài toỏn.
3. Củng cố -dặn dũ:
-Nhận xột giờ học học sau.Về nhà học bài và làm bài tập 
-2 HS đọc bảng cộng 6
- nờu yờu cầu.
- Làm bài vào bảng con.,chỳ ý viết thẳng cột dọc
- Học sinh nờu yờu cầu.
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3
- Cỏc nhúm trỡnh bày bài làm 
- Học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
2+3 5
- HS làm bài.nối tiếp
- Nhận xột bài làm của bạn.
3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5
-Nờu yờu cầu
- Về nhà học bài và làm bài tập
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơI vận động
A- Mục tiêu: 
	- Ôn một số động tác TDRLTTCB học động tác đưa một chân ra sau.
	- Ôn trò chơi: Truyền bóng tiếp sức
	- Y/c thực hiện động tác đúng, chơi chủ động.
B- Địa điểm - Phương tiện: 
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
C- Các hoạt động cơ bản: 
I- Phần mở đầu: (5’)
1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất
	- Diểm danh
x x x x
x x x x
(GV) ĐHNL
- Phổ biến nội dung yêu cầu.
2- Khởi động:
3 - 5m
- Chạy nhẹ nhàng
30-50m
- Thành 1 hàng dọc
- Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay.
+ Ôn phối hợp.
2x4 nhịp
- Đứng đưa 2 tay lên cao
- HS thực hiện dưới sự chỉ đạo 
II- Phần cơ bản:
+ Đứng kiễng gót 2 tay chống hông
+ Đứng đưa 1 chân ra trước.
- GV làm mẫu
 Đứng đưa 1 chân ra sau hai tay giơ lên cao.
- Trò chơi: Truyền bóng tiếp sức
- GV giúp đỡ hs chơi.
22-25P'
của lớp trưởng.
x x x x
 x x x x
3-5m (GV) 
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu
mẫu
- HS chơi trò chơi
III. Phần kết thúc: (5’)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn lại bài.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu
- HS chơi trò chơi
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 49
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: iến, con .
- Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần in, un.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: in, un.
- Viết: in, đèn pin, un, con giun.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: in, un
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần in, un.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Luyện tập thực hành
I. Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, công, trừ với số 0.
- Làm tính cộng trừ thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
- Giáo dục hs say mê học toán.
II. Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ BT 5.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:( 5’)
Tính: 6 - 4 = 4 + 0 = 2 hs lên bảng làm bài.
 4 + 2 = 6 - 2 =
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn hs luyện tập.
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu
- tính theo cột dọc
- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó nêu kết quả.
- Kiểm tra và nhận xét bài của bạn làm.
? Viết kết quả như thế nào
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
- Tính
- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài.
- Làm vào vở sau đó nhận xét bài của bạn
? Nêu cách tính
- Tính từ phải sang trái
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
- Điền dấu
- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi hs TB chữa bài.
- Làm bài và nhận xét bài của bạn.
? Mũi nhọn của dấu luôn quay về số nào.
- Số bé hơn.
Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi hs khá chữa bài.
- Điền số
- Làm bài và nhận xét bài của bạn.
Bài 5: HS tự nêu đề toán sau đó viết phép tính thích hợp
-Thực hiện
3. Củng cố dặn dò. (5’)
- Cho hs đọc lại bảng cộng, trừ 6
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài.
Thủ công
ôn tập chương 1: kỹ thuật xé, dán giấy
I. mục tiêu:
- HS nắm được kỹ thuật xé, dán giấy.
- Biết chọn giấy mầu phù hợp, xé dán được các hình và biết cách ghép, dán.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các hình mẫu.
2. Học sinh:	- Giấy thủ công các màu.
	- Giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay.
C. Nội dung ôn tập:
1. Ôn tập:
- Yêu cầu học sinh nêu các nội dung của chương.
- Trong chương đã học các bài 
+ Xé,

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 tuan 12(4).doc