I. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II. Đồ dùng : Chuẩn bị các mô hình, đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài
III. Hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp
2. Hoạt động 1: Bài cũ
- Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu > ; < và="" “3="" bé="" hơn="" 5”,="" 4="" lớn="" hơn="">
- Giáo viên nhận xét, đánh giá - Học sinh viết bảng con
đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : : n – m – d - đ - t - th - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền vào ô trống - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : : n – m – d - đ - t – th - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : : n – m – d - đ - t - th - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . - nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ Thứ sáu ngày tháng năm 2008 Sáng Toán Số 6 I, Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 , nhận biết số lượng trong phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6 II, đồ dùng dạy học 1, KTBC :Kiểm tra vở bài tập của HS 2, Bài mới : *HĐ 1:Giới thiệu số 6 + Lập số 6 : Gv treo tranhcó 5 em đang chơi thêm 1 em nữa tất cả có .....em ? - Y/c mỗi HS lấy 5 hinh tròn thêm 1 hình tròn nữa - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK . 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn .5 con tính thêm 1 con tính + KL : tất cả các nhóm này đều có số lượng là 6 + Giới thiệu số 6 in và số 6 viết Thư giãn *HĐ 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 6 Bài 2:Viết số thích hợp + số sáu gồm có số mấy + số mấy Bài 3 : Viết vào - Tổ chức dưới hình thức trò chơi xem ai điền nhanh điền đúng Bài 4: > < = ? - Giáo viên chữa bài , NX 3, củng cố , dặn dò -Nhắc lại nội dung - H/d HS làm bài tập vào vở BT toán - Về nhà làm bài tập viết số 6 - HS quan sát tranh - có 5 em thêm 1 là 6 - Đếm số hình tròn vừa lấy được ( có 6 hình tròn ) - Tất cả có 6 chấm tròn - tất cả có 6 con tính - đọc “ số sáu ’’ - số 6 đứng liền sau số 5 -đếm xuôi từ 1 – 6 , ngược lại 6 - 1 - Viết 1 dòng số 6 + HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp - 6 gồm 5 và 1 ; 4 và 2 ; 3 và 3 - Từng học sinh lên điền - Làm lại bài vào vở - Hai bạn lên chữa Tiếng việt học vần: bài 16: ôn tập I , Mục đích - HS đọc viết đúng các âm và chữ vừa học trong tuần : i , a , n , m ,d ,đ ,t , th - Đọc đúng từ ngữ và ứng dụng -Nge hiểu và kể lại 1 số tình tiết trong truyện : cò đi lò dò II, đồ dùng dạy học - Bảng ôn - Tranh minh hoạ III, các hoạt động dạy học 1, KTBC: 2, bài mới a, GT bài - Gv khai thác khung đầu bài :ghi đầu bài lên bảng b, Ôn tập + Ôn các chữ và âm - Ghép chữ và âm thành tiếng - Ôn ghép dấu thanh thành tiếng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS Đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc và hướng dẫn HS viết Tiết 2 Luyện tập + luyện đọc - Gv giới thiệu câu ứng dụng + H/d làm bài tập - Chấm điểm 1 số bài – NX + Kể chuyện cò đi lò dò - Gv kể tóm tắt nội dung - Gv kể theo tranh + Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nuôi nấng chạy chữa + Tranh 2: cò đi lò dò quanh nhà bắt ruồi và trông nhà + Tranh 3: cò con bỗng thấy nhớ nhà nhớ anh chị + Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng đàn về thăm anh nông dân 3, Củng cố và dặn dò - Về nhà học bài cũ xem trước bài 17 - Viết bảng con t , th , tổ , thỏ - Đọc câu ứng dụng -nhắc các âm đã học trong tuần - L/ đọc bảng 1 - L/đọc bảng 2 , phân tích tiếng - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột hàng dọc với chữ ở dòng ngang - HS đọc tiếng ghép với dấu thanh Lđọc đồng thanh , cá nhân HS viết bảng con : tổ cỏ - Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - HS đọc bảng ôn - L/đọc câu ứng dụng - HS làm BT 16 - 1 HS kể tên chuyện + Hs đọc lại toàn bài + HS tìm chữ và tiếng vừa học Thủ công xé dán hình vuông hình tròn ( T1 ) I, Mục tiêu : - HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy đẻ tạo hình - Xé được hình vuông hình tròn , biết dán cho cân đối II, Chuẩn bị Gv : Bài mẫu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng Hs : giấy ôli - Giấy màu - Vở thủ công III,các hoạt động dạy học 1,KTBC : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2, bài mới *HĐ1 :Gv cho HS quan sát và nhận xét - Gv cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu h.vuông , h.tròn - Quan sát 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình vuông , h.tròn *HĐ2:H/d mẫu a , Vẽ và xé hình vuông - H/d HS xé h.vuông - H/d xé h.vuông theo dòng kẻ b, vẽ và xé h.tròn - Vẽ h.vuông trước - Xé dời h.vuông ra khỏi tờ giấy - Xé 4 goc theo đường cong để được h.tròn c, H/d dán hình - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán bằng hồ mỏng - Gv uấn nắn giúp đỡ những học sinh còn lúng túng 3, nhận xét , dặn dò - Nx chung - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ công - Viên gạch hoa , khăn tay - Ông trăng , cái đĩa ,... - HS vẽ và xé h.vuông trên giấy nháp - HS tập làm theo h/d của Gv và thực hiện trên giấy nháp - HS thực hành trên giấy nháp Chiều Thủ công (+) Thực hành : xé dán hình vuông hình tròn I, Mục tiêu : - HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy đẻ tạo hình - Xé được hình vuông hình tròn , biết dán cho cân đối II, Chuẩn bị Gv : Bài mẫu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng Hs : giấy ôli - Giấy màu - Vở thủ công III,các hoạt động dạy học 1,KTBC : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2, bài mới *HĐ2:H/d mẫu a , Vẽ và xé hình vuông - H/d HS xé h.vuông - H/d xé h.vuông theo dòng kẻ b, vẽ và xé h.tròn - Vẽ h.vuông trước - Xé dời h.vuông ra khỏi tờ giấy - Xé 4 goc theo đường cong để được h.tròn c, H/d dán hình - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán bằng hồ mỏng - Gv uấn nắn giúp đỡ những học sinh còn lúng túng 3, nhận xét , dặn dò - Nx chung - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ công - HS vẽ và xé h.vuông trên giấy nháp - HS tập làm theo h/d của Gv và thực hiện trên giấy nháp - HS thực hành trên giấy nháp Tiếng Việt (+) Ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được g – gh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi g – gh HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : g - gh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : g – gh - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền g hay gh - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : g - gh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :g - gh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ Sinh hoạt Sinh hoạt sao : ôn bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng I. Mục tiêu: - Ôn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng. - Rèn cho h/s ý thức tự quản. II. Chuẩn bị: - Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng. III. Thực hiện: 1. Tổ chức: 2. Ôn các bài hát truyền thống: + Em hãy kể tên những bài hát truyền thống của Đội, của Nhi Đồng ? + Cho h/s ôn từng bài hát: - Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s. 3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng: + Em nào nêu lại được lời hứa của Nhi Đồng ? + Cho h/s ôn : 4. Củng cố: + Hôm nay chúng ta ôn được những bài hát nào ? + Nhận xét, nhắc nhở h/s. - Lớp hát - HS nêu - nhận xét. - HS ôn từng bài - các chị phụ trách hướng dẫn. - HS ôn vài lượt. - Vài em hát cá nhân trước tập thể. - Cả đội Nhi Đồng hát lại một lượt - HS nêu. - HS ôn tập ( vài lượt) - HS nêu. - Nhận bài về nhà ( ôn các bài hát) Tuần 5 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Sáng Toán SỐ 7 I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Khỏi niệm về số 7. Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 7 b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7 c/ Thỏi độ : Thớch học toỏn II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh bài tập, Mụ hỡnh bài tập 2, 3 b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS cài số 6 - Cài cỏc số theo thứ tự từ 1 đến 6 - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 7 2/ Hướng dẫn lập số 7 - Treo tranh minh họa -Hỏi: Cú tất cả mấy bạn? - Hướng dẫn Hs thao tỏc với đồ dựng học tập. - Núi: Số lượng bạn đang chơi, số lượng que tớnh, số lượng hỡnh trũn đều giống nhau là 7. - Hỏi: 6 thờm 1 được mấy? + Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết + Nhận biết thứ tự của số trong dóy số từ 1 đến 7 3/ Thực hành: - Bài 1: Viết chữ số 7 - Bài 2: Viết số thớch hợp vào - Bài 3: Viết số thớch hợp vào - Bài 4: Điền dấu ><= - Chấm một số bài HS làm xong - HS 1: Đọc và cài số 6 < > - HS 2: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - HS 3: 4 5 5 1 > < 2 3 4 3 - HS đọc lại đề bài: số 7 - HS xem tranh, nhận xột: cú 6 em đang chơi, cú 1 em chạy đến - HS lấy: 6 que tớnh rồi lấy thờm 1 que tớnh nữa - HS lấy: 6 hỡnh trũn rồi lấy thờm 1 hỡnh trũn nữa - HS: được 7 - HS đọc: sụ 7 - HS cài chữ số 7 - HS viết số 7 vào bảng con - HS cài số 7 theo thứ tự từ 1 đến 7 xong đếm xuụi, đếm ngược - HS viết 1 hàng số 7 - HS nờu được: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.............. - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài 1 em lờn chữa bài 4: Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Dặn dũ: hoàn thành tiếp bài tập Tiếng việt Học vần: bài 17 u - ư I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Học chữ ghi õm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư b/ Kỹ năng : Đọc và viết được u, ư, nụ, thư c/ Thỏi độ : Tớch cực học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh nụ, thư b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc, viết - Nhận xột, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: u, ư 2/ Dạy chữ u: - Giới thiệu ghi chữ nụ: Phỏt õm mẫu - Giới thiệu tranh: nụ hoa - Đọc tiếng nụ 3/ Dạy chữ ư: - Phõn biệt chữ u và ư - Giới thiệu tiếng thư - Cho xem: lỏ thư và tiếng thư 4/ Luyện viết bảng con - Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nột xiờn phải + nột múc ngược ) Chữ ư cú nột phụ múc trờn nột múc ngược thứ hai - Hướng dẫn viết: nụ, thư 5/ Từ ứng dụng: - giới thiệu từ ngữ và hướng dẫn Hs đọc - Phõn tớch tiếng cú chữ: u, ư - Giải nghĩa từ: cỏ thu, đu đủ - HS đọc: tổ, cờ lỏ, mạ tũ, vũ thơ ca - HS viết: tổ cũ, lỏ mạ - Đọc lại: u, ư - Phỏt õm (5 em) - Phõn tớch: n + u + - Đỏnh vần - Đọc trơn: nụ (cỏ nhõn, đồng thanh) - Phõn tớch: th + ư - Đỏnh vần - Ghộp chữ: thư - Đọc trơn: thư - HS viết: u, ư trờn bảng con - HS viột: nụ, thư - Đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp) Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài trờn bảng tiết 1 - Quan tõm chữa phỏt õm sai cho HS 2/ Hướng dẫn đọc cõu ứng dụng - Treo tranh - Giới thiệu cõu văn: Thứ tư bộ Hà thi vẽ - Đọc mẫu và yờu cầu 2 em đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết gồm 4 dũng: u, ư, nụ, thư - Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi õm tiếng ứng dụng: nụ, thư - Nhắc lại cỏch ngồi cầm bỳt, ngồi viết - Chấm, chữa một số bài Họat động 3: Luyện núi 1/ Nờu chủ đề: u, ư 2/ Hướng dẫn luyện núi - Cụ dắt chỏu đi đõu? - Chựa một cột ở đõu? - Em biết giừ về thủ đụ Hà Nội Họat động 4: Củng cố - Dặn dũ - Hướng dẫn đọc SGK - Cho HS đọc cỏc tiếng trong bài cú chữ u, ư - Dặn dũ cần thiết - HS đọc õm, tiếng, từ khúa, từ ứng dụng. (cỏ nhõn, đồng thanh) - Thảo luận tranh - HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Phõn tớch tiếng: thứ tư - Đọc lại (2 em) - Đem vở TV - HS viết - HS: Thủ đụ - Phỏt biểu - Phỏt biểu - HS đọc lần lượt từng trang - Thi dua đọc Chiều Đạo đức GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Hiểu được: Trẻ em cú quyền được đi học, cú đồ dựng học tập b/ Kỹ năng : Núi được tờn gọi mỗi đồ dựng học tập c/ Thỏi độ : í thức giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh minh họa cỏc bài tập 1, bài tập 3 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài + Em làm gỡ để được gọn gàng, sạch sẽ? + Đọc 2 cõu thơ mà em đó học bài trước? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Cỏc hoạt động: - Hoạt động 1: Nhỡn tranh thảo luận - Cho HS tụ màu vào đồ dựng học tập nờu được. - Hoạt động 2: Bài tập 2 Liờn hệ thực tế giới thiệu đồ dựng học tập của mỡnh - Lắng nghe, bổ sung - Chốt ý: Giữ gỡn đồ dựng học tập và sỏch vở là biểu hiện của người học trũ giỏi - Hoạt động 3: - Nờu yờu cầu - Nhận xột tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gỡ? Họat động 3: Tổng kết - Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Tuyờn dương - Dặn dũ - Trả lời - HS đọc thơ - Thảo luận cặp: Tỡm và đọc tờn cỏc đồ dựng học tập trong tranh vẽ - HS nờu: sỏch, vở, bỳt, thước, cặp - Từng cặp lờn giới thiệu cho nhau về đồ dựng học tập của mớnh: + Đõy là cỏi... + Đõy là..... dựng để.... + Bạn phải giữ gỡn nú bằng cỏch.... - HS thảo luận, phỏt biểu - Lắng nghe Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Học dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Học : dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái - GV điều khiển cho HS tập - Nhận xét - GV giải thích cách làm , làm mẫu - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nhắc lại tên trò chơi - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Lắng nghe - Làm thử - Chia 4 nhóm - Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài . - Về nhà ôn lại bài Hoạt động tập thể Vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp I - Mục tiêu : - Học sinh biết vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp - Giáo dục học sinh có ý thức vệ sinh trường lớp cũng như có ý thức giữ gìn vệ sinh như nhà ở của mình. - Rèn cho học sinh biết lao động phù hợp với công việc nhà. II - Chuẩn bị : - GV : Nội dung buổi lao động . - HS : Chổi, giẻ lau... III - Tiến hành : - cho HS tập hợp theo tổ - Phân công công việc cho từng nhóm - nhận nhiệm vụ rồi thực hiện theo tổ - Tổ 1 : Lau bàn ghế, cửa sổ - Tổ 2 : Nhặt rác quanh lớp, bồn câ - GV quan sát đôn đốc, nhắc nhở học sinh làm việc - Hướng dẫn học sinh hoạt động theo công việc được giao - Thu gom rác vào nơi quy định * Báo cáo kết quả * Tuyên dương - Nhận xét IV - Nhắc nhở : - Giữ vệ sinh chung ở trường, lớp cũng như ở nhà. Thứ ba ngày tháng năm 2008 Sáng Toán SỐ 8 I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Khỏi niệm về số. Thứ tự cỏc số từ 1 đến 8 b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 8 c/ Thỏi độ : Thớch học toỏn II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh bài tập, Mụ hỡnh chấm trũn. Cỏc chữ số rời b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sỏnh cỏc sụ từ 1 đến 7 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8 2/ Hướng dẫn khỏi niệm về số 8 - Treo tranh minh họa -Hỏi: Cú mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dõy? - Hỏi: Cú mỏy bạn đang chạy vào - Hỏi: 7 bạn thờm 1 bạn được mấy bạn - Treo mụ hỡnh cấu tạo chữ số 8, 7 với 1 - Hỏi: 7 chấm trũn thờm 1 chấm trũn được mấy chấm trũn? Tương tự hỏi: 7 con tớnh và 1 con tớnh; dựng que tớnh - Núi: 8 bạn, 8 chấm trũn, 8 con tớnh, 8 que tớnh đều cú chung số 8 3/ Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết - Giới thiệu số 8 in trờn tờ bỡa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết. 4/ Thứ tự dóy số từ 1 đến 8 5/ Thực hành: - Bài 1: Viết chữ số 8 - Bài 2: Viết số thớch hợp vào - Bài 3: Hướng dẫn dóy trờn lớn dần, dóy dưới bộ dần (8 đến 1) - Bài 4: So sỏnh rồi điền dấu 6/ Trũ chơi: Sắp nhanh số - HS 1 viết số 7 - HS 2 viết: 1 đến 7 - HS 3 điền = 2 6; 7 6; 7 7 - HS đọc lại đề bài: số 8 - HS xem tranh - Phỏt biểu Cú 7 bạn đang chơi nhảy dõy Cú 1 bạn chạy vào 7 bạn thờm 1 bạn được 8 bạn - 7 chấm thờm 1 chấm được 8 chấm - HS dựng 7 que tớnh và 1 que tớnh. - HS đọc: tỏm - HS xem và viết số 8 trờn bảng con - HS đếm và cài cỏc số từ 1 đến 8 - HS viết số 8 - HS chữa bài (4 em) Chỳ ý nờu cấu tạo số 8 - HS làm bài, chữa bài - Tham dự 4 nhúm, mỗi nhúm 8 em Tiếng việt Bài 18: x - ch I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Học chữ ghi õm : x, ch. Đọc, viết: xe, chú b/ Kỹ năng : Đọc và viết được x, ch, xe, chú c/ Thỏi độ : Thớch thỳ học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh xe, chú b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn trả bài đọc, viết - Gọi 1 em đọc GSK - Nhận xột, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: x, ch Phỏt õm mẫu 2/ Dạy chữ x: - Giới thiệu ghi chữ x: Phỏt õm mẫu - Giới thiệu tiếng xe - Giới thiệu tranh xe ụ tụ. Ghi chữ xe. Đọc trơn 3/ Dạy chữ ch: Phỏt õm (chờ) - Giới thiệu tiếng “chú” - Giới thiệu tranh con chú - Đọc trơn: chú 4/ Luyện viết bảng con - Nhận diện chữ x ( nột cong hở trỏi + nột cong hở phải) Chữ ch: chữ c nối chữ h - Hướng dẫn viết: xe, chú 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thợ xe, chỡ đỏ xa xa, chả cỏ - Giải nghĩa từ: Thợ xẻ (chuyờn xẻ gỗ) Chả cỏ (chả làm bằng thịt cỏ - HS đọc: n -nụ th - thư cỏ thu củ từ - HS viết: n, nụ u, thư - Phỏt õm x, ch (đồng thanh) - Phỏt õm (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Phõn tớch tiếng xe - Đỏnh vần tiếng xe - Đọc trơn: xe - Phỏt õm (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Phõn tớch tiếng “chú” - Đỏnh vần tiếng “chú” - Đọc trơn: 2 em - HS viết: x, ch, xe, chú - HS đọc từ (cỏ nhõn, tổ, nhúm, lớp) - Nghe Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bảng lớp: õm, tiếng khúa, từ khúa, từ ứng dụng 2/ Hướng dẫn luyện đọc cõu ứng dụng - Cho xem tranh và thảo luận - Giới thiệu cõu luyện đọc: xe ụ tụ chở cỏ về Thị xó. - Hướng dẫn đọc và tỡm tiếng cú chữ x, ch - Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu viết vở tập viết 4 dũng: x, ch, xe, chú - Nhắc lại cấu tạo chữ - Nhắc lại cỏch ngồi cầm bỳt, ngồi viết Họat động 3: Luyện núi 1/ Nờu chủ đề: xe bũ, xe lu, xe ụ tụ 2/ Hướng dẫn luyện núi + Chỉ kể tờn cỏc loại xe trong tranh? + Xe bũ dựng chở gỡ? + Xe lu dựng làm gỡ? + Xe ụ tụ trong tranh cũn gọi là gỡ? + Kể cỏc loại xe khỏc. Họat động 4: Củng cố - Dặn dũ - Hướng dẫn đọc SGK - Tỡm và đọc tiếng cú chữ x, ch - Dặn dũ cần thiết - HS đọc õm, tiếng, từ khúa, từ ứng dụng. (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Thảo luận tranh: xe ụ tụ chở cỏ - HS đọc xe, chở, xó - Hs đọc toàn cõu văn (2 em) - HS viết vở tập viết - Nhắc lại chủ đề - Phỏt biểu: xe lu, xe bũ, xe ụ tụ - Phỏt biểu: xe bũ chở cỏc vật nặng - Trả lời - Đem SGK - Đọc toàn bài Mĩ thuật Vẽ nét cong I: Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết nét cong - Biết cách vẽ nét cong - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích II: Đồ dùng dạy- học GV: Một số đồ vật dạng hình tròn - Bộ đồ dùng dạy học - Bài vẽ của hs HS: Đồ dùng học tập III: Tiến trình bài dạy- học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định tổ chức Bài mới Giới thiệu bài 1: Giới thiệu các nét cong 2: Cách vẽ nét cong 3: Thực hành 4: Nhận xét, đánh giá Gv ktra sĩ số lớp Tiết trước các em học bài gì? Em lên bảng vẽ lại cách vẽ hình tam giác? GV nhận xét GV ghi bảng GV treo tranh Trong tranh vẽ những hình gì? Các hình trên sử dụng nét gì để vẽ? GV vẽ lên bảng 1 số loại nét cong khác nhau và giới thiệu cho học sinh +Nét cong +Nét lượn sóng +Nét cong khép kín GV vẽ lên bảng 1 số hình vẽ được tạo thành các nét cong khác nhau Các hình vẽ trên được tạo bằng những nét cong nào? Em hãy kể tên 1 số đồ vật được tạo từ nét cong khác nhau? GV tóm tắt: ngoài nét thẳng chúng ta còn biét có nét cong. Có nét cong , nét cong khép kín, nét lượn sóng. Để vẽ đựợc các nét cong chúng ta vào phần 2: Cách vẽ nét cong GV vẽ lên bảng: Nét cong, bông hoa, quả táo Em hãy nêu cách vẽ nét cong? GV nhận xét và vẽ chiều mũi tên các bước vẽ nét cong Trước khi vẽ gv cho hs quan sát 1 số bài vẽ của hs khóa trước GV yêu cầu hs làm bài GV xuống lớp hướng dẫn hs làm bài GV nhắc hs có thể vẽ sông nước, vẽ vườn hoa, vẽ cây cối, hoa quả được tạo từ nét cong GV nhắc hs chọn hình vẽ cho phù hợp Vẽ cân đối ttrong tờ giấy Vẽ màu theo ý t
Tài liệu đính kèm: