I. Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
i 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy học: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi 4 3 Bài mới : a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 : * HD HS học phép cộng 3 + 2 = 5. Cho quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 2 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? nêu cho HS thảo luận nêu kết quả : 3 + 2 = 5 - cho HS nêu phép tính : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 * GV cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5. - GV hỏi : 5 bằng mấy cộng với mấy ? * GV cho HS nêu ý kiến – nhận xét . b. Thực hành : **Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài **Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột ) - Cho HS thực hiện vào SGK ** Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu - Nêu kết quả . **Bài 4 : - cho HS nêu yêu cầu - cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán . 4. Các hoạt động nối tiếp : GV NX giờ Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - mở SGK - nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà . - Nhận xét - đọc : 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 - đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5 4+1 = 5 - nêu : 5 = 3 + 2 - nhận xét . - đọc phép cộng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 - thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét . - thực hiện phép tính rồi nêu : nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . - viết : 4 + 1 = 5 1+ 4 = 5 - nêu yêu cầu . - Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải 4 + 1 = 5 – nhận xét . Thể dục Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác . - Làm quen với tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Giậm chân tại chỗ vỗ tay đứng theo nhịp 1 - 2 2. Phần cơ bản - Thi : Tập hợp dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Ôn : Dồn hàng , dàn hàng - Học tư thế đứng cơ bản và đưa tay về trước . 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - GV chia nhóm - Quan sát học sinh thực hiện - Nhận xét - Hướng dẫn học sinh tập theo tổ - Nhận xét - Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời đưa 2 tay ra trước , 2 lòng bàn tay úp xuống đất. - Làm mẫu – hướng dẫn cách làm . - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Cho 2 học sinh trình diễn động tác :TTCB và hai tay ra trước . - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự - Làm theo hướng dẫn của cô giáo . - Thực hiện theo tổ – nhóm , cá nhân . - Thể hiện động tác - Về nhà ôn lại bài Thể dục(tăng) Ôn: Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác . - Ôn động tác tư thế cơ bản và đứng đưa tay về trước . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Giậm chân tại chỗ vỗ tay đứng theo nhịp 1 - 2 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Ôn :Tư thế đứng cơ bản và đưa tay về trước . 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Dặn dò về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Cho học sinh thực hiện theo tổ . - Quan sát học sinh thực hiện - Nhận xét - Nêu động tác. - Cho một tổ làm – cả lớp nhận xét - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Cho 1 nhóm học sinh trình diễn động tác TTCB và hai tay ra trước . - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Đại diện nhóm tập – quan sát – nhận xét . - Thi giữa các tổ - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự - Một nhóm thể hiện động tác - Về nhà ôn lại động tác . . Hoạt động tập thể Hoạt động làm sạch, đẹp trường lớp I - Mục tiêu : - Học sinh biết làm sạch đẹp trường lớp - Coi trường lớp là nhà của mình. - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh chung II - Chuẩn bị : 1- GV : Nội dung 2- HS : Chổi, giẻ lau... III - Tiến hành : 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Phân công - Tổ 1 : Quét lớp, hè, nhặt rác ở bồn cây - GV phân công theo đơn vị tổ - Tổ 2 ,3 : Lau bàn ghế, cửa sổ - Tổ 4 : Lau cửa lớp, thu gom rác tới nơi quy định - GV quan sát - đôn đốc - nhắc nhở động viên các em làm công việc của mình - HS thực hiện theo công việc được giao - Kết thúc : + GV nhận xét giờ + VN các em có thể giúp đỡ cha mẹ công việc nhỏ + Dặn dò : Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 32 : oi - ai I. Mục tiêu: - H/s viết