I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về cách ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc, quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
I/ Các hoạt động dạy học :
bộ chữ b) Phát âm ghép tiếng đánh vần tiếng: + Phát âm : GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cửa miệng lẫn mũi) GV chỉnh sữa phát âm cho HS + Đánh vần : -Vị trí của các chữ trong tiếng khoá nơ - Đánh vần nờ- ơ- nơ Chữ m :(Quy trình tương tự ) -Chữ m gồm hai nét móc xuôi và nét móc hai đầu - So sánhchữ n với m -Phát âm: hai môi kép lại rồi bật ra , hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi - Viết lưu ý nét móc xuôi thứ hai rộng hơn nét móc xuôi thứ nhất c) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng : - GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS kết hợp giải nghĩa một số tiếng -Gv viết từ ứng dụng - GV có thể giải thích từ để HS dễ hình dung - GV đọc mẫu d) Hướng dẫn viết chữ : Hướng dẫn viết ( chữ đứng riêng) GV viết mẫu: n theo khung ô li được phóng to ,vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Hướng dẫn viết chữ kết hợp GV nhận xét sửa chữa TIẾT 2 3/ Luyện tập: a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại tiết 1 -Đọc câu ứng dụng + GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì ? GV cô có câu ứng dụng minh hoạ cho bức tranh. + GV giải thích từ “ no nê “ + GV chỉnh sửa cách đọc cho HS + GV đọc mẫu. b) Luyện viết: c) Luyện nói : - GV hôm nay , chúng ta luyện nói với chủ đề bố mẹ , ba má. GV đặt câu hỏi gợi ný giúp HS phát triển lời nói tự nhiên. + Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? +Em làm gì để bố mẹ vui lòng? III/ Củng cố - dặn dò: GV chỉ bảng cho HS đọc bài Dặn dò. HS tìm chữ n HS nhìn bảng phát âm n HS đọc cá nhân , nhóm , lớp. HS nơ có nờ đứng trước ơ đứng sau HS nờ- ơ –nơ Giống :đếu có nét móc xuôi vá nét móc hai đầu Khác :m có nhiều nết hơn n HS lần lược phát âm n-nơ, m –mơ HS đọc theo cá nhân, nhóm lớp 2-3 HS đọc từ ứng dụng HS viết trên không và viết bảng con n –nơ Đọc tư øno, nô, nơ, mo , mô, mơ. Ca nô , bó mạ. HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ 2-3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết HS má,mẹ,mạ HS kể về gia đình mình HS đọc theo yêu cầu của GV Môn : TN- XH Tên bài dạy : Bảo vệ mắt và taiI/ Mục tiêu Sau bài học học sinh biết Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai II/ các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài 2/ Dạy bài mới 2.1/ Hoạt động 1 :Quan sát và xép tranh theo ý :nên ’’ , “không nên ’’ Bước 1: G/v yêu cầu h/s Quan sát từng hình ở trang 10 trong SGK , tập đặc ra câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó .G/v hướng dẩn các em đặc câu hỏi và đến các bàn xem câu hởi nào khó , các em không giải quyết được giáo viên có thể giúp đở Bước 2 : -G/v chỉ định học sinh xếp lên bảng gắn các bức tranh phóng to trang 4 SGK -G/v kết luận ý chính hoặc để học sinh kết luận 2.2/ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và tập đặc câu hỏi Bước 1 : Gv nên yêu cầu : Quan sát từng hình , tập đặt câu hỏi , tập trả lời cho những câu hỏi đó ,Gv hướng dẩu các em đặc câu hỏi Bước 2: G/v mời đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần nên hoặc không nên 2.3/ Hoạt động 3 :tập xử lý tình huống Bước 1: Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm Bước 2: Gv cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của nhóm mình về tình huống đo ù Gv cho 1 hoặc 2 nhóm lên đóng vai theo tình huống đã phân công 3/ Củng cố dặn dò : -Gv hỏi :hãy kể những việc em đã làm được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai -Gv khen ngợi và nhắc nhở đối với những em chưa biết giử gìn tai và mắt Cả lớp hát bài : “rửa mặt như mèo ’’ H/s làm việc theo cập Hs làm việc theo lớp 2 hs lên bảng găn tranh vào phần “nên’’ và hs gắn tranh vào phần “ không nên ’’ H/s làm việc theo nhóm nhỏ Hs các nhóm khác có thể đặc câu hỏi lại Hs làm việc theo nhóm 1 số hs kể về những việc mà đã làm theo têu cầu ******************************************************************* Thứ ba, ngày 14 tháng 09 năm 2010 tHÓ DôC Bµi 3 ®éi h×nh ®éi ngò - trß ch¬i Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu H tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn trước. Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thục hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động. Địa điểm và phương tiện: Sân trường. GV chuẩn bị 1 còi. Nội dung và phương pháp lên lớp: nội dung định lượng phương pháp tổ chức Phần mở đầu: - G Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động 2 phút 2 phút - G tập hợp H thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. H sửa lại trang phục. - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Tập tư thế đứng nghiêm, nghỉ: + Tư thế đứng nghiêm : + Tư thế đứng nghỉ: + Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ. + Tập phối hợp : Tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. - Trò chơi : :“ Diệt các con vật có hại”. 10 phót 10 phót 5- 6 phót - LÇn 1: G ®iÒu khiÓn. - LÇn 2, 3: Líp trëng ®iÒu khiÓn. - Xoay thµnh hµng ngang. - G h«: “Nghiªm !” H ®øng ngay ng¾n, hai gãt ch©n s¸t vµo nhau, hai mòi ch©n chÕch sang hai bªn t¹o thµnh h×nh ch÷ V, hai tay duçi th¼ng, lßng bµn tay ¸p nhÑ vµo hai bªn ®ïi. - G h« : “NghØ !” H chïng gèi ch©n tr¸i, ®óng dån träng t©m lªn ch©n ph¶i, tai bu«ng tù nhiªn. Khi mái, ®æi ch©n. - TËp 2- 3 lÇn - TËp 2 lÇn. PhÇn kÕt thóc: - Håi tÜnh. - G cïng H hÖ thèng bµi häc. - G nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vÒ nhµ. 3 phót 1 phót 1 phót - H tập hợp theo hàng ngang. - H giậm chân tại chỗ. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự. Môn : Toán Tên bài dạy : Bằng nhau . dấu = A . Mục tiêu : - Nhận xét sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng với chính nó ( 3=3 ;4 = 4 ) - Biết sử dụng từ “Bằng nhau ”, “dấu = ”khi so sánh các số . - Thực hiện BT 1,2,3 . - HS khá giỏi thực hiện BT 4 B . Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I / Kiểm tra bai’ cũ II / Dạy bài mới : 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau : a. Hướng dẩn HS nhận biết 3=3 : - Hướng dẫn Hs quan sát tranhvẽ của bài học trả lời câu hỏi : + Có 3 con bướm ,3 khóm cây có mõi con hươu lại có 1 khóm cây ( và ngược lại ) nên số con hươu bằng số khóm cây ta có 3=3 + Có 3 chấm tròn xanh , có 3 châm tròn trắng , cứ mỗi chầm tròn xanh lại có duy nhất . Vậy ta có 3 =3 . -Gv giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau : 3 = 3 b. Hướng dẩn nhận biết 4= 4 :(tương tự 3 = 3 ) - Nêu vấn đề : Ta biết 3 = 3 vậy có hể nêu ngay 4 =4 không ? - Hướng dẩn HS giải thích 4 =4 bằng nhau c. GV cho HS nêu vấn đe:à tương tự phần b , chẳng hạn để giải thích 2=2 từ đó kết quả thành ,mõi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau ( 3=3 , 4=4 , 2= 2 , ) 2 / Thực hành : Bài 1 :HD học sinh viết dấu bằng vào giữa 2 số Bài 2 : DH HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống . Bài 3 : G hưóng dẫn HS cách thực hiện và nhận xét KQ * GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 - GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài 3/ Củng cố ,dặn dò : Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi Hs theo dõi Hs đọc ba bằng ba - HS đọc KQ Hs viết dấu bằng vào giữa 2 số Hs nhận xét kết quả váo ô vuông Hs nêu cách làm bài Hs chữa bài