Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Giáp Sơn - Năm học 2010 - 2011

A.MỤC TIÊU

 - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.

 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

- GD: Båi d­ìng t×nh yªu quª h­¬ng, ®Êt n­íc.Tù hµo v× Thñ ®« t­¬i ®Ñp.

C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 16 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Giáp Sơn - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5:
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010.
Chµo cê
____________________
Häc vÇn
Bµi 17: u ư
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
- GD: Båi d­ìng t×nh yªu quª h­¬ng, ®Êt n­íc.Tù hµo v× Thñ ®« t­¬i ®Ñp.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chư u và nói: đây là chữ “ u” -Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “u”
 - Viết bảng “ nụ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
u, nụ.
 Chữ ư quy trình tương tự u
 -Cho hs so sánh u và ư. 
-Ghi bảng từ ứng dụng. 
- hs lên bảng
- Lặp lại 
-Hs tr¶ lêi
-Đọc từng em
-n trước u sau và dấu nặng dưới u
-Ghép tiếng và đọc
- nờ –u- nu-nặng-nụ
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ u. Khác nhau chữ ư có thêm nét móc.
Hs đọc, nhận xét.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK
 -Gọi hs đọc
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
 -Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết u, ư, nụ, thư
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội còn gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 *Trò chơi:
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Đọc cá nhân và đồng thanh
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
Toán
 SỐ 7
A.MỤC TIÊU: 
 Giúp hs : - Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.
 - Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7.
 - Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
 - Hs khá giỏi làm bt 4
 - GD:H¨ng say häc tËp m«n to¸n.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định
 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 1 đến 6.
 3. Bài mới
Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 7 và chữ số 7- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
 ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn?
 - Cho hs đếm số.
 - Yêu cầu hs lấy 7 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 7 ta dùng chữ số 7.
 - Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”.
 - Viết bảng số 7 in và số 7 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số:Viết mẫu số 7.
* Bài 2: Viết số thích hợp
 ? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm trắng? Có tất cả mấy con?
- Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viết . 
 * Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông.
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
* Bài 4:
 5. Củng cố-Dặn dò
Hs đếm, nhận xét.
-  6 bạn đang chơi.
-  1 bạn
- 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn)
- Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược, đồng thanh và theo tổ, cá nhân...
-  7.
- Cài vào bảng cài và đọc từng em.
- Quan sát .
- Đọc từng em 
- Quan sát.
-Viết vàobảng con và vào vở. 
- Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.
- 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng. Có tất cả 7 con.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài 
Đạo đức
Bµi 3: GIỮ G×N S¸CH VỞ, ĐỒ DïNG HỌC TẬP(Tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
 Giúp hs biết được
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Em yêu trường em”.
2.Bài cũ: ?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
 Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
 Gv khen hs nhận xét chính xác. 
 Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các giờ học được tốt hơn.
 * Hoạt động 2: HS làm bài tâïp 2
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
 - Nhận xét, bổ sung.
 Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em có được quyền học tập của mình.
 *Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.
 Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành động đúng.
 Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
 Hành động sai là: 3, 4, 5.
 * Kết luận chung:
 Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh,tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs hoạt động nhóm 2..
Một số HS trình bài trước lớp.
Hs làm bài, chữa bài và nhận xét.
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.
¢m nh¹c
(GV chuyªn d¹y)
Häc vÇn
Bài 18 : x ,ch
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
 -Hs khá giỏi đọc trơn.
 - GD: HS cã ý thøc trong giê häc.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ x và nói: đây là chữ “ xờ” - Hỏi : Chữ x gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “xờ”.
 - Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
 x, xe.
 Chữ ch quy trình tương tự x
 -Cho hs so sánh th và ch.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết.
Nhận xét.
- Lặp lại 
- nét cong hở phải và nét cong hở trái chạm lưng với nhau 
-Đọc từng em.
-x trước e sau .
- xờ-e-xe.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có chữ h. Khác nhau chữ th có t ở trước chữ ch có c ở trước.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết x, ch, xe, chó.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
?Tranh vẽ những gì? 
?Em hãy chỉ từng loại xe?
?Hãy kể những loại xe mà em biết? 
?Những loại xe đó dùng để làm gì?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài .
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
Toán 
 SỐ 8
A.MỤC TIÊU
Giúp hs : 
- Biết 7 thêm 1 được 8.
- Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Biết vị trí số 8 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
- GD:H¨ng say häc tËp m«n to¸n.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 Ổ n định.
 2. Bài cũ: Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. và ngược lại.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 8 và chữ số 8
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs 8 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
 Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số .
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.
 * Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.
 *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
 *Bài 4: (Phát triển).
 5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
- Nhận xét tiết học. 
HS đếm, nhận xét.
-  7 bạn đang chơi.
-  1 bạn.
-  8 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Lấy và lần lượt đếm.
- 8.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Đọc từng em .
- Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
 - Hs viết vào vở.
- tự làm bài và chữa bài.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài .
 Hs làm bài và nhận xét.
 ________________________
Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010.
Häc vÇn
Bµi 19: s, r
A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.
 -Hs khá giỏi đọc trơn
 -Båi d­ìng cho HS t×nh yªu TiÕng ViÖt, thÝch häc m«n tiÕng viÖt.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa .
 -HS: Bộ chữ rời , vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 18.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ s và hỏi : Chữ r gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “sờ”
 - Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết s,sẻ.
 Chữ r quy trình tương tự s
 -Cho hs so sánh s và r.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết,nhận xét.
- Lặp lại .
- nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái .
-Đọc từng em.
-s trước e sau và dấu hỏi trên e.
- sờ-e-se-hỏi-sẻ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét xiên trái và nét thắt. Khác nhau chữ s có nét cong hở trái, r có nét móc ngược.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết s, r, sẻ, rễ.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?Rổ, rá dùng để làm gì?
 4.Củng cố-Dặn dò
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
Hs đọc, nhận xét.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài. 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
Toán
SỐ 9
A.MỤC TIÊU: Giúp hs : 
 - Biết 8 thêm 1 là 9.
 - Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
 - Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9.
 - Hs làm bt 1, 2, 3, 4.
 -GD . hs yªu thÝch häc to¸m
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định
 2. Bài cũ: Cho HS đọc các số từ 1 đến 8, và ngược lại.
Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 9 và chữ số 9
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
 - Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs lấy 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn, 9 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 9 ta dùng chữ số 9.
- Cài số 9 lên bảng và đọc mẫu “9”.
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 9.
* Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 * Bài 3:>, <,=
* Bài 4: Điền số thích hợp và chỗ chấm.
Gợi ý để hs điền (VD : 8< 9)
*Bài 5:(Phát triển)
5. Củng cố-Dặn dò
Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
 - Nhận xét tiết học. 
Hs đếm số, nhận xét.
-  8 bạn đang chơi.
-  1 bạn.
-  9 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Lấy và lần lượt đếm.
-  9.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Đọc từng em .
- Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- 3 hs thi đua làm và lớp nhận xét.
- Làm bài và chữa bài.
Tự nhiên và xã hội
Bµi 5 :VỆ SINH THÂN THỂ
MỤC TIÊU: 
Giúp hs biết: .
 - Biết được việc nên làm và việc không nên làm để để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.
 - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
 - Hs khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
 + Biết cách đề phòng các bệnh về da.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: Bấm móng tay.
 - HS: SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Khởi động: Hát bài: Hai bàn tay.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Em đã làm gì đểû giữ gìn tai và mắt?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 * Mục tiêu: Biết những việc cần làm để giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 * Cách tiến hành:
 - Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý: 
 ? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ?
 Gv nhận xét.
 b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
*Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn thân thể sạch sẽ.
*Cách tiến hành: 
 Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng hay sai? Tại sao?
*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo thường xuyên..
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:
 *Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm phù hợp để vệ sinh thân thể.
 * Tiến hành:
Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?
 Cho hs kể những việc không nên làm nhưng nhiều người vẫn mắc phải.
 *Kết luận: 
Gv kết luận toàn bài, nhắc nhở hs có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
4. Dặn dò- nhận xét
Hs trả lời và nhận xét.
- HS trao đổi theo cặp và trình bày trước lớp.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Hs trả lời câu hỏi.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010.
Häc vÇn
Bµi 19: k , kh
A.MỤC TIÊU: 
 -HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 -Hs khá giỏi đọc trơn.
 - Båi d­ìng t×nh c¶m chÞ em ph¶i yªu th­¬ng nhau.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa.