được ai, oi, nhà ngói, bé gái - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng- Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le. - GD h/s có thói quen học tập. I. Thiết bị dạy học: 1. GV : tranh minh hoạ từ khoá: Câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: - H/s hát 1 bài, Ktra sĩ số 2. KT bài cũ: - 2 em đọc viết từ ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng 3. Giảng bài mới Tiết 1: giới thiệu bài: - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cái gì - trả lời - Giơ từ bé gái, nhà ngói - Đọc - Từ nhà ngói, bé gái có mấy tiếng - Thấy nhà và ngói ( bé và gái) - Tiếng ngói (gái) có âm đầu là âm gì? - Đọc ngói ( gái) - ng, g - Em vừa viết vần gì --> Hôm nay ta học vần ai, oi Viết bảng - Đọc 2. Dạy vần: oi ( ai) a. HĐ1: Nhận diện vần - Viết vần ai ( oi) - Vần oi ( ai) gồm mấy con chữ tạo thành - 2 con chữ : o và i; ( a vài) + oi so với o có gì giống và khác nhau - Giống nhau : đều có o - Khác nhau: oi có thêm âm i + ai và oi có gì giống và khác nhau - Giống nhau: đều có i - Khác nhau: ai có a b. HĐ2: Đánh vần - Hướng dẫn h/s đánh vần - o – i - oi - a – i – ai - ngói ( gái có chữ gì đứng trước - Ng, g vần gì? vị trí dấu thanh - ai/oi – thanh sắc trên phàn vàn Đánh vần - ngói: ngờ – oi – ngoi – sắc - ngói - Gái: gờ – ai – gai – sắc – gái - Đọc cá nhân, nhóm, lớp Theo dõi sửa sai - Đọc trơn: nhà ngói bé gái c. HĐ3: viết - Viết mẫu: GT - Quan sát - Quan, sát sửa sai - Viết bảng: oi, ngói ai, gái d.HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GT từ 2 –3 em đọc - Đọc mẫu 2 em đọc lại Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc : - Giờ trước ta học vần gì - oi, ai - Đọc vần – tiếng – từ khoá - Mở SGK từ ứng dụng: Đọccá nhân -lớp - Treo tranh ứng dụng:? Tranh vẽ gì - Quan sát trả lời Nội dung tranh - Đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp Đọc mẫu - 1- 2 em đọc b. HĐ2: Luyện viết: - GT bài viết - Viết mẫu - Quan sát - Viết mẫu từng dòng - Viết vở - Mỗi vần một dòng * oi - nhà ngói ; ai - bé gái - Mỗi từ một dòng - Theo dõi - sửa tư thế ngồi - Nhận xét tuyên dương c. HĐ3: Luyện nói Treo tranh và hỏi - H/s quan sát, trả lời - Trong tranh vẽ những con gì? - Em biết con chim gì trong số này - Con bói cá và khế sống ở đâu? thích ăn gì - Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? sống ở đâu: - Những con chim này có con nào biết hót không? 4. Các hoạt động nối tiếp: - Gv nhận xét giờ - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . .. Toán Tiết 31:Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5. - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 5 3. Bài mới : **Bài 1 : GV HD HS - cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . **Bài 2 : Tương tự bài 1 - Cho HS viết các số thẳng cột - nhận xét . **Bài 3: Cho HS nêu cách tính ví dụ : 2 + 1 = 3, 3+ 1 = 4 vậy 2 + 1 + 1 = 4 **Bài 4: GV HD HS điền dấu thích hợp vào ô trống ** Bài 5:Cho HS xem tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ứng với tình huống ở trong tranh . 4. Các hoạt động nối tiếp : - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - mở SGK - nêu : 3 + 2 = 2 + 3 - Nhận xét - thực hiện vào SGK - Nêu kết quả - nhận xét . - nêu kết quả - đổi vở chưa bài cho nhau - nhận xét - nêu kết quả 1 + 2 = 2 + 1 . - nhận xét - nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK - nêu : có 4 con chim , một con nữa bay tới .Hỏi có tất cả mấy con chim ? - HS nêu kết quả : 4 + 1 = 5 - HS nhận xét Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản I - Mục tiêu : - Biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối , phẳng. II - Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán 2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : GT a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn QS và NX - GV cho HS quan sát mẫu - quan sát - Em nào cho biết đặc điểm của cây mà em nhìn thấy - nêu : Có thân cây tán cây và lá cây b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây * HD xé tán lá cây tròn - cho HS đánh dấu 1 hình vuông có cạnh 6 ô - đánh dấu vào tờ giấy thủ công Từ HV : Xé 4 góc - Xé chỉnh sửa cho HS giống hình tán lá cây - xé, chỉnh sửa * HD xé tán lá dài - HD đến ô, đánh dấu vẽ và xé 1 HCN cạnh 8 ô và 5 ô - HS đánh dấu HCN, dài 8 ô rộng 5 ô - Từ HCN xé 4 hình không cần xé đều nhau - HS xé, chỉnh sửa cho giống hình lá cây * Xé hình thân cây : - cho HS đánh dấu HCN cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô - thực hiện - Nhận xét c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn dán hình - dán phần thân ngắn với tán lá tròn - hướng dẫn bôi hồ rồi lần lượt dán ghép hình thân cây - Dán phần thân dài với tán lá tròn dài - Nhận xét 4 - Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. GV cho HS thu dọn vệ sinh c. VN : Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau : Xé dán hình cây đơn giản . Học vần ( tăng ) Ôn bài 31 : Ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ia , ua , ưa . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ia , ua , ưa HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ia , ua , ưa a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền tiếng - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - HD HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng ngựa tía , lúa mùa. 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : ia , ua , ưa - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả Thỏ thua Rùa , Mẹ đưa bé về nhà bà , Ngựa tía của nhà vua - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả :cưa xẻ , bia đá , đĩa cá - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng ngựa tía , lúa mùa Thủ công (Tăng) Ôn :Xé, dán hình cây đơn giản I - Mục tiêu : - Học sinh biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình cây đơn giản đẹp, dán phẳng - Giáo dục học sinh có ý thức học tập II - Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bài mẫu. 2. Học sinh : Giấy màu thủ công. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. Thực hành : Xé, dán hình cây đơn giản a) Hoạt động 1 : Nêu lại cách xé, dán hình cây đơn giản - HS nêu cách xé, dán - HS nêu - Nhận xét - Lần lượt xé : Hình tán lá cây thân cây, lá cây b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây - Thực hành xé, dán hình cây đơn giản - Giúp đỡ HS còn lúng túng - HS thực hành xé - CHo HS dán bài vào vở TC - HS dùng hồ dán bôi rồi dán vào vở thủ công 4 - Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tốt . b. HS thu dọn vệ sinh nơi học tập , bỏ giấy rác vào nơi quy định . c. VN ôn lại bài : Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 33 : ôi , ơi Mục tiêu: - HS viết được ôi , ơi . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi chơi với mẹ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : oi GV cho HS so sánh vần oi với ơi . . Đánh vần : - HD đánh vần : ô - i - ôi - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : ổi đọc trơn : trái ổi - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ôi ( lưu ý nét nối ) - trái ổi( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ơi cho HS so sánh vần ôi với ơi . Đánh vần - HD HS đánh vần ơ - i - ơi - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: bờ - ơi - bơi - cho HS đọc trơn : bơi - dạy viết vần ơi - viết mẫu vần ơi (lưu ý nét nối ) bơi( lưu ýnét nối ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề:lễ hội - Tranh vẽ gì ? - Quê em có những lễ hội gì ? Em đã được đi lễ hội bao giờ chưa ? - Em đi lễ hội với ai ? - Em thấy gì ở lễ hội đó ? - nhận xét , tuyên dương 1 số em có câu trả lời hay . - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần ôi được tạo nên từ ôvà i * Giống nhau : kết thúc = a * Khác nhau : ôi bắt đầu = ô - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn : trái ổi - viết bảng con : ôi * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : ơi bắt đầu = ơ - đánh vần: bờ - ơi – bơi - đọc trơn : bơi - viết vào bảng con : ơi - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - viết 1 dòng vần ôi , 1 dòng vần ơi - lần lượt trả lời . - Nhận xét và bổ sung ý kiến cho bạn 4. Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôi - ơi vừa học . b.GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c.Dặn dò : ôn lại bài . . Toán Tiết 32: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu : - Giúp HS : - Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bộ TH toán 1 - HS Bộ TH toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : - Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 5 - Nhận xét . 3. bài mới : a. Giới thiệu phép cộng một số với 0 ** Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - HD HS quan sát lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ 2 có 0 con chim.Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ? - Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim . hay : 3 + 0 = 3 - HDHS đối với phép cộng : 0 + 3 = 3 ( Tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3) - GV HD tương tự với phép cộng : 2 + 0 , 0 + 2 , 4 + 0 , 0 + 4 b. Thực hành : * bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu bài toán – chữa bài * bài 2 ( Tương tự bài 1 ) chú ý cho HS làm thẳng cột . * bài 3 : - Cho HS nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống . * bài 4 : - HD HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi giải . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc phép cộng trong phạm vi 5 - Nhận xét . - quan sát tranh nêu lại bài toán . - đọc : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2, 0 + 4 = 4 , 4 + 0 = 4 - nêu miệng bài toán – nhận xét - thực hiện vào SGKtheo cột dọc - điền vào ô trống : 0 + 2 = 2 + 0 3 + 0 = 3 + 0 - nêu bài toán : Trên đĩa có 3 quả cam , bỏ vào thêm 2 quả cam nữa . Hỏi tất cả có mấy quả cam ? - nêu kết quả :3 + 2 = 5 .. Tự nhiên và xã hội Tiết 8: ăn uống hàng ngày I - Mục tiêu : - Giúp học sinh biết - Kể tên các thức ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được : Cần ăn uống như thế nào để có kết quả tốt nhất cho cơ thể - Học sinh tự giác trong việc ăn uống II - Đồ dùng dạy học : 1. GV : Hình bài 8 - SGK 2. HS : một số cây rau, quả III - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra : Đánh răng và rửa mặt như thế nào là đúng cách - HS nêu - Nhận xét 3. Bài mới a) Hoạt động 1 : Động não MT : HS kể tên một số loại thức ăn ăn uống hàng ngày - kể: Thịt, rau... cam, quýt..., nước chanh - Nhận xét - HS quan sát H18 - quan sát - Nêu - Nhận xét - Em thích ăn loại thức ăn nào ? - Nhiều HS kể - Nhận xét - Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc chưa được ăn KL : Ăn nhiều loại thức ăn có lợi cho sức khoẻ b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : Giúp HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hàng ngày - Cho HS quan sát H 19 - HS quan sát - Hình nào nói lên sự lớn lên của cơ thể? - H 1 : 3 - Hình nào có SK tốt - HS nêu : H : 2 - Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày - Ăn, uống hàngngày để có SK tốt -> KL SGV - 41 c) Hoạt động 3 : Thảo luận lớp - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? - Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào? - Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo vào buổi tối. - Nhiều em nêu - Nhận xét KL : Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát 4 - Hoạt động nối tiếp : - Em cần ăn uống hợp lý, đủ chất để SK tốt. - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : thực hiện theo bài học . Học vần ( tăng ) Ôn bài 32 : oi - ai I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được oi – ai – ngói – gái . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi oi , ai , ngói , gái HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : oi , ai a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : oi – ai – ngói – gái - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng ngà voi , bài vở 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS đọc : oi , ai - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : oi – ai – ngói - gái - HS nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả - nhận xét - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : bé hái lá cho thỏ , nhà bé ngói đỏ , chú voi có cái vòi dài . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng ngà voi , bài vở .. Toán( tăng ) Ôn : phép cộng trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 5 = 4 + 5 = 3 + 5 = 2 + 1 + 4 = 3 + 2 = - GV nhận xét 3.Ôn phép cộng trong phạm vi 5: a. Hoạt động 1 : - GV cho HS viết vào vở. 2 + 2 + 1 = 2 + 0 + 3 = 3 + 0 + 2 = 2 + 0 + 3 = ... - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 3 + 2 4 5 + 0 3 + 1 1 + 3 + 1 5 1 + 2 + 1 5 b. Hoạt động 2 : * Bài 4 ( VBT ) - 34 - cho HS nêu yêu cầu bài toán - cho HS làm bài vào VBT - nhận xét . *Bài 4: số ? - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét - Nêu kết quả : 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 5 = 2 + 3 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 - HS thực hiện vào vở. 2 +
Tài liệu đính kèm: