Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 4

I.Mục tiu:

1.Kiến thức :Đọc được n, m, nơ, me, từ v cu ứng dụng

 Viết được n, m, nơ, me

2.Kĩ năng :Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba, má

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhin theo nội dung : bố mẹ, ba m.

II.Hoạt động dạy học: Tiết1

 

doc 32 trang Người đăng hong87 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đi, đị )
 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và me
 đi bộ
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng d-đ,dê-đị.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dịng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
 -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em cĩ nuơi cá cờ khơng?
 -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
 -Em biết đĩ là trị chơi gì?
4: Củng cố dặn dị
Đọc lại nội dung bài học
Hsđọc bài
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
Giống : chữ d
Khác :đ cĩ thêm nét ngang.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đị
Viết bảng con : d, đ, dê, đị
Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đị, bé 
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : d, đ, dê, đị.
Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
Trị chơi : Trâu lá đa.
Mơn Tốn
Tiết 13 : BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đĩ 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 
 + Học sinh và giáo viên cĩ bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bằng nhau
Mt : Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau 
-Gắn tranh hỏi học sinh : 
Cĩ mấy con hươu cao cổ?
Cĩ mấy bĩ cỏ ?
Nếu 1 con hươu ăn 1 bĩ cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
Cĩ mấy chấm m trịn xanh ?
Cĩ mấy chấm trịn trắng ?
Cứ 1 chấm trịn xanh lại cĩ ( duy nhất ) 1 chấm trịn trắng (và ngược lại )nên số chấm trịn xanh bằng số chấm trịn trắng. Ta cĩ : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
Với tranh 4 ly và 4 thìa 
-Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 
Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu =
Mt : Học sinh nhận biết dấu = . Viết được phép tính cĩ dấu = 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em cịn chậm, yếu kém
-Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
-Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 
Bài 1 : viết dấu = 
Bài 2 : viết phép tính phù hợp với hình 
-Cho học sinh làm miệng 
-Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập 
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 
Bài 4 : Nhình tranh viết phép tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài 
Hoạt động 4: Trị chơi 
Mt : phát triển tư duy của học sinh qua trị chơi 
-Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / 15 
-Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhĩm hình làm cho số hình bằng nhau 
- Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng .
4.Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ? 
- 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ?
-Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập 1  3 4 5 2  4
 3  1 5  4 4  2 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- cĩ 3 con hươu
- cĩ 3 bĩ cỏ
-  số hươu và số cỏ bằng nhau 
- 1 số em lặp lại 
- cĩ 3 chấm trịn xanh 
- cĩ 3 chấm trịn trắng
-Học sinh nhắc lại : 3 chấm trịn xanh bằng 3 chấm trịn trắng . 3 bằng 3 
- Học sinh lặp lại 3 = 3 
-Học sinh viết bảng con 
– dấu = : 3 lần 
- 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần 
- Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên 
-Hai số giống nhau 
-Hai số giống nhau thì bằng nhau 
-Học sinh viết vào vở Btt 
-Học sinh quan sát hình ở sách gk nêu yêu cầu bài 
- Cho 2 học sinh làm miệng
-học sinh làm vào vở Btt 
-1 em chữa bài chung .
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-2 học sinh làm miệng 
-3 đại diện tham gia chơi 
-Học sinh cổ vũ cho bạn 
Mơn : Thủ cơng
Xé dán hình vuơng
MỤC TIÊU :
- Biết cách xé dán hình vuơng
- Xé dán được hình vuơng. Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán cĩ thể chưa phẳng
- Giúp các em xé được hình vuơng,hình trịn theo hướng dẫn và dán cân đối phẳng.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu về xé dán hình vuơng,hình trịn.
 Giấy màu,giấy trắng,hồ,khăn lau tay.
- HS : Giấy màu,hồ dán,bút chì,sách thủ cơng,khăn.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp: Hát tập thể.
2. Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh : Học sinh lấy dụng cụ học tập để lên bàn.
3. Bài mới : 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
 Mục tiêu : Học sinh ghi nhớ được đặc điểm 
 của hình vuơng,hình trịn.
 Em hãy quan sát và tìm 1 số đồ vật xung quanh 
 mình cĩ dạng hình vuơng,hình trịn.
 Em hãy ghi nhớ đặc điểm các hình đĩ để tập xé dán 
 cho đúng hình.
Ÿ Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé dán hình trên giấy trắng.
 Mục tiêu : Học sinh vẽ và xé hình trên giấy nháp đúng mẫu.
 a) Vẽ và xé hình vuơng.
 Bước 1 : Giáo viên làm mẫu.
 Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đếm ơ,đánh 
 dấu và vẽ hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ.
 Làm thao tác xé từng cạnh,xé xong lật mặt 
 màu cho học sinh quan sát hình vuơng mẫu.
 Bước 2: Giáo viên thao tác nhắc học sinh lấy 
 giấy trắng ra.
 b) Vẽ và xé hình trịn :
 Giáo viên thao tác mẫu lật mặt sau giấy màu đếm ơ,đánh dấu và vẽ hình vuơng cạnh 8 ơ,xé dán hình vuơng sau đĩ lần lượt xé 4 gĩc của hình vuơng,sau đĩ xé dần chỉnh sửa thành hình trịn.
 Nhắc học sinh lấy giấy trắng ra và thực hành xé.
 c) Hướng dẫn dán hình :
 - Xếp hình cân đối trước khi dán.
 - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng,đều. 
4) Củng cố :
 - Nhắc lại quy trình xé dán hình vuơng,hình trịn.
 - Nhắc dọn vệ sinh.
5) Nhận xét – Dặn dị :
 - Tinh thần,thái độ học tập.
 - Sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
 - Kỹ năng xé.
 - Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng để tiết sau dán vào vở.
 Quan sát bài mẫu và trả lời.
 Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
 Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ.
 Học sinh kẻ ơ,tập đánh dấu vẽ,xé hình vuơng trên giấy trắng như giáo viên đã hướng dẫn.
 Học sinh quan sát và ghi nhớ.
 Học sinh tập đánh dấu vẽ và xé hình trịn từ hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ.
 Học sinh lắng nghe,ghi nhớ.
 Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011
 MƠN : TIẾNG VIỆT
 Bài 15 : t - th
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Đọc được t, th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng
 Viết được t, th, tổ, thỏ
 Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề ổ tổ
2.Kĩ năng :rèn kỹ năng đọc đúng cho học sinh
3.Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : ổ, tổ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : d, đ, dê, đị.
 -Đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t-th
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
 +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t:
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét mĩc ngược ( dài ) và một nét ngang.
Hỏi : So sánh t với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
Dạy chữ ghi âm th :
 -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau )
Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại 2 sơ đồ trên
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng to, tơ, ta, tho, tha, thơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng .
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : thả )
 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,
 bé thả cá cờ.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng dịng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : ổ, tổ
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Con gì cĩ ổ? Con gì cĩ tổ?
 -Các con vật cĩ ổ, tổ, cịn con người cĩ gì để ở ?
 -Em nên phá ổ , tổ của các con vật khơng? Tại sao?
4: Củng cố dặn dị
Nhận xét tiết học
HS đọc bài
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét mĩc ngược dài và một nét ngang.
Khác : đ cĩ nét cong hở, t cĩ nét xiên phải.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổ
Giống : đều cĩ chữ t
Khác :th cĩ thêm h.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ.
Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bố thả cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : t, th, tổ, thả
Thảo luận và trả lời 
Trả lời : Cái nhà
MƠN : TỐN
TIẾT 14 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : Biết sử dụng các từ bằng nhau bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, 
 để so sánh các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng thực hành tốn 
 + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập –
 2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ? 
+ 2 số giống nhau thì thế nào ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm =
Mt : học sinh nắm được nội dung bài học 
-Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu bài học 
-Giáo viên ghi bảng 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 .
-Giáo viên cho học sinh mở số giáo khoa , vở Bài tập tốn 
Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn làm bài 
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập tốn 
-Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh 
Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu 
-Cho học sinh làm bài 
-Cho học sinh nhận xét các phép tính của bài tập 
-Giáo viên nhận xét bổ sung
Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau 
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét 
-Giáo viên cho 1 em nêu mẫu 
-Giáo viên giải thích thêm cách làm 
-Cho học sinh tự làm bài 
-Giáo viên chữa bài 
-Nhận xét bài làm của học sinh 
4.Củng cố dặn dị : 
- Hơm nay em học bài gì ? 
-Dặn học sinh về ơn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
+ 3 học sinh lên bảng làm tính : 4  4 2 . 5 1 3 
 4  3 5  5 3  1 
 3 4 5  2 3 . 3 
-Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên 
-Học sinh mở sách giáo khoa mở vở Bài tập tốn .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-1 em làm miệng sách giáo khoa 
-học sinh tự làm bài 
-1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung 
–Học sinh quan sát tranh .
- 1 học sinh nêu cách làm 
- học sinh tự làm bài vào vở Bài tập tốn 
-2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài 
- So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều 
 4 4 
- 2 số giống nhau thì bằng nhau 
- 3 = 3. 5 = 5 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Nhận xét tranh : Số ơ vuơng cịn thiếu ở mỗi tranh . Số ơ vuơng cần nối bổ sung vào cho bằng nhau 
-Học sinh quan sát lắng nghe
-học sinh tự làm bài 
-1 em lên bảng chữa bài 
 MƠN : TNXH
 TIẾT 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI 
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
-Các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
-Tự giác thựchành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giư mắt và tai sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Các hình trong bài 4 SGK
-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai.
 III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
2.Bài mới:
-GVGiới thiệu bài và ghi đề 
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt .
*Cách tiến hành:
Bước 1: 
-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .ví dụ:
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:
+Khi cĩ ánh sáng chĩi chiếu vào mắt,bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đĩ là đúng hay sai?chúng ta cĩ nên học tập bạn đĩ khơng?
 -GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời
Bước 2: 
 -GV gọi HS chỉ định các em cĩ câu hỏi hay lểntình bày trước lớp
* Kết luận:Chúng ta khơng nên để ánh sáng chiếu vào mắt
 Hoạt động 2: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ tai
 *Cách tiến hành:
Bước 1: 
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi:
 . Hai bạn đang làm gì?
 , Theo bạn việc làm đĩ là đúng hay sai?
Bước 2: 
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? 
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất hết cảm giác?
* Kết luận: 
 -Nhờ cĩ mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai (thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác quan đĩ bị hỏng chúng ta sẽ khơng thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.Vì vậy chúng tacanf phải bảo vệ và giữ gìn an tồn các giác 
quan của cơ thể.
 3. Hoạt động cuối:.Củng cố,dặn dị:
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
Nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo
-HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV
-HS theo dõi
-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS theo dõi
-HS trả lời
Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011
MƠN TIẾNG VIỆT
 Bài 16 : ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
 Đọc và viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể; cị đi lị cị
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cị đi lị dị.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ơn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cị đi lị dị.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :
 Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ơn lên
Hoạt động 1: Ơn tập
 +Mục tiêu:HS đọc được âm tiếng đã học trong
 tuần 
+Cách tiến hành :
 a.On các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ơn:
B1: On ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: On ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng:
 -Chỉnh sửa phát âm.
 -Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình từ ứng dụng
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng dịng
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cị bố mị cá,
 cị mẹ tha cá về tổ.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ cịn lại vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng dịng.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Anh nơng dân liền đem cị về nhà chạy chữa nuơi nấng.
Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nĩ đi lị dị khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cị con bỗng thấy từng đàn cị đang bay liệng vui vẻ. Nĩ nhớ lại những ngày tháng cịn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi cĩ dịp là cị lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nơng dân và cánh đồng của anh.
- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cị và anh nơng dân.
4.Củng cố , dặn dị
HS đọc bài
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : tổ cị
Viết vở : tổ cị
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cị bố, cị 
mẹ đang lao động mệt mài cĩ trong
tranh.
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ cịn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhĩm và cử đại diện lên thi tài
Một hoc sinh kể lại tồn chuyện
MƠN : TỐN
TIẾT 15 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : Biết sử dụng các từ bằng nhau bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, 
để so sánh các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bơ thực hành tốn – Chuẩn bị bài tập 2, 3 / t17 Vở BT trên bảng phụ
 + Học sinh cĩ bộ thực hành . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 1 = 4 > 3 < 
+ Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ 2 < 4 = 5 =
+ Cho học sinh chữa bài 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm ,=
Mt : Học sinh nắm được nội dung bài học 
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con các số bằng nhau, các số lớn hơn hoặc bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài cĩ đủ 3 dấu , = đã học )
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh và giới thiệu ghi đầu bài 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Củng cố các khái niệm “lớn hơn , bé hơn bằng nhau và so sánh các số trong phạm vi 5 .
Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt 
Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập giống sách giáo khoa 
Gạch bớt 1 con kiến ở nhĩm hình bên trái để số kiến ở 2 nhĩm bằng nhau 
Học sinh tự làm bài trong vở Bài tập tốn
- Giáo viên cho sửa bài chung cho cả lớp 
Bài 2 : Nối £ với số thích hợp 
-Giáo viên treo bảng phụ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp .
1
2
3
£ < 2 £ < 3 £ < 4 
Bài 3 : Nối £ với số thích hợp 
-Giáo viên Hướng dẫn trên bảng lớp 
(Giống bài tập số 2 )
Hoạt động 3: Trị chơi 
Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và ủng cố kiến thức đã học --Giáo viên treo 3 bảng phụ cĩ gắn các bài tập 
- Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng 
-Ví dụ : 3 ... 3 = 
 5 >  4 
 4 =  2 =  1 < 
4.Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ngày hơm sau 
Hs lên bảng làm
-Học sinh viết vào bảng con các phép tính đúng theo suy nghĩ của mình .
Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 
-Học sinh mở sách gk quan sát tranh 
–Học sinh làm bài .
- Học sinh tự làm bài ở vở Bt . Gạch bớt 1 con ngựa ở nhĩm bên trái 
- Học sinh cĩ thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Cử 3 đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn 
 Bài : 04 	 
* 	Trị chơi vận động - Đội hình đội ngũ 
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
 -Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng,đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng,nhanh,trật tự 
-Học quay phải, quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh .
-Ơn trị chơi:Diệt các con vật cĩ hại.Yêu cầu biết tham gia vào trị chơi tương đối chủ động
 II/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại đứng 
Kiểm tra baì cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng,đứng nghiêm,nghỉ:
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng Thơi
 b. Tư thế nghỉ, nghiêm
 Nhận xét
 c. Trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học
- Yêu cầu nội dung về nhà
6p
1-2 lấn
 28p
18p
2-3lần
8p
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
 GV
Đội Hình
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Thứ sáu ngày 16 thấng 9 năm 2011
MƠN : TẬP VIẾT
Tiết 3: lễ , cọ , bờ , hổ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 -Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hơm nay 
 +Cách tiến hành :
 Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “lễ ,cọ, 
 bờ, hổ ”
 +Cách tiến hàn

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 4(1).doc