 -HS: Bộ chữ rời, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ k và hỏi : Chữ k gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “ca”
 - Viết bảng “kẻ” gọi hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ.
 Chữ kh quy trình tương tự k
 - Cho hs so sánh k và h; th, ch và kh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết, nhận xét.
- Lặp lại. 
- nét khuyết trên, nét móc, nét thắt .
-Đọc từng em.
-k trước e sau và dấu hỏi trên e.
- ca-e-ke-hỏi-kẻ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- so sánh và nêu sự giống và khác 
nhau.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết k, kh, kẻ, khế.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ? Tranh vẽ những gì? Các vật , con vật có tiếng kêu như thế nào?
 4.Củng cố-Dặn dò
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài . 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
Toán 
SỐ 0
A.MỤC TIÊU: Giúp hs : 
 - Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9.
 - Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9.
 - Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 1 đến 9.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới
 a Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số o
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính
- Cho hs quan sát tranh trong sách và hỏi: ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy đi một con thì còn mấy con ?
? Lấy đi một con nữa thì còn mấy con? Lấy đi một con nữa thì còn lại bao nhiêu con cá?
 Gv : Để chỉ không có, không còn ta dùng chữ số 0.
- Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu “không”.
Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
* Giới thiệu số 0 trong dãy số
Gv đính bảng các bìa có đính chấm tròn từ o đến 9.
- cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
 * Bài 2: Viết số thích hợp.
 * Bài 3:
 - Yêu cầu hs nêu cách làm.
 - Nhận xét.
 *Bài 4:>, <, =
 5. Củng cố-Dặn dò
Hs đếm, nhận xét.
- Lấy bốn que tính lần lượt bớt cho tới lúc không còn que nào cả.
- ba con cá.
 còn hai con cá.
- còn một con cá.
- không còn con nào cả.
- Đọc từng em.
- Quan sát.
- Đính số thích hợp dưới các bìa.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm theo nhóm vào phiếu bài tập.
- Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.
ThÓ dôc
§éi h×nh ®éi ngò- trß ch¬i: ®i qua ®­êng léi
I.Môc tiªu
- BiÕt c¸ch tËp hîp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc.
- BiÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ.
- NhËn biÕt ®óng h­íng ®Ó xoay ng­êi theo( cã thÓ cßn chËm).
- B­íc ®Çu lµm quen víi trß ch¬i: §i qua ®­êng léi.
- GD: HS tÝnh kû luËt, trËt tù trong giê häc.
II. ChuÈn bÞ:
GV: Cßi, vÖ sinh s©n tËp.
HS:TRang phôc ®Çu tãc 
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
Néi dung
tg
Ph­¬ng ph¸p tæ chøc
1.æn ®Þnh tæ chøc
-KiÓm tra sÜ sè líp, ®å dïng häc tËp
- æn ®Þnh trËt tù líp.
2.PhÇn më ®Çu:
- GV nhËn líp,tæ chøc líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- Nh¾c l¹i néi dung vµ quy ®Þnh trong giê häc.
- HS ®øng vç tay h¸t
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp 1-2.
2'
1'
2'
2'
- HS tËp hîp theo ®éi h×nh hµng ngang.
3.PhÇn c¬ b¶n:
- TËp hîp hµng däc, dãng hµng, ®øng nghiªm nghØ.
- ¤n quay ph¶i, quay tr¸i.
- Trß ch¬i: "§i qua ®­êng léi"
7
7
6
- HS tËp hîp theo líp
- C¸c tæ tù tËp, tù dãng hµng
- C¸c tæ thi xem tæ nµo tËp nhanh, tËp ®Ñp.
- GV h­íng dÉn
- 1 tæ tËp mÉu.
- C¸c tæ tù tËp theo sù ®iÒu khiÓn cña tæ tr­ëng.
- GV nh¾c luËt ch¬i.
- C¶ líp ch¬i.
- GV lµm träng tµi cho HS ch¬i.
- B¹n nµo ph¹m néi quy sÏ ph¶i nh¶y lß cß
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010.
Häc vÇn
Bµi 21: «n tËp
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21. 
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
 - Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Tranh minh họa.
 - HS bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết: kẻ, khế.
Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập *Các chữ và âm vừa học
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu xe chỉ, củ sả.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
 c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
5.Củng cố – Dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
Hs đọc viết. Nhận xét.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết vào bảng con.
Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm.
Thñ c«ng
XÐ d¸n h×nh trßn
I.Môc tiªu:
- HS biÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh trßn.
- XÐ d¸n ®­îc h×nh t­¬ng ®èi trßn.§­êng xÐ cã thÓ bÞ r¨ng c­a.H×nh d¸n cã thÓ ch­a ph¼ng
- GD: KhÐo lÐo khi xÐ d¸n h×nh.
II.ChuÈn bÞ:
-GV:Bµi mÉu giÊy mµu hå d¸n.
-HS:GiÊy thñ c«ng,giÊy nh¸p cã kÎ «,hå d¸n bót ch×,vë.
III.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1æn ®Þnh tæ chøc (2')
2.KiÓm tra bµi cò(3')
3.Bµi míi(25')
 a.Giíi thiÖu bµi.
-H­íng dÉn hs quan s¸t vµ nhËn xÐt
-GV cho hs xem bµi mÉu
? Quan s¸t xung quanh xem cã ®å vËt nµo cã d¹ng h×nh trßn.
b. GV h­íng dÉn mÉu.
-VÏ vµ xÐ h×nh vu«ng:+C¹nh 6«
+XÐ tõng c¹nh h×nh vu«ng
-VÏ vµ xÐ h×nh trßn:+VÏ h×nh vu«ngc¹nh 6«.
+§Õm ®¸nh dÊu ®Ønh h×nh vu«ng
-LÇn l­ît xÐ tõng c¹nh.
-D¸n h×nh:LÊy hå di ®Òu theo c¸c c¹nh råi d¸n
*Chó ý dïng mét tê giÊy vuèt mÐp cho ph¼ng
c.HS thùc hµnh.
-GV quan s¸t uèn n¾n
4.Cñng cè:3'
-Tr×nh bµy s¶n phÈm,chÊm nhËn xÐt.
5.DÆn dß :2'
- ChuÈn bÞ bµi sau.
-HS lÊy ®å dïng häc thñ c«ng.
-HS quan s¸t
- C¸i ®Üa, vanh xe ®¹p....
-HS quan s¸t mÉu trªn b¶ng.
+HS quan s¸t
-HS quan s¸t 
- HS thùc hµnh trªn giÊy mµu nh­ h­íng dÉn.
Sinh ho¹t líp:
NhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn 5
H§1: §¸nh gi¸ ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
1. ¦u ®iÓm: 
..
2. Tån t¹i:
H§2 : Ph­¬ng h­íng tuÇn 6

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1tuan 5.doc