Hs nêu cách làm và chữa bài Môn : Học vần Tên bài dạy : d- đ I/ Mục tiêu: HS đọc được : d – đ – đê – đò và câu ứng dụng . HS viết được : d – đ – đê – đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . * HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn . B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò I/ KTBC: II/ Dạy –Học bài mới TIẾT 1 1/ Giới thiệu bài: 2/ Dạy chữ ghi âm Chữ D : a/ Nhận diện chữ - GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét công hở trái và nét móc ngược dài. - So sánh d với a b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng +Phát âm: -GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS -GV chỉnh sửa phát âmcho HS + Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng -Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép lại được tiếng dê - GV ghép GV chỉnh sửa phát âm cho HS * Chữ Đ (Qui trình tương tự như d) - đ gồm chữ d và thêm một nét ngang. - So sánh d với đ - Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng - GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng GV ghi bảng tiếng ứng dụng GV cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học Cho HS phân tích tiếng da đi GV giải thích từ ngữ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS d/ Hướng dẫn viết chữ d .Viết chữ ghi âm d- đ - GV viết mẫu d -đ . Viết tiếng dê - đò - GV viết mẫu tiếng dê – đò - GV sửa chữa nhận xét cho HS TIẾT 2 3/Luỵện tập: a/ Luyện đọc + Đọc lại tiết 1 +Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu hỏi tranh vẽ gì? - Đó chính là nội dung câu ứng dụng hôm nay:Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ -V chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS -Trong câu ứng dụng từ nào có chứa âm mới học? GV đọc mẫu câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: -GV chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -GV đặt câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ gì ? + Con biết loại bi nào ?Bi ve có gì khác so với các loại bi khác? + Con có hay chơi bi không?Cách chơi như thế nào? +Con đã nhìn thấy dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu ? Dế thướng ăn gì ?Tiếng dế kêu có hay không?Con có biết truyện nào kể về dế không? + Cá cờ thường sống ở đâu ?Cá cờ thường có màu gì? + Con có biết cắt lá đa như trong tranh là đồ chơi gì không? 3/ Củng cố dặn dò -GV chỉ bảng HS đọc bài +Dặn dò Giống : đều có nét cong hở phải và nét móc ngược Khác : nét móc ngược ở chữ d dài hơn chữ a HS tìm chữ d trong bộ thực hành HS quan sát nhìn bảng phát âm HS đọc cá nhân,â nhóm, lớp HS ghép d- ê –dê HS đọc và phân tích HS đánh vần d- ê-dê - HS tìm HS đọc nhóm cá nhân lớp HS viết trên không HS viết bảng con HS xem chữ mẫu 2HS viết bảng lớp. Lớp viết bảng con HS đọc lại bài tiết một Hs đọc theo cá nhân nhóm lớp HS quan sát tranh vẽ và trả lờiem bé được mẹ dắtđi trên bờ sôngđang vẫy tay chào người đi đò HS đọc câu ứng dụng cá nhân ,nhóm,lớp HS dì,đi đò HS viết vở tập viết HS dế cá cờ bi ve lá đa HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS đọc nối tiếp nhau **************************************************************** Thứ tư, ngày 15 tháng 09 năm 2010 Môn : Học vần Tên bài dạy : t – th A/ Mục tiêu: HS đọc được : t- th – tổ - thỏ và câu ứng dụng . HS viết được : t- th – tổ -thỏ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ . * HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn . B/ Cáchoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I / Kiểm tra bài cũ : II/ Dạy bài mới : TIẾT 1 : 1 . Giới thiệu bài : a . Nhận diện chữ : + Chữ T : Gồm nét xiên phải ,nét móc ngược và 1 nét ngang . So sánh t với d Giống và khác nhau chổ nào ? b. Phát âm vàđánh vần : * Phát âm : - Gv phát âm mẫu T ( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra không có tiếng thanh ) - Gv chỉnh sửa phátâm cho HS * Đánh vần : - Vị trí của các chữ trong tiếng khoá tổ . - Đánh vần : tờ –ô – tô –hỏi –tổ . + Chữ TH : Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ T – H ( T đứng trước H đứng sau ) So sánh T – TH . Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh không có tiếng thanh . c. Đọc tiếng ,từ ngữ ứng dụng : * Đọc tiếng ứng dụng : - Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ứng dụng - Gv giải thích từ ứng dụng. - GV đọc mẫu . d . Hướng dẫn viết chữ : + Hướng dẩn viết chữ :(chữ đứng riêng ) - Gv viết mẫu :t – th – tổ – thỏ + Hướng dẩn viết tiếng : Gv nhận xét và chữa lổi cho HS TIẾT 2 3 / Luyện đọc : a. Luyện đọc : - Luyện đọc lại các âm đã học tiết trước . - Đọc câu ứng dụng . - Gv cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa lổi cho HS - Gv đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết . c. Luyện nói : - GV có thể đặt câu hỏi gợi ý : + Con gì có ổ ? + Con gì có tổ ? +Các con vật nào có ổ , tổ con người ta có gì để ở ? + Em có nên phá tổ , ổ của các con vật đó không ? Tại sao ? IICủng cố ,dặn dò : - Gv chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc theo . - Dặn dò . Hs nhìn bảng phát âm Tổ : âm T đứng trước âm ô đứng sau dấu hỏi trên chữ ô Hs đọc TH Giống : đều có chữ T Khác : th có thêm H ở sau . Hs đọc cá nhân , nhóm , lớp 2-3 HS đọc các từ ứng dụng Hs viết trên không . Hs viết vào bảng con Hs lần lược đọc T – TH Đọc từ ứng dụng Hs nhận xét về tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Hs đọc theo cá nhân , nhóm ,lớp . Hs viết vở tập viết Hs đọc tên bài . -Hs kể -Có nhà để ở Hs theo dõi và đọc *************************** Môn : Toán Tên bài dạy : luyện tập A/ Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 - Thực hiện BT 1,2,3 . B/ các hoạt động chủ yếu Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò 1/ KTBC 2/ Dạy bài mới a/ G/t bài : Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thự hành so sánh các số trong phạm vi 5 b/ H/s làm bài tập Bài 1 :G/v yêu cầu h/s nêu cách Bài 2 :G/v quan sát theo dõi học sinh Bài 3 :G/v treo hình SGK phóng to G/v yêu cầu học sinh tự làm bài vào phiếu 3/ Củng cố bài học Trong các số chúng ta học số 5 lớn hơn những số nào Những số nào bé hơn số 5 Số 1 bé hơn số những số nào ? Những số nào lớn hơn số 1 ? H/s làm phiếu 1 2 < < 5 > 4 > > 1 H/s làm và cả lớp làm bài 1 h/s đọc kết quả 1 h/s lên bảng sửa bài 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 5 2 3 4 5 ****************************** ******************************************************************* Thứ năm, ngày 16 tháng 09 năm 2010 Môn : Học vần Tên bài dạy : Ôn tập A/ Mục tiêu HS đọc được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụngtừ bài 12 đến 16 . HS viết được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Nghe hiểu và kể được 1 đoạn trong truyện kể : cò đi lò dò . * HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh . B/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò I/KTBC II/ Dạy học bài mới TIẾT 1 1/ Giới thiệu G/v hỏi : Tuần qua chúng ta đã học được những chử (âm ) gì mới ? G/v ghi các âm và chữû này ở góc bảng G/v gắn lên bảng ,Bảng ôn đã được phóng to 2/ Ôân tập a/ Các chử và âm vừa học - Ở phần âm và chữ û , bảng ôn gồm 2 phần + Bảng trên : ôn ghép chữ và ân thành tiếng + Bảng dưới : ôn ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng + G/v đọc âm b/ Ghép chữ thành tiếng G/v sửa chỉnh phát âm cho học sinh và nếu còn thời gian , giải thích nhanh các từ thích thêm về các từ ngữ nếu thấy cần thiết c/ Tập viết từ ngữ ứng dụng Gv chỉnh sửa chử viết cho học sinh d/ Đọc từ nhữ ứng dụng Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải TIẾT 2 3/ Luyện tập a/ luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh +Đọc câu ứng dụng Gv giới thiệu câu ứng dụng Gv có thể giải thích về đời sống của các lòai chim đặc biệt là cò Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát âm b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có) c/ kể chuyện cò đi lò cò Gv dẫn vào câu truyện Gv kể lại diển cảm , có kèm theo những tranh minh hoạ III/ Củng cố dặn dò Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo Cho hs tìm chữ vừa học Dặn dò H/s đưa ra các âm và chữû mới học nhưng chưa được ôn H/s kiểm tra bảng ôn với âm và chữ mà giáo viên đã ghi ở góc bảng H/s phát biểu bổ sung Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm - Hs học các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc và chử ở dòng ngang bảng 1 - Hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang bảng 2 Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá nhân , cả lớp Hs viết bảng con tổ cò Hs viết vào vở tập viết tổ cò Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm bán cá nhân Hs đọc câu ứng dụng - hs viết bài vào vở TV Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài Hs đọc Hs tìm chữ và tiếng vừa học *************************** Môn : Toán Tên bài dạy : luyện tập chung I/ Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 - Thực hiện BT 1,2,3 . II/ Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1 :Sử dụng các câu hỏi sau để giúp hs thực hiện yêu cầu của bài a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai bình hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta phải làm gì b/Đố con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?. Muốn số kiến bằng nhau ta làm gì ? c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình . Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ? Bài2 : Gv ta có thể nối 1 ô trống với 1 hay với nhiều số Bài 3 : (Làm tương tự như bài 2 ) 3/ Củng cố dặn dò Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’ Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và cũng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà Tiến hành Gv phổ biến luật chơi Gv tổng kết trò chơi Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai bình hoa không bàng nhau Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông hoa Không bằng nhau Gạch đi 1 con 4 < 5 Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi Hs nêu yêu cồu bài tập Nhiều số Hs làm bái và đọc kết quả Hs chia làm 4 đội ************************* Môn : Thủ công Tên bài dạy : Xé dán hình vuông . I/ Mục tiêu Biết cách xé , dán hình vuông . Xé, dán được hình vuông . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán có thể chưa thẳng . * Với HS khéo tay có thể xé được hình vuông thẳng và nhiếu kích thước khác . II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Gv höôùng daån hs nhaän xet quan saùt -Gv cho hoïc sinh xem baøi maãu vaø giaûng giaûi muoán xeù , daùng ñöôïc hình boâng hoa , loï hoa , hình caùc con vaät , hình ngoâi nhaø vaø caû caùc böùc tranh , caùc em caàn phaûi hoïc caùch xeù , daùn caùc hình cô baûn sau : caùc hình cô baûn laø hình vuoâng , hình troøn , hình chöõ nhaät , hình tam giaùc , hình troøn -Gv ñaëc caâu hoûi :caùc em haõy quan xaùt vaø phaùt hieän 1 soá ñoà vaät xung quanh mình coù daïng hình vuoâng , hình troøn 2/ Gv höôùng daãn maãu a/ veû vaø xeù daùn hình vuoâng + Gv laøm maãu caùc yhao taùc veõ vaø xeù -Laáy 1 tôø giaáy thuû coâng maøu naâu saãm , ñaùnh daáu , ñieám oâ vaø veõ moät hình vuoâng coù caïnh 8 oâ -Gv laøm thao taùc xeù töøng caïnh moät nhö hình chöõ nhaät -Sau khi xeù xong , laät maët maøu cho hs quan saùt -Xeù hình vuoâng rôøi khoûi tôø giaáy maøu -Laàn löôïc xeù daùn 4 caïnh cuïa hìnhn vuoâng vaø theo hình veû sau ñoù xeù daàn daàn , chænh söûa thaønh hình troøn -Gv nhaéc hs laáy giaáy nhaùp coù keû oâ , taäp ñaùnh daáu , veõ xeù gình troøn töø hình vuoâng coù caïnh 8 oâ b/ Höôùng daãn daùng hình -Sau khi xeù ñöôïc hình vuoâng vaø hình troøn gv höôùng daån daùn hình Xeáp hình Daùn 3/ Hs thöïc haønh -Gv quan saùt höôùng daãn theâm nhöõng hoïc sinh coøn gaäp khoù khaên -Gv phaûi nhaéc nhôû hs phaûi saáp xeáp hình caân ñoái sau khi daùn III/ Nhaän xeùt daën doø 1/ Nhaän xeùt chung tieát hoïc 2/ Ñaùnh giaù saûn phaåm 3/ daën doø Hs quan saùt hình maãu vaø chuù yù theo doõi Hs quan saùt vaø tìm nhöõng vaät coù hình troùn , hình vuoâng Hs laáy giaáy vôû coù keû oâ vöøa theo doõi vöøa thöïc haønh theo gíao vieân Hs quan saùt hình chöõ nhaät gv ñaõ xeù xong Hs thöïc haønh xeù treân giaáy maøu sau khi quan saùt theo doõi caùc thao taùc höôùng daãn cuûa giaùo vieân vaø ñaõ thöïc haønh baèng giaáy nhaùp ******************************* Thứ sáu, ngày 17 tháng 09 năm 2010 Môn : Tập viết Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ I / Mục tiêu yêu cầu : - Biết cách viết đúng các tiếng : lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 . II / Các hoạt dộng dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Ổn định tổ chức : -Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2 . Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a . Giới thiệu bài : b . Hướng dẩn viết bảng tiếng lễ , cỏ , bờ ,hổ . - GV viết lại tiếng ,( từ ) : lễ ở bảng có kẻ ôli . Gv hỏi : Trong tiếng lễ có mấy chữ , con chữ nào cao 5 ôli , dấu ~ nằm trên con chữ gì ? - Các tiếng cỏ , bờ , hổ thực hiện như tiếng lễ . c . Hướng dẩn viết vào vở tập viết : Hướng dẩn HS viết tiếng từ vào vở tập viết Nhắc nhở HS tư thế ngồi , để tập , cầm viết ,.. GV thu 1 số bài để chấm để nhận xét 4. Củng cố , dặn dò : Cho HS chơi trò chơi viết chữ nhanh và đẹp Gv nhận xét trò chơi nhận xét tiết học Dặn dò Hs theo dõi Hs : có chữ l cao 5 ôli và d6áu ~ trên âm e Hs viềt vào bảng con sau khi xác định vị trí các con chữ dấu thanh và độ cao của chữ Hs nhắc lại tư thế ngồi viết Hs viết vasò vở tập viết theo hướng dẫn Hs thực hiện trò chơi theo yêu cầu ********************** Môn : Tập viết Tên bài dạy : Tuần 4 : mơ , do , ta thô A . Mục tiêu : - Biết cách viết đúng các tiếng : mơ, do , ta ,thơ theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 . B . Các hoạt động dạy học Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò 1/ ổn định tổ chức 2/ KTBC 3/ Bài mới a/ giới thiệu b/ hướng dẩn viết bảng tiếng mơ , do ,ta thơ Giáo viên viết lại tiếng (từ )mơ ở bảng có kẻ ô ly . G/v hỏi lại vị trí và các nét của chữ mơ Các tiếng da , ta , thơ thực hiện tương tự như mơ . c/ hướng dẩn h/s viết vào vở tập viết - H/d h/s viết từng tiếng (từ ) vào vở tập viết ( nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , để tập , cầm viết ) - G/v chấm một số bài để nhận xét 4/ Củng cố – dặn dò - Nhận xét – tuyên dương những học sinh viết đúng đẹp - Dặm dò H/s có chữ l cao 5 ô ~ trên âm e H/s theo dõi viết vào bảng con H/s viết vào vở ************** Môn : Toán Tên bài dạy : Số 6 A / Mục tiêu : Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 . Biết đọc , đdếm số 6, so sánh các số trong phạm vi . Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 6 - Thực hiện BT 1,2,3 . - HS khá giỏi thực hiện BT 4 B / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . KTBC : 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Lập
Tài liệu đính kèm: