A. MỤC TIÊU:
-Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
-Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 3 THÖÙ MOÂN HOÏC TEÂN BAØI Ghi chuù HAI 5/9 Chaøo côø Ñaàu tuaàn Hoïc vaàn l-h Hoïc vaàn “ Toaùn Luyeän taäp BA 6/9 Hoïc vaàn o-c Hoïc vaàn “ Toaùn Beù hôn. Daáu < Ñaïo ñöùc Goïn gaøng, saïch seõ TÖ 7/9 Haùt Môøi baïn vui muùa ca Hoïc vaàn oâ-ô Hoïc vaàn “ Toaùn Lôùn hôn. Daáu > NAÊM 8/9 Mó thuaät Maøu vaø veõ maøu vaøo hình ñôn giaûn Theå duïc Ñoäi hình ñoäi nguõ. Troø chôi vaän ñoäng Hoïc vaàn Oân taäp Hoïc vaàn “ SAÙU 9/9 Hoïc vaàn i-a Hoïc vaàn “ TNXH Nhaän bieát caùc vaät xung quanh Toaùn Luyeän taäp Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(Tiết 1) A. MỤC TIÊU: -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ. -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”. 2.Bài cũ: Hôm trước các em đã học bài gì? Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng. b.Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Thảo luận. Gv nêu câu hỏi: + Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ? + Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ? Gv khen những hs đã nận xét chính xác. * Hoạt động 2: Làm bài tập 1. Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: + Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? + Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? + Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ? - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Làm bài tập 3. Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp. * Kết luận chung: Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp. Hướng dẫn hs đọc phần ghi nhớ 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hs hát tập thể. ... em là hs lớp 1. Hs nhắc lại tên bài. - HS tìm và nêu tên. Hs giải thích và nhận xét. Hs làm việc cá nhân. Hs giải thích. Hs sửa lại quần áo, đầu tóc. Hs làm bài tập. Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét. Cả lớp đọc Thöù hai Tiếng Việt l h I.MỤC ÑÍCH YEÂU CAÀU - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng. - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1) . - HSKG: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. -HSKT: đọc, vieát được l, h, lê, hè II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ Nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại -Cho hs so sánh l và b *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê Chữ h quy trình tương tự l -Cho hs so sánh l và h *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát vui - HS lên bảng đọc, viết. - Lớp viết bảng con. -Đọc cá nhân -Giống nhau đều có nét khuyết trên -Đọc từng em -l trước ê sau -Ghép tiếng lê và đọc -l-ê-lê -Lần lượt viết vào bảng con -Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h Tìm tiếng mang âm mới và đọc Tiết 2 4. Luyện tập Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc - Yêu cầu mở sách và đọc - Treo tranh Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè. Luyện nói - Treo tranh và gợi ý + Tranh vẽ những gì? + Con le le giống con gì? 5. Củng cố- dặn dò Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn - Hướng dẫn hs học bài ở nhà - Xem trước bài 9 - Nhận xét tiết học - Đọc đồng thanh, cá nhân - mở sách và đọc từng phần trong sách - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên - Thi đua gạch chân tiếng có l, h Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Nhận biết caùc soá trong phạm vi 5. - Bieát ñọc, viết đếm caùc số trong phạm vi 5. - HS làm BT 1,2,3 HSKG: laøm theâm baøi 4 HSKT: laøm baøi taäp 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Sách giáo khoa, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1. Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu. cách làm , làm bài và chữa bài. * Bài 2: - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết. * Bài 3: - Gợi ý: Muốn làm được bài tập này các em phải làm gì? *Baøi 4: Vieát caùc soá 1,2,3,4,5 4. Củng cố: - Đính một số nhóm vật lên bảng. Nhận xét tiết học - Xem trước bài 8. Hát vui - Hs đếm số. Nhận xét. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách làm, làm bài. - đếm số. - 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét. - Đọc lại kết quả sau khi đã điền. - Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. - Thi đua đính số thích hợp. Thöù ba Tiếng Việt o c I.MỤC ÑÍCH YEÂU CAÀU - HS đọc được c, o, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng - Viết được: o, c, bò, cỏ. - HSKG: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè. - HSKT: HS đọc, vieát được c, o, bò, cỏ B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm. DẠY CHỮ O *Nhận diện chữ: - Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi : chữ o giống cái gì? - Nói: chữ o là một nét cong kín. *Phát âm và đánh vần: - Đọc mẫu. - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. - Đánh vần như thế nào? - Gợi ý cho hs đánh vần. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ: -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò. DẠY CHỮ C (tương tự o) - Cho hs so sánh ovà c. *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát vui Hs viết bảng, nhận xét. - Đọc cá nhân. -quả bóng bàn, quả trứng -Đọc từng em. -b trước o sau, dấu ` ở trên o. -Ghép tiếng bò và đọc.”b-o-bo-huyền-bò”. -Lần lượt viết vào bảng con. -o là nét cong kín, c là nét cong hở phải. Tìm tiếng mang âm mới và đọc 4. Luyện tập: * Luyện đọc: - Chỉ bảng cho học sinh đọc. - Yêu cầu mở sách và đọc. - Treo tranh. * Luyện viết: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết. * Luyện nói: Treo tranh và gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Vó bè thường được đặt ở đâu ? + Vó bè dùng để làm gì ? 5. Củng cố- dặn dò: * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”. - Đính bảng một số chữ có chứa o, c. - Tuyên dương đội đã tìm được nhiều hơn. - Hướng dẫn HS học bài ở nhà. - Xem trước bài 10. - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Mở sách và đọc từng phần trong sách. - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng. - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng. - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên. - Thi đua gạch chân tiếng có o, c. TIEÁT 2 Toán BÉ HƠN. DẤU < I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng và bieát sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số. - HS làm BT 1,2,3,4 - HSKG: laøm theâm baøi 5 - HSKT: laøm baøi taäp 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1. - Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu < b. Dạy bài mới. *Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<) -Gv hỏi: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Bên nào có số ô tô ít hơn? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? - Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2 - Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”. - Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3. - Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính. - Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 3< 4, 4< 5. c. Luyện tập, thực hành. - Bài 1: viết dấu <. - Bài 2: Viết theo mẫu. - Bài 3: viết dấu < vào ô trống. - Bài 4: Trò chơi nối nhanh. Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm. Khen hs làm nhanh và đúng. - Baøi 5: Noái vôùi soá thích hôïp theo maãu 4. Nhận xét- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo. Hát vui - Hs đếm, nhận xét. Nhắc lại tên bài - 1 ô tô - 2 ô tô - Bên trái có số ô tô ít hơn - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Lặp lại - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận. - Vài hs trình bày trước lớp. - Viết một dòng. - Viết và nêu kết quả. - Làm vào bảng con. - 3 hs thi đua làm bài. HS laøm baûng nhoùm Thöù tö Tiếng Việt Ô Ơ I.MỤC ÑÍCH YEÂU CAÀU -Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng. -HS viết được ô, ơ, cô, cờ . -HSKG: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. -HSKT: Đọc được: ô, ơ, cô, cờ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ thực hành học vần. Tranh : Bờ hồ,1 lá cờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết o, c,bò, cỏ. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài. b.Dạy âm và chữ ghi âm: DẠY CHỮ Ô *Nhận diện chữ - Ghi bảng chữ ô và nói : Đây là chữ ô, hỏi : Chữ ô có gì giống chữ o không? - Nói: chữ o thêm nón là ô. *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu. - Viết bảng “ cô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ô, cô DẠY CHỮ Ơ(quy trình tương tự ô) -Cho hs so sánh ô và ơ. *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát vui Hs viết bảng con. Hs đọc câu ứng dụng. Hs nhắc lại tên bài. - Lặp lại. - giống nét cong kín của chữ o,nhưng ô có dấu mũ. -Đọc từng em. -c trước ô sau. -Ghép tiếng cô và đọc. - c-ô-cô. -Lần lượt viết vào bảng con. - ô thì có mũ, ơ thì mang râu. Tìm tiếng mang âm mới và đọc Tiết 2 4. Luyện tập * Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc. - Yêu cầu mở sách và đọc. - Treo tranh. * Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ô, ơ, cô, cờ. - Gv bao quát hs viết bài. *Luyện nói - Treo tranh và gợi ý + Tranh vẽ những gì? 5. Củng cố- dặn dò * Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Đính bảng một số tiếng có chứa o, c. - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn. - Hướng dẫn hs học bài ở nhà. - Xem trước bài 10. - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - mở sách và đọc từng phần trong sách. - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng. - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng. - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên. - Thi đua gạch chân tiếng có o, c. Toán LỚN HƠN. DẤU > I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng và bieát sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sánh các số - Hs làm bt 1,2,3,4. - HSKG: laøm theâm baøi 5 - HSKT: laøm baøi taäp 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: lớn hơn. Dấu >. b. Dạy bài mới: *Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (>). -Treo tranh con bướm, hỏi: + Bên trái có mấycon bướm? + Bên phải có mấy con bướm? + Bên nào có số con bướm nhiều hơn? + Hai con bướm so với một con bướm thì thế nào? - Treo tranh hình tròn và hỏi tương tự để có “Hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn”. Nêu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1. - Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”, dấu > đọc là “Lớn hơn”. - Làm tương tự với tranh con thỏ và hình tròn để có 3 > 2. - Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 4 hình tròn và 3 hình tròn; 5que tính và 4 que tính. - Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 4> 3; 5> 4. 4. Luyện tập, thực hành: - Bài 1: viết dấu >. Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 3: Viết theo mẫu. + Đính bảng các cột hình vuông. - Bài 4: viết dấu > vào ô trống. - Baøi 5: Noái vôùi soá thích hôïp theo maãu 5. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo. Hs đếm, nhận xét. Nhắc lại tên bài - 2 con bướm. - 1 con bướm. - Bên trái có số con bướm nhiều hơn. - Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. - Lặp lại. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận. - Vài hs trình bày trước lớp. - Viết một dòng. - Viết và nêu kết quả. - 3 HS lần lượt lên bảng ghi theo mẫu. - Làm vào bảng con. HS laøm baûng nhoùm Thöù naêm Tiếng Việt ôn tập I.MỤC ÑÍCH YEÂU CAÀU -HS đọc ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 -HS viết được ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hổ. -HSKG: đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 -HSKT: HS đọc ê, v, l, o, ô, ơ, h, c II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ học vần lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2 Kiểm tra bài cũ: - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ. - Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: ôn tập b.Ôn tập. *Các chữ và âm vừa học: - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. *Ghép chữ thành tiếng: - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng: -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ. Hát vui - Hs viết bảng con. - Hs đọc câu ứng dụng. Nhắc lại tên bài - Đọc đồng thanh và cá nhân. - Ghép âm thành tiếng và đọc. - HS đọc. -Viết vào bảng con. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luỵên đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. -Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn. c.Kể chuyện: - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể. 5.Củng cố – Dặn dò: -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc. -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. -Nhận xét tiết học. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 12. -Đọc đồng thanh, cá nhân. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Thi đua kể chuyện theo tranh. -Đọc cá nhân, nhóm. -HS tìm. Thöù saùu Tiếng Việt i a I.MỤC ÑÍCH YEÂU CAÀU -Đọc được i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. -HS viết được i, a, bi, cá. -HSKG: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ -HSKT: đọc viết được i, a, bi, cá II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ học vần lớp 1. Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã ôn ở bài trước. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: I, a. b.Dạy âm và chữ ghi âm: DẠY CHỮ I: *Nhận diện chữ: -Ghi bảng chữ i và nói “Đây là chữ i” -Hỏi : Chữ i gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần: -Đọc mẫu i. - Viết bảng “bi” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết i, bi. DẠY CHỮ A(quy trình tương tự i) -Cho hs so sánh a và i. *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát vui Hs đọc, viết. Nhắc lại tên bài - Lặp lại. - nét xiên phải, nét móc ngược và có chấm ở trên. -Đọc từng em. -b trước i sau. -Ghép tiếng bi và đọc. - b-I-bi. -Lần lượt viết vào bảng con. - giống nhau đều có nét móc ngược. Khác nhau chữ a có nét cong kín I thì có chấm ở trên. Tìm tiếng mang âm mới và đọc Tiết 2 4.Luyện tập. a.Luyện đọc: -Gọi hs đọc phần bài đọc ở bảng lớp. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết: -Hướng dẫn viết i, a, bi, cá. c.Luyện nói: -Treo tranh và gợi ý: Trong tranh em thấy gì? Có bao nhiêu lá cờ? Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì? 4.Củng cố-Dặn dò: -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. -Tìm thêm tiếng có chữ vừa học. -Nhận xét tiết học -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà. -Xem trước bài 13. -Đọc cá nhân và đồng thanh - Quan sát và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài lá cờ -Nói theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhóm -Tìm trong sách, báo Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. -Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn (có 22) -HS làm bt 1,2,3. - HSKG: Biết so sánh chaén chaén - HSKT: laøm baøi taäp 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: luyện tập b. Dạy bài mới *Bài 1: Nêu yêu cầu. Nhận xét sửa chữa. Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn. *Bài 2: Viết theo mẫu. Treo tranh và gọi hs làm bài. * Bài 3: Trò chơi nối nhanh. Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm. Khen hs làm nhanh và đúng. 5. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo. Hát vui Hs làm bài tập. Nhắc lại tên bài - Làm vào bảng con. - 3 HS lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. - Thi đua làm bài. - 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I.MỤC TIÊU - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Các hình trong bài 3 SGK. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước. Gv theo dõi, nhận xét. 3. Bài mới: * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh. - Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc. Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh. Giới thiệu tên bài. a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk. *Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh *Cách tiến hành: - Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó? - Bước 2: b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ. *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. *Cách tiến hành: GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời. Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng mắt, bị điếc,...? c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể. Củng cố- Dặn dò Nhận xét tiết học Nhắc hs cần thực hiện điều đã học để cơ thể khỏe mạnh. Dặn hs chuẩn bị bài sau. Hát vui - Hs trả lời. Nhắc lại tên bài - HS quan sát và nói cho nhau nghe. - Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung. Hs thay nhau hỏi và trả lời. Hs trình bày câu trả lời của mình trước lớp.
Tài liệu đính kèm: